recepcionista trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recepcionista trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recepcionista trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ recepcionista trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhân viên tiếp đón, người thư ký, giáo sĩ, nhân viên nghiệm thu, nghiệm thu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recepcionista

nhân viên tiếp đón

(receptionist)

người thư ký

(clerk)

giáo sĩ

(clerk)

nhân viên nghiệm thu

nghiệm thu

Xem thêm ví dụ

El recepcionista dijo que hubo un bolso negro enorme.
Tiếp tân nói đó là 1 túi vải lớn màu đen.
¡ Porque los gorilas normales son vegetarianos, y acabo de morder los dedos de tu recepcionista!
Bởi vì khỉ đột bình thường ăn chay, và tôi vừa cắn đứt ngón tay cô lễ tân của ông!
El recepcionista dijo que vio al sospechoso con un perro.
Tiếp tân kể có nhìn thấy nghi phạm mang theo 1 con chó.
Cuando había peligro, la hermana recepcionista apretaba un botón, que hacía sonar un timbre en el sótano para que las hermanas escondieran las publicaciones antes de que se empezara a registrar el lugar.
Chị làm việc ở quầy tiếp tân có thể nhấn nút cho chuông rung ở tầng hầm khi có bất cứ nguy hiểm nào đe dọa, để các chị dưới đó có thể giấu ấn phẩm trước khi có ai kiểm tra.
A salvar la ciudad y rescatar al peor recepcionista.
Đi cứu thành phố và đòi lại trai xinh của chúng ta thôi.
En Sevilla, España, procuré la ayuda de un recepcionista de hotel, de la guía telefónica local y de un mapa de la ciudad para encontrar el centro de reuniones local de los Santos de los Últimos Días.
Ở Seville, Tây Ban Nha, nhờ nhân viên tiếp tân ở khách sạn, sổ niên giám điện thoại địa phương và một bản đồ của thành phố nên tôi đã tìm ra nhà hội Thánh Hữu Ngày Sau địa phương.
Sí, hablé con la recepcionista del precinto 27 y no escuché nada sobre presión, pero dijo que tú y Gemma estaban discutiendo sobre un tipo llamada Joshua.
tôi đã nói chuyện với cô nhân viên bàn giấy nhưng cô ấy nghe thấy cô và Gemma đã tranh cãi về ai đó tên là Joshua.
Con la recepcionista.
Tôi trả lại bàn tiếp tân.
Aquello impresionó a la recepcionista, quien dijo: “Ya no se encuentran jóvenes tan educados”.
Điều đó để lại ấn tượng tốt đối với nhân viên này, và được biết cô đã nhận xét như sau: “Bây giờ không thấy người trẻ nào lễ phép như vậy”.
Estos últimos cuarenta años que he servido en calidad de recepcionista han sido tan maravillosos como todos los anteriores en mi servicio de Betel.
Thời gian 40 năm qua ở quầy tiếp tân tuyệt vời giống như những năm khác ở nhà Bê-tên.
Trabajaba aquí, pero como recepcionista, un empleado temporal.
Anh ta làm ở đây. Nhưng chỉ là tiếp tân, tạm thời thôi.
Bueno, podría trabajar por horas en un centro de llamadas, como recepcionista, en el correo.
Cô sẵn sàng làm việc vào những giờ oái oăm nhất như trực tổng đài, tiếp tân, phân loại thư.
Tenemos que conseguir una recepcionista.
Chúng ta đáng lẽ phải có tiếp tân...
Expliquemos al familiar de la persona ciega, al recepcionista de la residencia o al director de la escuela que los testigos de Jehová deseamos ayudar a los ciegos, y que tenemos publicaciones en braille y grabaciones en audio para ellos.
Hãy giải thích cho người thân của họ rằng Nhân Chứng Giê-hô-va rất quan tâm đến việc giúp đỡ người mù, và đề nghị được mang đến những ấn phẩm thu âm có thể đem lại lợi ích cho người đó.
¿Qué clase de recepcionista eres?
Cô là cái loại tiếp tân gì vậy?
¿Llamo a la recepcionista?
Chắc tôi phải cho cả lễ tân vào đây nhỉ?
Antes de cada sesión, informe de su llegada al recepcionista y al director de las actividades.
Báo cho lễ tân và giám đốc biết khi anh chị đến hướng dẫn nhóm học đã được sắp xếp.
* Cierto día, el recepcionista del hotel me avisó de que había dos señoras que querían hablar conmigo esperando afuera en un automóvil.
Một ngày nọ, anh tiếp tân khách sạn gọi cho tôi và nói là có hai phụ nữ đi xe hơi, đậu bên ngoài, và muốn nói chuyện với tôi.
Pensemos en una oferta para ser recepcionista.
Hãy xem một ví dụ.
¿Nuestro recepcionista?
nhân viên tiếp tân của chúng ta?
Cuando paso mi tarjeta... el sistema automáticamente la impulsa a la recepcionista... para que me salude con esta frase exacta:
Mỗi khi tôi quẹt thẻ, hệ thống sẽ tự động hiển thị lên màn hình và nhân viên sân bay... sẽ chào đón tôi bằng một câu quen thuộc:
Un recepcionista dijo que su trabajo “es mucho más sencillo al tratar con los Testigos porque, aunque tengan que hacer fila, siempre son educados, pacientes y comprensivos”.
Nhân viên tiếp khách tại một khách sạn nói rằng ông thấy việc làm của ông “dễ hơn rất nhiều khi có các Nhân-chứng ra vào khách sạn bởi vì dù họ phải sắp hàng chờ đợi, họ luôn luôn lễ phép, kiên nhẫn và thông cảm”.
Vengo por lo de recepcionista.
Tôi đến ứng tuyển làm tiếp tân. Chào anh.
Si hay muchos residentes y cuenta con un personal numeroso, lo mejor será preguntarle al recepcionista si podemos hablar con el encargado de actividades.
Đối với những nơi lớn, có nhiều người cao tuổi và nhân viên, tốt nhất nên gặp lễ tân và xin được nói chuyện với giám đốc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recepcionista trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.