formidable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ formidable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ formidable trong Tiếng Anh.
Từ formidable trong Tiếng Anh có các nghĩa là ghê gớm, dữ dội, kinh khủng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ formidable
ghê gớmadjective They have a formidable task ahead of them. Họ đang phải thực hiện một nhiệm vụ ghê gớm. |
dữ dộiadjective The pressures to conform can be formidable —often including threats and acts of violence. Người ta có thể gây áp lực dữ dội để bắt người khác làm theo—nhiều khi bằng cách hăm dọa và hành hung. |
kinh khủngadjective With its 3,000 formidable teeth, the great white shark is perhaps the most frightening carnivorous fish. Với 3.000 cái răng đáng sợ, cá mập trắng có lẽ là loài cá ăn thịt kinh khủng nhất. |
Xem thêm ví dụ
Vanity is a formidable armour. Lòng tự phụ là một bộ áo giáp khó xuyên thủng. |
This high school dropout died at the age of 82, a formidable intellectual, cofounder and first CEO of the Hebrew University of Jerusalem, and founder of Schocken Books, an acclaimed imprint that was later acquired by Random House. Người bỏ học này đã ra đi ở tuổi 82, nhà tri thức đáng nể, đồng sáng lập và là CEO đầu tiên của Đại Học Do Thái tại Jerusalem, và sáng lập Schocken Books, nhà xuất bản danh giá sau này được mua lại bởi Random House. |
They served as first-line destroyers through the 1930s, and remained formidable weapons systems well into the Pacific War. Chúng phục vụ như những tàu khu trục hàng đầu trong những năm 1930, và tiếp tục là những vũ khí lợi hại trong cuộc Chiến tranh Thái Bình Dương. |
Without a doubt, indifference, the lack of results, or various other problems can be formidable sources of discouragement. Chắc chắn, sự lãnh đạm, thiếu kết quả trong thánh chức, hay những vấn đề khác nhau có thể là nguồn cội đưa đến sự ngã lòng. |
" The challenges are formidable and the stakes are high . " Những thách thức to lớn và nguồn lực bỏ ra cao . |
Your Kung Fu is formidable Công phu của cậu thật lợi hại. |
Let every minister of the word consider, that he has voluntarily undertaken this awfully [formidably] responsible office.” —Compare John 17:12; James 3:1. Mỗi người làm thánh chức cần xem xét và nhớ rằng mình đã tình nguyện gánh vác công việc với trách nhiệm kinh khủng (dễ sợ) này”. (So sánh Giăng 17:12; Gia-cơ 3:1). |
Scientists who worked in USSR bio-weapons programs have stated that the Soviet effort was formidable and that large stocks of weaponised plague bacteria were produced. Các nhà khoa học làm việc trong các chương trình vũ khí sinh học của Liên Xô đã tuyên bố rằng nỗ lực của Liên Xô là rất đáng gờm và các kho vũ khí hạt nhân khổng lồ vũ trang đã được sản xuất. |
In 1590, Hideyoshi completed construction of the Osaka Castle, the largest and most formidable in all Japan, to guard the western approaches to Kyoto. Năm 1590 Hideyoshi hoàn thành việc xây dựng lâu đài Osaka, lâu đài lớn và có ảnh hưởng nhất trên toàn Nhật Bản trong việc chặn đứng các thế lực phía Tây tiến đến Kyoto. |
(Laughter) They use these formidable devices like scoops, to remove the sperm from previous males that the female has mated with. (Tiếng cười) Chúng dùng những công cụ ghê gớm như những cái xúc để lấy tinh trùng của những con đực trước vừa giao phối với con cái. |
REARING children today, especially those of teenage years, is a formidable challenge for parents. NUÔI DẠY con cái ngày nay, đặc biệt con cái trong tuổi thanh thiếu niên, là một việc đầy thách đố cho cha mẹ. |
He's formidable and smart. Hắn đáng sợ và thông minh. |
With its 3,000 formidable teeth, the great white shark is perhaps the most frightening carnivorous fish. Với 3.000 cái răng đáng sợ, cá mập trắng có lẽ là loài cá ăn thịt kinh khủng nhất. |
