reclutamiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reclutamiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reclutamiento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ reclutamiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Tuyển dụng, tuyển dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reclutamiento

Tuyển dụng

noun

Somos lo que podríamos llamarse una agencia de reclutamiento.
Cháu có thể gọi chúng là công ty môi giới tuyển dụng.

tuyển dụng

noun

Somos lo que podríamos llamarse una agencia de reclutamiento.
Cháu có thể gọi chúng là công ty môi giới tuyển dụng.

Xem thêm ví dụ

En 1873, el gobierno imperial promulgó la ley de reclutamiento y estableció el Ejército Imperial Japonés.
Năm 1873, Chính phủ Minh Trị đã ban hành luật nhập ngũ và thành lập Quân đội Đế quốc Nhật Bản.
Tu reclutamiento estaba listo hace tres semanas.
Cậu hết hạn tòng quân 3 tuần rồi.
Otros signos de desesperación de Azerbaiyán incluyeron el reclutamiento por parte de Aliyev de entre 1.000 y 1.500 combatientes muyahidines afganos y árabes de Afganistán.
Nhiều dấu hiệu chứng tỏ sự tuyệt vọng của phía Azerbaijan được thể hiện như việc Aliev tuyển mộ chừng 1.000–1500 chiến binh mujahadeen Afghan và Arab từ Afghanistan.
Las reformas a la Constitución estaban destinadas a reducir el poder de la presidencia de Chamorro, e incluyó medidas para transferir la autoridad para imponer impuestos a la legislatura, prohibir el reclutamiento, garantizan los derechos de propiedad, y reducen la sucesión de un titular o de sus familiares cercanos.
Cải cách Hiến pháp nhằm mục đích giảm quyền lực của tổng thống, và bao gồm các biện pháp để chuyển quyền quản lý thuế cho cơ quan lập pháp, cấm nhập ngũ, bảo đảm quyền sở hữu và cắt giảm sự kế nhiệm của một đương sự hoặc những người thân của họ.
Le estarías dando, básicamente, al enemigo la mayor herramienta de reclutamiento desde Abu Ghraib.
Ông sẽ, về cơ bản, việc xử lý kẻ thù là việc công cụ tuyển dụng lớn nhất sau vụ đổ bể nhà tù Abu Ghraib.
Recibí la notificación del reclutamiento militar cuando la Congregación Bristol, donde servía de superintendente presidente, contaba ya con sesenta y cuatro ministros.
Hội thánh Bristol nơi tôi phục vụ với tư cách giám thị chủ tọa đã gia tăng lên được 64 người truyền giáo khi tôi nhận được giấy gọi đi quân dịch.
Quiso distanciarse de nosotros porque estábamos siendo crucificados en los medios por invertir el 40 % de los ingresos en reclutamiento, servicio al cliente y la magia de la experiencia, y no existe una terminología contable para describir el tipo de inversión en crecimiento y futuro, a parte de la etiqueta endemoniada de gastos generales.
Họ muốn giữ khoáng cách giữa họ và chúng tôi vì chúng tôi đang bị chỉ trích trên các phương tiện truyền thông do đã đầu tư 40% tổng số doanh thu cho việc tuyển dụng, dịch vụ khách hàng, và điều kì diệu của kinh nghiệm và không có thuật ngữ kế toán nào có thể miêu tả sự đầu tư cho phát triển và tương lai này, hơn là nhãn hiệu quỷ quái là chi phi.
¿Cuándo ellos tienen tu técnica de reclutamiento?
Khi nào thì họ có đươc kỹ năng tuyển người của anh?
Tenía mi carta de ordenación, la cual necesitaba en vista de la inminente guerra y el reclutamiento.
Tôi rất cần lá thư mà anh cầm theo, bổ nhiệm tôi làm tiên phong vì chiến tranh gần kề và phát sinh vấn đề nhập ngũ.
Y esto es tan exasperante y humillante para la población de Afganistán, que hace que el reclutamiento para al- Qaeda sea muy fácil, cuando, por ejemplo, las personas se indignan cuando las tropas queman el Corán.
