regadío trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ regadío trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regadío trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ regadío trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thủy lợi, Thủy lợi, sự tưới, tưới, có thể tưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ regadío

thủy lợi

(irrigation)

Thủy lợi

(irrigation)

sự tưới

(irrigation)

tưới

(irrigation)

có thể tưới

Xem thêm ví dụ

En los años 1960 y principios de los años 1970, en un intento de contrarrestar el aumento de las fuerzas insurgentes del Frelimo y mostrar a la sociedad portuguesa y al mundo que el territorio se encontraba totalmente bajo su control, el gobierno portugués aceleró su principal programa de desarrollo para expandir y mejorar las infraestructuras del Mozambique portugués construyendo nuevas carreteras, ferrocarriles, puentes, presas, sistemas de regadío, escuelas y hospitales para estimular un mayor crecimiento económico y ganarse el apoyo de la población. Como parte de este programa de desarrollo, en 1969 se empezó la construcción de la presa de Cahora Bassa.
Trong thập niên 1960 và đầu thập niên 1970, nhằm chống lại cuộc nổi loạn ngày càng tăng cường của lực lượng FRELIMO, và nhằm thể hiện với nhân dân Bồ Đào Nha và thế giới rằng lãnh thổ hoàn toàn nằm dưới quyền kiểm soát của mình, chính phủ Bồ Đào Nha tăng tốc chương trình phát triển lớn của mình nhằm mở rộng và nâng cấp cơ sở hạ tầng của Mozambique thông qua xây dựng đường bộ, đường sắt, cầu, đập, hệ thống thủy lợi, trường học và bệnh viện để kích thích tăng trưởng kinh tế và nhận được ủng hộ từ dân chúng.
En 2007, los habitantes de Battir denunciaron al Ministerio de Defensa de Israel para intentar obligarlo a cambiar la ruta planeada para el muro israelí de separación, cuyo trazado habría atravesado parte del milenario sistema de regadío de la localidad.
Trong năm 2007, Battir kiện Bộ Quốc phòng Israel để cố gắng buộc họ phải thay đổi tuyến đường quy hoạch của hàng rào Bờ Tây của Israel, trong đó sẽ cắt giảm một phần của hệ thống thủy lợi 2.000 tuổi của Battir vẫn còn đang được sử dụng.
Durante los setenta años que la nación hebrea está cautiva en una tierra extranjera, sus campos de regadío y sus huertos quedan abandonados y adquieren el aspecto de un desierto (Isaías 64:10; Jeremías 4:23-27; 9:10-12).
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 28:15, 36, 37; 1 Các Vua 9:6-8) Khi dân tộc Do Thái bị lưu đày nơi xứ ngoại bang thì cánh đồng có hệ thống tưới nước và vườn tược của họ bị bỏ hoang trong 70 năm và trở thành như một đồng vắng.—Ê-sai 64:10; Giê-rê-mi 4:23-27; 9:10-12.
En las décadas de 1960 y 1970, las áreas de cultivo con necesidad de agua se expanden rápidamente, y el gobierno implementa regadíos a gran escala para aumentar la productividad de las zonas secas.
Trong những năm 1960 và 1970, khu vực canh tác ẩm ướt đã được mở rộng nhanh chóng, khi chính phủ thực hiện các dự án thủy lợi quy mô lớn để khôi phục lại vùng khô hạn cho năng suất nông nghiệp.
En 2011, la Unesco concedió a Battir un premio de 15.000 dólares por la “Salvaguarda y Gestión de los Entornos Culturales”, gracias a su cuidado de las antiguas terrazas y del sistema de regadío.
Năm 2011 UNESCO trao một giải thưởng trị giá 15.000 đôla cho Battir về việc "Bảo vệ và quản lý cảnh quan văn hóa" cho các thửa ruộng bậc thang và hệ thống thủy lợi cổ xưa.
El sistema de regadío se expande a lo largo de un pronunciado valle cerca de la Línea Verde, por el trazado de una sección del Ferrocarril del Hejaz de época otomana.
Hệ thống thủy lợi này chảy qua một thung lũng dốc gần ranh giới cắm mốc, nơi một phần của tuyến đường sắt Hejaz dưới thời Ottoman.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regadío trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.