reclamación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reclamación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reclamación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ reclamación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đòi hỏi, yêu sách, yêu cầu, khiếu nại, cãi cọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reclamación

đòi hỏi

(claim)

yêu sách

(claim)

yêu cầu

(demand)

khiếu nại

(complaint)

cãi cọ

(quarrel)

Xem thêm ví dụ

Cuando envíes la reclamación, confirmaremos que la hemos recibido en un plazo de 5 días laborables.
Sau khi bạn gửi đơn khiếu nại, chúng tôi sẽ xác nhận rằng chúng tôi đã nhận được đơn này trong vòng 5 ngày làm việc.
Si la mayoría de las reclamaciones incorrectas se debe a una referencia concreta, haz clic en el botón Desactivar referencia para que el proceso sea más sencillo.
Nếu phần lớn thông báo xác nhận quyền sở hữu mà tệp đối chiếu đưa ra đều không hợp lệ thì hãy nhấp vào nút Hủy kích hoạt tệp đối chiếu để xóa các tệp đối chiếu đó một cách dễ dàng.
Si ya lo has hecho y, aun así, quieres presentar una reclamación oficial, la mejor forma de hacerlo es rellenar el formulario online.
Nếu bạn đã liên hệ với bộ phận hỗ trợ nhưng vẫn muốn gửi khiếu nại chính thức, thì cách tốt nhất để gửi khiếu nại là hoàn thành biểu mẫu trực tuyến của chúng tôi.
El fragmento de cerámica que contiene la reclamación del agricultor.
Lời kêu van của một thợ gặt được viết trên mảnh gốm
Para ayudarnos a analizar y resolver tu reclamación lo antes posible, indica la siguiente información:
Để giúp chúng tôi xem xét và giải quyết khiếu nại của bạn trong thời gian nhanh nhất có thể, hãy cung cấp đầy đủ những thông tin sau:
Para agilizar la investigación de tu reclamación, te animamos a que envíes tu reclamación mediante nuestro formulario web, en lugar de hacerlo por fax o correo postal.
Để chúng tôi có thể điều tra khiếu nại của bạn nhanh hơn, bạn nên gửi khiếu nại bằng biểu mẫu web của chúng tôi thay vì gửi bằng fax hoặc qua đường bưu điện.
Todas las etiquetas y los recursos, reclamaciones y campañas en los que se usan esas etiquetas aparecen en la página Etiquetas.
Bạn có thể xem tất cả nhãn và nội dung, xác nhận quyền sở hữu và chiến dịch sử dụng các nhãn đó trên trang Nhãn.
También puedes restringir la búsqueda por el estado y el origen de la reclamación.
Tương tự, bạn có thể giới hạn phạm vi tìm kiếm của mình theo trạng thái và nguồn gốc thông báo xác nhận quyền sở hữu.
Obtén más información sobre qué es una reclamación de Content ID.
Hãy tìm hiểu thêm về Thông báo xác nhận quyền sở hữu qua Content ID là gì?
Content ID utiliza las referencias asociadas a tus recursos para comprobar si algún vídeo subido por un usuario contiene obras tuyas protegidas por derechos de autor y, en tal caso, envía una reclamación para reivindicar que el contenido es de tu propiedad.
Khi sử dụng tệp tham chiếu liên kết với nội dung của bạn, Content ID sẽ xác định những video do người dùng tải lên sử dụng tác phẩm có bản quyền của bạn, sau đó đưa ra thông báo xác nhận quyền sở hữu khẳng định quyền sở hữu của bạn đối với nội dung trong video đó.
Sin embargo, si crees que mostrar esa información infringe tus derechos de autor, puedes presentar una reclamación legal, y Google la estudiará lo antes posible.
Tuy nhiên, nếu bạn cho rằng việc hiển thị thông tin này vi phạm quyền của bạn với tư cách là chủ bản quyền, bạn có thể gửi khiếu nại pháp lý chính thức và Google sẽ đánh giá thông báo ngay.
Como queremos que te sientas a salvo cuando estás en YouTube, puedes enviar una reclamación de privacidad si el contenido de la plataforma vulnera tu privacidad o afecta a tu seguridad, o si no quieres aparecer en algún vídeo.
Bạn có thể gửi khiếu nại về quyền riêng tư nếu cho rằng nội dung trên trang YouTube xâm phạm quyền riêng tư và cảm giác an toàn của bạn, hoặc nếu bạn không thấy thoải mái với nội dung trên YouTube mà trong đó có sự xuất hiện của bạn.
