ręcznik trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ręcznik trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ręcznik trong Tiếng Ba Lan.

Từ ręcznik trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là khăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ręcznik

khăn

noun

Chuck, legnij se z mokrym ręcznikiem na czółku, co?
Chuck, tôi nghĩ anh nên nằm xuống đắp khăn lạnh lên trán đi.

Xem thêm ví dụ

Przyniosła im kompot, szczotkę do ubrań, miskę z wodą i ręczniki.
Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ.
Przyniesiemy jej ręczniki.
Ta sẽ lấy khăn tắm cho con bé.
Mokre, brudne ręczniki na podłodze w łazience, wczorajsze jedzenie zaczynające już śmierdzieć.
Khăn tắm bẩn và ướt ở trên sàn buồng tắm, Đầy những mùi khó chịu.
Drugi ręcznik.
Đưa bố cái khăn nữa được không?
To jest bardzo duży ręcznik.
Nó hiệu quả hơn nhiều so với khăn lau.
Ręczniki i całą resztę, znajdziesz w łazience
khăn sạch trong nhà tắm đấy.
Nie, był tylko w ręczniku.
Không nhìn giống như cái khăn hơn.
Myłem się tym samym mydłem, a mój ręcznik nie wygląda, kurwa, jak podpaska.
Tôi cũng dùng xà bông như anh, và khi dùng xong cái khăn không có trông dơ dáy thế này!
Kiedy brud został już usunięty, starszy brat ostrożnie wysuszył ramię ręcznikiem.
Sau khi rửa tay kỹ xong, nó đã lau cho tay em nó thật khô bằng một cái khăn.
Widzieliśmy, jak nasz młody kolega myje ręce w kuchni i wyciera je czystym ręcznikiem.
Chúng tôi có thể thấy anh bạn trẻ của chúng tôi trong nhà bếp đang rửa tay và lau khô tay bằng một cái khăn mới.
Chrzanić ręczniki.
Bỏ qua chuyện cái khăn giấy đi.
Podasz mi papierowy ręcznik?
Này, Jim, anh lấy giùm em cuộn giấy được không?
Mamy różne rodzaje podajników do ręczników.
Đây là tất cả các loại khăn giấy.
A jak, nie ma ręczników papierowych.
Anh có biết là không có khăn giấy.
Więc pewnie powinienem oddać te ręczniki.
Ô thế thì tôi nên để cái khăn này lại.
Teraz papierowy ręcznik wygląda lepiej.
Ồ, bây giờ chiếc khăn ăn trông đàng hoàng hơn.
Wilgotna szmatka z poszarpanymi brzegami — nie ręcznik ani myjka, ale wilgotna szmatka z poszarpanymi brzegami — leżała na jego czole, uwydatniając trudną sytuację finansową rodziny.
Một miếng giẻ ướt rách rìa—không phải là một cái khăn tắm hoặc một cái khăn lau mà là một cái giẻ ướt rách rìa—được đặt trên trán anh, cho thấy hoàn cảnh kinh tế khiêm tốn của gia đình.
Wytrzyj je czystym ręcznikiem — zwykłym lub papierowym.
Lau khô bằng khăn sạch hoặc khăn giấy.
I wymieńcie te ręczniki papierowe.
Thay khăn giấy giúp tôi.
I dać mi jakiś ręcznik?
Hay đưa tôi cái khăn cũng được.
Ten ręcznik jest do siedzeń!
Cái khăn để lau chỗ ngồi.
Powiedziałam zdejmij ręcznik.
Tôi nói cậu bỏ khăn xuống đi.
Na ławce jest miednica, a na dzbanie ręcznik i mydło.
Có một cái chậu trên ghế dài và một cái khăn, và xà-bông.
Przybrana matka: Tymek, czemu nie odwieszasz mokrego ręcznika na wieszak?
Mẹ kế: Tâm ơi, phơi khăn của con lên đi.
To tu wszyscy spędzali czas i oglądali telewizję, więc za każdym razem, kiedy szedłem z pokoju do łazienki, każdy mnie widział, kiedy wracałem w ręczniku po kąpieli, też każdy mnie widział.
Và đó là nơi mà mọi người sẽ vui đùa và xem TV, vì vậy mà mỗi lần tôi đi từ phòng ngủ ra phòng tắm, mọi người sẽ nhìn thấy tôi, và mỗi lần tôi đi tắm là trở lại với một chiếc khăn tắm, mọi người sẽ nhìn thấy tôi.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ręcznik trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.