regadera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ regadera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regadera trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ regadera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vòi sen, cái sa, hoa sen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ regadera

vòi sen

noun

Traté de estimularla poniéndola bajo la regadera, pero no despertaba.
Tôi cố đánh thức cổ bằng cách để cổ dưới vòi sen, nhưng cổ không chịu dậy.

cái sa

noun

hoa sen

noun

y puedes estar en la regadera por horas.
Và bạn có thể đứng trong vòi hoa sen hàng tiếng đồng hồ

Xem thêm ví dụ

La canción que estaba tocando cuando mi esposa... En la regadera con el maestro de historia.
Bản nhạc được chơi khi vợ tôi... đang trong nhà tắm với tên giáo viên dạy sử...
Traté de estimularla poniéndola bajo la regadera, pero no despertaba.
Tôi cố đánh thức cổ bằng cách để cổ dưới vòi sen, nhưng cổ không chịu dậy.
¿ Dónde están las regaderas?
Bình xịt đâu, Lonner?
Es la regadera del Jardín del Edén.
Vòi phun của Khu vườn Địa Đàng.
Con los tubos flexibles puede uno salpicar a sus amigos, y la regadera, y la de adelante es bastante normal.
Với ống nước mềm dẻo kiểu này, bọn trẻ tha hồ xịt nước vào các bạn của chúng, tắm táp, và kiểu như cậu bé đứng trước là rất bình thường.
Pero este último, el señor Werther, como de 80 años, no tenía regadera y empezó a gritarme en alemán.
Nhưng mà cái người trước đây, ông Werther, khoảng 80 tuổi, không có can nước riêng do đó ông ấy bắt đầu quát tôi và hét vào mặt tôi bằng tiếng Đức.
Aquí está el origami de ADN, y lo que podemos hacer es que podemos escribir 32 en ambos lados del origami de ADN y podemos usar nuestra regadera para regar mosaicos y podemos empezar a hacer crecer mosaicos a partir de eso y crear un cuadro.
Đây là DNA origami, và điều ta có thể làm là viết 32 con số lên hai cạnh của nó, và ta có thể dùng cái bình tưới cây thêm vào đó những viên gạch, và bắt đầu trồng những viên gạch và tạo ra một ô vuông.
Porque la gente como usted es como el sarro en el piso de la regadera.
Bởi vì những người như cô giống như cặn đóng dưới đáy buồng tắm.
Como una regadera.
Điên như chuối chiên.
El verano pasado durante la ola de calor, ¿Quién descubrió esa regadera rota para que todos pudieran tener agua?
nhưng anh thì đúng. ai đã phát hiện ra ông nước vỡ nên mọi người mới có nước?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regadera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.