refraction trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ refraction trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ refraction trong Tiếng Anh.

Từ refraction trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự khúc xạ, độ khúc xạ, Khúc xạ, khúc xạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ refraction

sự khúc xạ

noun

độ khúc xạ

noun

Khúc xạ

noun (refraction of light)

With the completion of the Yerkes telescope, the builders of refracting telescopes had pretty much reached their limit.
Với sự hoàng thành kính thiên văn Yerkes, các kính thiên văn khúc xạ đã đặt đến giới hạn kích thước của chúng.

khúc xạ

noun

With the completion of the Yerkes telescope, the builders of refracting telescopes had pretty much reached their limit.
Với sự hoàng thành kính thiên văn Yerkes, các kính thiên văn khúc xạ đã đặt đến giới hạn kích thước của chúng.

Xem thêm ví dụ

The ancient Greeks recognized that light traveled in straight lines and studied some of its properties, including reflection and refraction.
Người Hy Lạp cổ đại công nhận ánh sáng truyền theo đường thẳng và nghiên cứu một số thuộc tính của nó, bao gồm cả phản xạkhúc xạ.
About 800 years later, in AD 984, Ibn Sahl discovered a law of refraction mathematically equivalent to Snell's law.
Khoảng 800 năm sau, năm 984 AD, Ibn Sahl phát hiện ra một định luật khúc xạ về mặt toán học tương đương với định luật Snell.
AsBr3 is noteworthy for its very high refractive index of approximately 2.3.
AsBr3 đáng chú ý là chỉ số chiết suất rất cao khoảng 2,3.
Compute reflected, refracted, and transmitted rays
Tính các tia đã phản ánh, khúc xa và gửi
" Principles of Optical Refraction. "
" Căn Bản của Khúc Xạ Thị Giác. "
It is known that the silicate particles have a real index of refraction ranging between 1.5 and 1.6 for visible light.
Được biết, các hạt silicate có chỉ số khúc xạ thực tế dao động từ 1,5 đến 1,6 cho ánh sáng khả kiến.
Could you put your hand up if you wear glasses or contact lenses, or you've had laser refractive surgery?
Nếu quý vị nào đeo kính hoặc kính áp tròng, hoặc đã từng phẫu thuật khúc xạ bằng tia laser xin giơ tay lên?
The colour is due to the refraction of light off the rock flour deposited in the lake on a continual basis.
Màu sắc là do sự khúc xạ của ánh sáng ra khỏi bột đá lắng đọng trong hồ trên cơ sở liên tục.
Silica-germania glasses have lower viscosity and higher refractive index than pure silica.
Kính silica-germania có độ nhớt thấp hơn và chỉ số khúc xạ cao hơn so với silic tinh khiết.
The crystals behave like prisms and mirrors, refracting and reflecting light between their faces, sending shafts of light in particular directions.
Các tinh thể hoạt động như lăng kính và gương, khúc xạ và phản xạ ánh sáng giữa các khuôn mặt của chúng, gửi các chùm ánh sáng theo các hướng cụ thể.
Changes in the travel direction, called refraction, can be used to infer the deep structure of the Earth.
Những thay đổi trong hướng đi, gọi là khúc xạ, được sử dụng để suy ra các cấu trúc sâu của Trái Đất.
The earliest telescopes were all refracting telescopes that used lenses to collect and bring together the starlight.
Những kính tiên văn học đầu tiên đều là các kính thiên văn khúc xạ dùng thấu kính để thu thập và hội tụ ánh sáng từ các thiên thể.
Origin of Modern Refractive Correction
Nguồn gốc của việc hiệu chỉnh khúc xạ ngày nay
Since the angle of refraction is β, Snell's law gives us sin(2β − φ) = n sin β, where n = 1.333 is the refractive index of water.
Vì góc khúc xạ là β , Định luật Snell cho chúng ta sin (2β - φ ) = n sin β , trong đó n = 1.333 là chiết suất của nước.
When light is travelling around the globe in an optical fibre, the actual transit time is longer, in part because the speed of light is slower by about 35% in an optical fibre, depending on its refractive index n.
Khi ánh sáng truyền qua sợi quang học, thì thời gian thực sẽ lớn hơn một phần vì ánh sáng truyền chậm hơn khoảng 35% tốc độ ánh sáng trong sợi quang, và phụ thuộc vào chiết suất vật liệu n.
Pappus of Alexandria mentions On Sphere-Making and another work on polyhedra, while Theon of Alexandria quotes a remark about refraction from the now-lost Catoptrica.
Pappus of Alexandria đã nhắc tới Về việc chế tạo hình cầu và tác phẩm khác trong polyhedra, trong khi Theon của Alexandria đã trích dẫn một lưu ý về khúc xạ từ hiện đã mất Catoptrica.
It is translucent to transparent with indices of refraction of nα = 1.461 nβ = 1.478 nγ = 1.485.
Khoáng vật trong suốt đến trong mờ với chiết suất nα = 1,461 nβ = 1,478 nγ = 1,485.
All raindrops refract and reflect the sunlight in the same way, but only the light from some raindrops reaches the observer's eye.
Tất cả các hạt mưa khúc xạ và phản xạ ánh sáng mặt trời theo cùng một cách, nhưng chỉ có ánh sáng từ một số hạt mưa lọt vào mắt người quan sát.
January – Digital Illusions CE acquires Refraction Games and 90% of Synergenix Interactive.
Vào tháng 1 năm 2000, công ty đã mua lại Refraction Games và 90% Synergenix Interactive.
It's stupefyingly difficult to make something that refracts light like that, that comes out of the tool correctly, that goes down the line without falling over.
Nó vô cùng khó khăn để tạo ra một thứ có thể làm khúc xạ ánh sáng như thế, nó được tạo ra một cách chuẩn xác, mà không hề có một lỗi nào cả.
About 1860 he was engaged in an inquiry on the intensity of light reflected from, or transmitted through, a pile of plates; and in 1862 he prepared for the British Association a valuable report on double refraction, a phenomenon where certain crystals show different refractive indices along different axes.
Vào năm 1860 ông tham gia nghiên cứu về cường độ ánh sáng phản xạ từ, hay là truyền qua, một chồng đĩa; và vào năm 1862 ông chuẩn bị cho Hiệp hội vì sự tiến bộ của khoa học Anh một bài báo cáo có giá trị về sự khúc xạ kép, đã đánh dấu một thời đại mới trong lịch sử của ngành này ở Anh.
Today, Astronomiae Pars Optica is generally recognized as the foundation of modern optics (though the law of refraction is conspicuously absent).
Ngày nay, Astronomiae Pars Optica thường được xem là nền tảng của quang học hiện đại (dù cho định luật khúc xạ còn chưa được biết tới).
The addition of lead oxide to glass raises its refractive index and lowers its working temperature and viscosity.
Việc bổ sung oxit chì vào thủy tinh làm tăng chỉ số khúc xạ của nó và làm giảm nhiệt độ làm việc và độ nhớt của nó.
First, infrasound propagates over vast distances through the Earth's atmosphere as a result of very low atmospheric absorption and of refractive ducting that enables propagation by way of multiple bounces between the Earth's surface and the stratosphere.
Đầu tiên, hạ âm lan truyền qua khoảng cách lớn của khí quyển Trái đất, kết quả của sự hấp thụ khí quyển thấp và ống dẫn khúc xạ cho phép sự lan truyền bởi nhiều bước nhảy giữ bề mặt Trái đất và tầng bình lưu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ refraction trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.