She was one of 18 British, Greek and Polish destroyers which, along with four Royal Navy cruisers, made up the escort for HM Battleships Nelson, Rodney, Warspite and Valiant, HM Aircraft Carriers Indomitable and Formidable in the Ionian Sea. Nó là một trong số 18 tàu khu trục Anh, Hy Lạp và Ba Lan, vốn đã hợp cùng bốn tàu tuần dương Anh trong thành phần hộ tống cho các thiết giáp hạm Nelson, Rodney, Warspite và Valiant cùng các tàu sân bay bay Indomitable và Formidable trong biển Ionia. |
They have a formidable task ahead of them. Họ đang phải thực hiện một nhiệm vụ ghê gớm. |
For six years Louis reformed the finances of his state and built formidable armed forces. Trong vòng sáu năm nhà vua tìm cách cải thiện tình trạng tài chính của đất nước và xây dựng lực lượng quân sự hùng mạnh. |
Although from a modern viewpoint, a conflict between the US and Great Britain seems implausible, US Navy planners during this time and up to the mid-1930s considered Britain to be a formidable rival for power in the Atlantic, and the possibility of armed conflict between the two countries plausible enough to merit appropriate planning measures. Cho dù theo quan điểm hiện đại, một mâu thuẫn giữa Hoa Kỳ và Anh Quốc xem ra có vẻ nghi ngờ, các nhà chiến lược Hải quân Mỹ trong thời gian này, và thậm chí cho đến giữa những năm 1930, vẫn xem Anh Quốc như là một cường quốc hải quân tại Đại Tây Dương, và khả năng đối đầu quân sự giữa hai nước vẫn đủ hợp lý đáng để có những giải pháp xử lý thích hợp. |
They had to wind down into and climb back out of formidable gorges —the Zered and the Arnon (nearly 1,700 feet [520 m] deep). —De 2:13, 14, 24. Họ phải vượt qua những con đường đèo nguy hiểm uốn lượn theo sườn núi—khe Xê-rết và khe Ạt-nôn (sâu gần 520 mét).—Phục 2:13, 14, 24. |
9 In lands where male authority is deeply entrenched, a husband must keep in mind that his wife may have to overcome a formidable barrier to express her innermost feelings. 9 Trong những xứ có phong tục chồng chúa vợ tôi, người chồng phải nhớ rằng vợ mình có lẽ phải vượt qua một chướng ngại to lớn để nói lên những cảm xúc tận đáy lòng. |
Over the next month Petard was employed mostly on escort work, including being part of the screening force of 23 destroyers for the aircraft carriers Illustrious and Formidable and the battleships Nelson, Rodney, Warspite and Valiant. Trong một tháng tiếp theo sau, Petard hầu như được sử dụng vào nhiệm vụ hộ tống vận tải, bao gồm hoạt động nằm trong thành phần lực lượng 23 tàu khu trục hộ tống cho các tàu sân bay Illustrious và Formidable cùng các thiết giáp hạm Nelson, Rodney, Warspite và Valiant. |
According to Jayson Rodriguez of MTV, "following the twin cannons that were Off the Wall and Thriller wouldn't be an easy task for most, but Jackson's follow-up, 1987's Bad, was formidable by all accounts." Jayson Rodriguez của MTV, chú ý rằng việc theo sau cặp "thần công" Off the Wall và Thriller là một nhiệm vụ không hề dễ dàng, nhưng album tiếp theo của Jackson, Bad năm 1987, rất dữ dội bất cứ hoàn cảnh nào. |
At Jehovah’s appointed time, the formidable enemy “will certainly move onward like wind.” Đến ngày giờ đã định của Đức Giê-hô-va, kẻ thù đáng gờm này chắc chắn “sẽ sấn tới như gió thổi qua”. |
Second, the sheer number of manuscripts that have survived provides a formidable demonstration of the soundness of the text. Thứ hai, chỉ riêng số bản chép tay còn lại cũng đủ cho thấy bằng chứng hùng hồn về sự đáng tin cậy của văn bản. |
Rolex proved to be a formidable opponent, but Bruce prevails in the end. Rolex đã chứng tỏ là một đối thủ đáng gờm, nhưng Bruce chiếm ưu thế cuối cùng. |
Yet the empire that Manuel inherited was a polity facing formidable challenges. Tuy nhiên, đế quốc mà Manuel thừa kế là một chính thể phải đối mặt với những thách thức kinh khủng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ formidable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới formidable
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.