reflect on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reflect on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reflect on trong Tiếng Anh.

Từ reflect on trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghĩ, suy nghĩ, ngẫm nghĩ, phản xạ, ngẫm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reflect on

nghĩ

suy nghĩ

ngẫm nghĩ

phản xạ

ngẫm

Xem thêm ví dụ

At such times, we will be comforted and strengthened by reflecting on our blessings.
Vào những lúc ấy, chúng ta sẽ được an ủi và vững mạnh khi suy ngẫm về các ân phước của mình.
Diane, 22, reflects on doing so as a teenager.
Diane, 22 tuổi, đã làm thế khi ở tuổi thiếu niên.
Reflecting on that crucial shepherding visit, I feel that I have gained more than Ricardo.
Nghĩ lại chuyến đi thăm chiên quan trọng ấy, tôi cảm thấy tôi được lợi ích hơn em Ricardo nữa.
Reflecting on Jesus’ example, we can ask ourselves, ‘Do others find me approachable?’
Khi ngẫm nghĩ về gương của Chúa Giê-su, chúng ta có thể tự hỏi: ‘Người khác có thấy dễ lại gần tôi không?’
Why should we take time to reflect on the fine pattern set by the prophets of Jehovah?
Tại sao chúng ta nên dành thời gian suy ngẫm về gương các nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va?
She also recognizes that her son’s appearance reflects on his parents.
Hơn nữa, chị cũng biết người khác sẽ đánh giá về cha mẹ qua ngoại diện của con cái.
Reflect on the following questions: What kinds of rewards, or wages, does Satan offer those who follow him?
Suy ngẫm về những câu hỏi sau đây: Sa Tan đề nghị những loại phần thưởng, hoặc tiền công nào cho những người đi theo nó?
You will also be able to reflect on valuable lessons learned while you were with your loved one.
Bạn cũng có thể suy ngẫm về những điều quý giá mình học được từ người thân yêu đã khuất.
Reflecting on the win, she noted, "It's my best ever time, so I'm so happy....
Phản ánh về chiến thắng cô ghi nhận "đó là thời gian tuyệt vời nhất của tôi, vì vậy tôi rất hạnh phúc...
Reflect on your spiritual growth over those years.
Bạn hãy nghĩ đến sự lớn lên về mặt thiêng-liêng của bạn trong những năm qua.
5 We can gain strength from reflecting on Jehovah’s acts of loyalty.
5 Chúng ta được vững mạnh khi suy ngẫm về các hành động trung tín của Đức Giê-hô-va.
What caution is warranted when reflecting on what comes out of our heart?
Có lời cảnh báo nào cho chúng ta khi ngẫm nghĩ về những gì ra từ lòng?
When confronted with grievous trials, why should we reflect on our blessings?
Khi đương đầu với các thử thách gây đau khổ, tại sao chúng ta nên suy ngẫm về những ân phước của mình?
Reflecting on the experience, he said: “What a month!”
Nhớ lại kinh nghiệm đó, anh nói: “Một tháng thật thỏa lòng!”
Please to change position to reflect on a moment.
Xin vui lòng để thay đổi vị trí để phản ánh về một thời điểm.
What pleasant memories come to mind as we reflect on the time when we first learned the truth?
Khi hồi tưởng lại lúc ban đầu chúng ta học biết lẽ thật, chúng ta có những kỷ niệm hứng thú nào?
Reflect on how the Lord’s standards differ from the world’s standards.
Hãy suy ngẫm về các tiêu chuẩn của Chúa khác với những tiêu chuẩn của thế gian như thế nào.
Reflecting on her teen years, a sister wrote: “After committing immorality, you feel cold and empty.
Một chị từng có hành vi vô luân lúc còn niên thiếu viết rằng sau khi phạm tội, chị cảm thấy vô cảm và trống rỗng.
The disturbing effects of violence should make us reflect on ourselves —our ethics and our beliefs.
Ảnh hưởng đáng lo ngại của nạn bạo lực khiến chúng ta nên tự suy xét về đạo đức lẫn niềm tin của mình.
16 Reflect on your dedication.
16 Hãy thường xuyên suy ngẫm về sự dâng mình của chúng ta.
Reflect on some evidence of that.
Hãy xem một số bằng chứng về điều đó.
As we reflect on these ‘good gifts,’ may our appreciation grow even deeper. —James 1:17.
Khi suy ngẫm về những “ân-điển tốt-lành” này, mong sao lòng biết ơn của chúng ta ngày càng sâu đậm hơn.—Gia-cơ 1:17.
As we know, a man can reflect on the past and can plan for the future.
11 Chúng ta biết một người có thể hồi tưởng lại quá khứ và dự tính cho tương lai.
Reflecting on my rich life in Jehovah’s service
Ngẫm nghĩ về cuộc đời phong phú của tôi trong công việc phụng sự Đức Giê-hô-va
Reflecting on his time at university, he has admitted regret at not having studied Classics.
Phản ánh thời gian của mình tại trường đại học, ông thừa nhận sự hối tiếc đã không theo học môn cổ điển (về La Mã và Cổ Hy Lạp).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reflect on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.