Và sự thiệt hại này khiến người dân Afghanistan cảm thấy nhục nhã và tức giận, giúp tổ chức khủng bố Al- Qaeda gia tăng lực lượng, ví dụ như khi người dân cảm thấy ghê tởm với tục thiêu chết của đạo Hồi.
Los líderes de este movimiento usan a Budrus como una de sus principales armas para el reclutamiento.
Người lãnh đạo của phong trào này đã dùng Budrus làm công cụ tuyển mộ chính.
Noté que has estado corto en tus colectas y reclutamiento últimamente.
Tôi để ý thấy anh hơi sao lãng việc do thám... và tuyển người đấy.
Vendieron su tierra, vendían joyas de sus esposas, para pagar los honorarios de reclutamiento de Global Horizons.
Họ bán đất, họ bán đồ trang sức của vợ. để cung cấp hàng trăm mức phí tuyển mộ cho công ty này, Global Horizons.
Pero ¿cómo hicimos realidad el reclutamiento y comprometimos a dichos ciudadanos del mundo?
Nhưng chúng tôi đã thực sự làm gì để tuyển dụng và tham gia cùng các công dân toàn cầu đó?
8 El periódico Catholic Herald, de Londres, declaró: “Los primeros cristianos [...] aceptaban la palabra de Jesús y rechazaban el reclutamiento en el ejército romano aunque la pena por ello fuera muerte.
8 Tờ Catholic Herald ở Luân đôn viết: “Tín đồ đấng Ky-tô trong thế kỷ thứ nhất... nghe lời của Giê-su và khước từ việc đi lính cho quân đội La-mã dù cho hình phạt là sự chết đi nữa.
Podríamos hacer reclutamiento masivo de bajo costo para ensayos clínicos y, por primera vez, chequeos factibles a escala general.
Chúng tôi có thể thực hiện tuyển dụng nhân sự hàng loạt với chi phí thấp để thực hiện thử nghiệm lâm sàng, Việc thẩm định trên quy mô dân số là khả thi ngay trong lần đầu tiên này.
El Departamento de Defensa impulsará el reclutamiento y el trabajo civil.
Bộ Quốc phòng sẽ bắt đầu tuyển dụng nhân viên dân sự.
¿No emplean las pandillas juveniles y los traficantes de drogas métodos de reclutamiento parecidos?
Chẳng phải các băng thanh niên và những con buôn ma túy dùng những cách tương tự để dụ thêm người hay sao?
Solamente dos legiones contaban con sus filas completas, pero el ejército fue reforzado por medio del reclutamiento en los reinos aliados del este.
Chỉ có 2 quân đoàn là đầy đủ lực lượng, còn các đội khác được bổ sung bằng quân từ các đồng minh phương Đông của họ.
Me dijo que fuera a la oficina de reclutamiento y les hiciera saber mi decisión.
Ông bảo tôi đi đến Phòng Tuyển Mộ Nhập Ngũ và báo cho họ biết về quyết định của tôi.
Y algunas especies tienen otra capacidad conocida como reclutamiento.
Một số loài còn có sức mạnh khác, đó là "tuyển quân".
Tres días después del estallido de la II Guerra Mundial, en 1939, se le ordenó que firmara la hoja de reclutamiento militar.
Ba ngày sau khi Thế Chiến II bùng nổ vào năm 1939, anh được lệnh phải ký giấy nhập ngũ.
Este escuchó con atención cuando le manifesté mi postura, y luego me dijo que tenía tiempo para recapacitar antes de enfrentarme al comité de reclutamiento.
Vị sĩ quan này chú ý lắng nghe tôi giải thích lập trường của tôi, rồi ông bảo là tôi vẫn còn thời gian để xem xét lại quyết định của mình trước khi gặp ủy ban nhập ngũ.
Vahan Bayatyan cumplió la edad para el reclutamiento militar obligatorio en el 2001.
Anh Vahan Bayatyan bị gọi nhập ngũ vào năm 2001*.
(Isaías 2:4.) Cesará el entrenamiento militar y el reclutamiento, porque no serán necesarios.
Sẽ không còn có cách mạng, xung đột vì khác nòi giống và các loại hung bạo khác nữa (Ê-sai 2:4).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reclutamiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.