Puedes solicitar al FOS que revise una reclamación si:
Bạn có thể yêu cầu FOS xem xét đơn khiếu nại của mình nếu:
Puedes utilizar CMS para retirar una reclamación de infracción de los derechos de autor que hayas enviado a través de la herramienta del PVC. Para ello, sigue estos pasos:
Nếu muốn rút đơn khiếu nại vi phạm bản quyền được gửi qua công cụ của Chương trình xác minh nội dung, bạn có thể rút thông qua Hệ thống quản lý nội dung:
Encima de las pestañas de cada sección verás un resumen de la información que contienen (como la política que se le aplica y el tipo de reclamación).
Thông báo về thông tin có sẵn trong những tab này, chẳng hạn như chính sách áp dụng và loại xác nhận quyền sở hữu hiển thị ở phía trên các tab cho mỗi phần.
Si recibes una reclamación manual, significa que un titular de derechos de autor ha detectado que su contenido protegido aparece en uno de tus vídeos sin su permiso y ha usado la herramienta de reclamación manual para reclamar dicho vídeo.
Nếu bạn nhận được thông báo xác nhận thủ công quyền sở hữu, điều đó có nghĩa là chủ sở hữu bản quyền đã dùng Công cụ xác nhận thủ công quyền sở hữu để xác nhận quyền sở hữu video của bạn sau khi xác định rằng bạn sử dụng trái phép nội dung có bản quyền của họ.
También aceptamos reclamaciones de falsificación con formato libre presentadas por correo electrónico, fax y correo postal.
Chúng tôi cũng sẽ chấp nhận đơn khiếu nại về hàng giả không theo mẫu gửi qua email, fax và thư.
Aunque presentes la contranotificación durante los cinco primeros días desde que recibes la solicitud de retirada, seguiremos reteniendo los ingresos hasta que se solucione todo el proceso de reclamación.
Nếu bạn gửi thông báo phản đối trong vòng 5 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu gỡ bỏ, chúng tôi sẽ vẫn tiếp tục giữ lại doanh thu cho đến khi quy trình xác nhận quyền sở hữu được giải quyết dứt điểm.
Si tu vídeo se ha bloqueado debido a una reclamación de Content ID, pero consideras que la reclamación no es correcta:
Nếu video của bạn bị chặn theo một xác nhận quyền sở hữu qua Content ID, nhưng bạn cảm thấy đây là sự nhầm lẫn:
En la respuesta te informaremos sobre cómo hemos abordado tu reclamación, por qué no hemos podido hacerlo todavía (en caso de que así sea) y qué medidas tomaremos al respecto.
Trong thư trả lời, chúng tôi sẽ cho biết cách chúng tôi giải quyết khiếu nại của bạn hoặc lý do chưa thể giải quyết khiếu nại của bạn, cũng như các bước tiếp theo.
Nuestro objetivo es resolver tu reclamación con rapidez y por completo.
Mục đích của chúng tôi là giải quyết khiếu nại của bạn nhanh chóng và triệt để.
Puedes encontrar la información sobre una reclamación de derechos de autor en tres ubicaciones de la aplicación YouTube Studio:
Bạn có thể xem thông tin khiếu nại về bản quyền ở hai nơi trong ứng dụng YouTube Studio như sau:
Debes presentar tu reclamación al Ombudsman for Financial Services en un plazo de seis meses a partir de la fecha en que recibas nuestra respuesta definitiva o transcurridos 60 días naturales desde que nos enviaras tu reclamación por primera vez.
Bạn phải nộp đơn khiếu nại cho Tổ chức thanh tra dịch vụ tài chính trong vòng sáu tháng kể từ ngày nhận được phản hồi sau cùng của chúng tôi hoặc sau 60 ngày theo lịch kể từ ngày bạn gửi đơn khiếu nại cho chúng tôi lần đầu.
Si ya he enviado una reclamación de derechos de autor a Google, ¿por qué tengo que proporcionar toda mi información cada vez que presento otra solicitud?
Nếu tôi đã gửi khiếu nại bản quyền tới Google, tại sao tôi phải cung cấp tất cả thông tin của mình mỗi lần tôi có yêu cầu khác?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reclamación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.