regalar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ regalar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regalar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ regalar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cho, tặng, biếu, đưa, trao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ regalar

cho

(give away)

tặng

(donate)

biếu

(donate)

đưa

(give)

trao

(deliver)

Xem thêm ví dụ

Era común regalar ejemplares jóvenes a gobernantes y reyes como símbolo de paz y buena voluntad entre naciones.
Hươu tơ được dâng lên cho vua chúa làm quà tượng trưng cho hòa bình và thiện chí giữa các nước.
No voy regalar a las dos personas a las que Savage más desea.
Tôi sẽ không dâng tặng hai con người mà Savage muốn có nhất trên thế giới đâu.
Si vas a vender o regalar tu dispositivo, recuerda que debes eliminar tus datos de navegación y cerrar sesión en Chrome.
Nếu bạn đồng bộ hóa một loại dữ liệu chẳng hạn như lịch sử hoặc mật khẩu, thì việc xóa loại dữ liệu đó trên máy tính của bạn sẽ xóa loại dữ liệu đó ở mọi nơi bạn đồng bộ hóa.
A él le gusta regalar, pero no en Navidad.
Hắn thích tặng quà nhưng không phải vào Giáng sinh.
En fin, tuvimos que regalar a Francesca, porque al final la situación se volvió un problema.
Dù thế, Francesca, cuối cùng chúng tớ phải vứt đi bởi vì vào phút cuối tình huống biến thành vấn đề thực sự.
Monson regresa de Alemania en pantuflas después de regalar sus zapatos, su segundo traje y sus camisas.
Monson trở về từ nước Đức với đôi dép đi trong nhà sau khi đã cho đôi giày cùng bộ đồ vét và những chiếc áo sơ mi khác của ông.
Les regalaré uno con cada compra de $ 500 millones.
Mỗi lần phóng 1 quả sẽ tốn khoảng 500 triệu hoặc hơn thế.
La ciudad les regalará su tiempo.
Và thành phố sẽ dành thời gian rảnh rỗi.
Vamos a regalar éste, creo que Chris dijo, al final de la charla.
Chúng tôi sẽ cho nó đi sau buổi nói chuyện, Chris nói vậy.
Algún día, te regalaré medias.
Một ngày nào, anh sẽ mua vớ chân cho em.
* Incluso algo tan sencillo como regalar una corbata es muy importante.
* Ngay cả hành động nhỏ như tặng cà vạt cho một anh cũng rất ý nghĩa.
Mirad este collar que me acaba de regalar Julien.
Nhìn chiếc vòng cổ Julien tặng ta xem.
No sé Uds. pero a mí me ha pasado de entrar a un almacén sabiendo exactamente lo que quería, buscar por todos lados esa lámpara perfecta, para ese lugar de la casa que tenía en mente, y no poder encontrarla; o esa alhaja perfecta para regalar, o para mí misma.
Tôi không chắc các bạn thế nào, nhưng tôi có kinh nghiệm khi bước vào một cửa hàng và biết chính xác mình muốn gì và tôi kiếm xung quanh để tìm một chiếc đèn hoàn hảo mà tôi biết mình muốn đặt nó ở đâu trong căn nhà của mình tôi chỉ là không thể tìm được cái ưng ý, hoặc một mẩu trang sức hoàn hảo để làm quà hoặc cho bản thân.
¿Y qué me va a regalar para Navidad, Sr. Holmes?
Vậy anh định tặng tôi gì vào Giáng Sinh, anh Holmes?
Era costumbre que la nuera confeccionara un par de calcetines coreanos tradicionales y que los regalara a su suegra durante el solsticio de invierno.
Đã có tập tục con dâu đan một đôi bít tất theo truyền thống Hàn Quốc và trao tặng mẹ chồng vào ngày đông chí.
Porque si ganas mucho dinero, puedes regalar mucho dinero, y si eres exitoso en esa carrera, podrías dar lo suficiente a una organización de ayuda para que pudiera emplear, digamos, a cinco trabajadores de apoyo en los países en vías de desarrollo, y cada uno de ellos probablemente haría tanto bien como el que habrías hecho tú mismo.
Bởi vì nếu bạn kiếm được nhiều tiền, bạn sẽ có thể chia sẻ nhiều hơn, và nếu bạn thành công trong lĩnh vực đó, bạn sẽ có thể đủ tiền lập một tổ chức trợ giúp nhằm tuyển dụng, có thể nói là, 5 nhân viên hỗ trợ ở những nước đang phát triển, và mỗi một người trong số họ sẽ có thể làm tốt như bạn làm.
Regalar las pertenencias personales
• Phân phát tài sản cá nhân
Kiran Bir Sethi: La ciudad les regalará su tiempo.
Kiran Bir Sethi: Và thành phố sẽ dành thời gian rảnh rỗi.
¡ Te regalaré un palanquín nuevo!
Tôi sẽ tặng bà 1 cái kiệu mới!
Hacerlo más fácil y regalar un kilo de lentejas, logra multiplicar la tasa de vacunación por seis.
Tăng khả năng tiếp cận và đưa thêm 1kg đậu lăng, Tỷ lệ tiêm chủng sẽ tăng 6 lần.
Sé que hay agua donde está tu manada como para regalar.
Tôi biết đàn của cậu có đủ nước để cho 1 ít mà.
* ¿Podría regalar un Libro de Mormón?
* Tôi Có Thể Chia Sẻ một Quyển Sách Mặc Môn Không?
Así pueden planificar con tiempo qué conviene regalar en cada caso.
Nhờ thế, họ có thể chuẩn bị những món quà ý nghĩa.
¿Seguro que quieres regalar todo lo de tu mamá?
Cậu thực sự muốn vứt hết đồ của mẹ cậu đi à?
Sin duda tendría que vender o regalar muchas de sus pertenencias.
Chắc chắn họ phải bán hoặc cho đi nhiều tài sản của mình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regalar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.