refractory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ refractory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ refractory trong Tiếng Anh.

Từ refractory trong Tiếng Anh có các nghĩa là bướng, bướng bỉnh, bất trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ refractory

bướng

noun

bướng bỉnh

adjective

bất trị

adjective

Xem thêm ví dụ

Zirconium carbide and niobium carbide can be used as refractory coatings in nuclear reactors.
Ziconi cacbua và niobi cacbua có thể được sử dụng làm chất phủ chịu lửa trong lò phản ứng hạt nhân.
The inner refractory lining serves as sacrificial layer to protect the kiln structure.
Lớp lót chịu lửa bên trong đóng vai trò như lớp hy sinh để bảo vệ cấu trúc lò.
Ending with refractory, the body's physiological reflexes returning back to normal.
Kết thúc với giai đoạn trơ, sự phản xạ sinh lý của cơ thể trở lại bình thường.
Strontium aluminate cement (SrAl2O4, or SrO.Al2O3) can be used as refractory structural material.
Xi măng stronti aluminat (SrAl2O4 hoặc SrO.Al2O3) có thể được sử dụng làm vật liệu kết cấu chịu lửa.
Whereas some men may have refractory periods of 15 minutes or more, some men are able to experience sexual arousal immediately after ejaculation.
Trong khi một số nam giới có thể thời gian nghỉ từ 15 phút trở lên, một số nam giới có thể trải nghiệm hưng phấn tình dục ngay sau khi xuất tinh.
It can be prepared by sintering of a blend of strontium oxide or strontium carbonate with alumina, in a roughly equimolar ratio, at about 1500 °C. It can be used as a cement for refractory concrete for temperatures up to 2000 °C. Barium aluminate cement has similar characteristics, and can be furthermore used as radiation shielding.
Nó có thể được điều chế bằng cách kết hợp một hỗn hợp stronti oxit hoặc stronti cacbonat với alumina, ở một tỷ lệ gần bằng nhau, ở nhiệt độ khoảng 1500 °C. Nó có thể được sử dụng như một xi măng cho bê tông chịu nhiệt với mức chống chịu nhiệt độ lên đến 2000 °C. Xi măng Bari aluminat cũng có đặc tính tương tự, và có thể được sử dụng làm chất chống bức xạ.
They proposed that one of these objects may have collided with the Earth, ejecting refractory, volatile-poor dust that could coalesce to form the Moon.
Họ cho rằng một trong các thiên thể này có thể đã va chạm với Trái Đất, bắn tung lên các vật chất, bụi khí nghèo chất dễ bay hơi đã hợp nhất lại tạo thành Mặt Trăng.
Refractory disease A refractory disease is a disease that resists treatment, especially an individual case that resists treatment more than is normal for the specific disease in question.
Bùng phát Bệnh trơ/thời kỳ trơ Thời kỳ trơ là một giai đoạn kháng lại điều trị, đặc biệt ở những trường hợp khám lại điều trị lâu hơn so với bình thường cho đối với bệnh đặc biệt.
Heat (energy) can also be received by radiation from any hot refractory wall of the combustion chamber.
Nhiệt (năng lượng) có thể được nhận dưới dạng bức xạ từ bất kỳ vách chịu nhiệt nào của buồng đốt.
The duration of the refractory period varies considerably, even for a given individual.
Thời gian của thời gian nghỉ này thay đổi đáng kể, ngay cả đối với một cá nhân nhất định.
Some of those men report not noticing refractory periods, or are able to maintain erection by "sustaining sexual activity with a full erection until they passed their refractory time for orgasm when they proceeded to have a second or third orgasm".
Một số người đàn ông báo cáo không chú ý đến thời gian nghỉ này hoặc có thể duy trì sự cương cứng bằng cách "duy trì hoạt động tình dục với sự cương cứng hoàn toàn cho đến khi họ vượt qua thời gian nghỉ để đạt cực khoái khi họ có được cực khoái lần thứ hai hoặc thứ ba".
Most men experience a refractory period immediately following an orgasm, during which time they are unable to achieve another erection, and a longer period again before they are capable of achieving another ejaculation.
Hầu hết đàn ông trải qua giai đoạn nghỉ ngay sau khi đạt cực khoái, trong thời gian đó họ không thể đạt được sự cương cứng khác, và một khoảng thời gian dài hơn một lần nữa trước khi họ có khả năng đạt được một lần xuất tinh khác.
The off-label use of rituximab (trade name Rituxan) has produced some good results in acute and refractory cases, although further relapse may occur within a year. Splenectomy is effective in some cases, but relapses are not uncommon.
Việc sử dụng rituximab ngoài nhãn (tên hiện đại Rituxan) đã tạo ra một số kết quả tốt trong các trường hợp cấp tính và chịu lửa, mặc dù tái phát có thể xảy ra trong vòng một năm. Thủ thuật cắt bỏ lách có hiệu quả trong một số trường hợp, nhưng việc tái phát không phải là hiếm.
Large quantities of magnesite are burnt to make magnesium oxide: an important refractory material used as a lining in blast furnaces, kilns and incinerators.
Một lượng lớn magnesit được đốt để tạo ra magiê ôxít: một loại vật liệu chịu lửa quan trọng được sử dụng làm lớp lót trong các lò đốt và lò luyện kim.
Hafnium carbide is the most refractory binary compound known, with a melting point over 3890 °C, and hafnium nitride is the most refractory of all known metal nitrides, with a melting point of 3310 °C. This has led to proposals that hafnium or its carbides might be useful as construction materials that are subjected to very high temperatures.
Cacbua hafni là hợp chất nhị nguyên chịu lửa tốt nhất đã biết, với điểm nóng chảy trên 3.890°C, và nitrua hafni là nitrua khó nóng chảy nhất đã biết trong số tất cả các nitrua kim loại, với điểm nóng chảy là 3.310°C. Điều này đã dẫn tới các đề xuất rằng hafni hay các cacbua của nó có thể là hữu ích như là vật liệu kết cấu và xây dựng phải hoạt động trong môi trường nhiệt độ cao.
The Pope never accepted the new arrangement, and it led to a schism between those clergy who swore the required oath and accepted the new arrangement ("jurors" or "constitutional clergy") and the "non-jurors" or "refractory priests" who refused to do so.
Giáo hoàng không chấp nhận sự sắp đặt này, và điều đó đã dẫn đến sự phân hóa các giáo sĩ thành hai phái: "những người tuyên thệ" (juror hay "giáo hội lập hiến"), gồm những người đã lập lời thề chấp nhận sự sắp đặt mới; và "những người không tuyên thệ" (non-juror hay "những thầy tu bướng bỉnh" - refractory priests), gồm những người không chịu chấp nhận theo sự sắp đặt của chính quyền.
Refractory metals such as tantalum and tungsten along with the more stable oxides, borides, carbides, nitrides and silicides can tolerate this.
Các kim loại chịu lửa như tantalum và tungsten cùng với các ôxit bền hơn như boride, carbide, nitride và silicide có thể chịu được các tính chất này.
James sent a letter to the Scottish Parliament at its opening in 1685, declaring his wish for new penal laws against refractory Presbyterians and lamented that he was not there in person to promote such a law.
Khi Quốc hội Scotland mở phiên họp vào năm 1685, James gửi một bức thư đến để tuyên bố nguyện vọng của mình trong việc làm ra những Hình Luật mới chống lại những tín đồ khó dạy bảo theo Giáo hội Trưởng Lão và than phiền rằng ông không thể giá lâm tới tận nơi để mà giới thiệu điều luật đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ refractory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.