regrettable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ regrettable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regrettable trong Tiếng Anh.

Từ regrettable trong Tiếng Anh có các nghĩa là đáng tiếc, đáng hối tiếc, đáng ân hận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ regrettable

đáng tiếc

adjective

Cicero is regrettably ill and unable to attend this session.
Cicero đáng tiếc đang bệnh và không thể tham dự phiên họp này được.

đáng hối tiếc

adjective

A regrettable circumstance of war and one we wish not to repeat.
Tình thế đáng hối tiếc chiến tranh gây ra và chúng tôi mong điều đó không lặp lại.

đáng ân hận

adjective

Xem thêm ví dụ

An encrypted message from the time of the Man in the Iron Mask (decrypted just prior to 1900 by Étienne Bazeries) has shed some, regrettably non-definitive, light on the identity of that real, if legendary and unfortunate, prisoner.
Một thông điệp được mã hóa từ thời "người dưới mặt nạ sắt" (Man in the Iron Mask) (được giải mã vào khoảng 1900 bởi Étienne Bazeries) cho biết một số thông tin về số phận của tù nhân này (đáng tiếc thay là những thông tin này cũng chưa được rõ ràng cho lắm).
Regrettably, some resent the Church because they want to define their own truth, but in reality it is a surpassing blessing to receive a “knowledge of things as they [truly] are, and as they were, and as they are to come”30 insofar as the Lord wills to reveal it.
Đáng tiếc thay, một số người bực bội với Giáo Hội vì họ muốn xác định lẽ thật của họ, nhưng trong thực tế đó thật là một phước lành vượt trội để nhận được một “sự hiểu biết về những sự vật đúng theo trạng thái [thực sự] của chúng đang có, đã có, và sẽ có”30 đến mức giống như ý muốn của Chúa để mặc khải lẽ thật đó.
It is regrettable that the public cannot observe these wonderful gatherings attended by people of diverse backgrounds, races, and religions.”
Thật tiếc thay, công chúng không thể nhìn thấy các hội nghị tuyệt vời với sự tham dự của những người thuộc mọi tầng lớp, chủng tộc và tôn giáo”.
Regrettably, these are not isolated cases.
Đáng tiếc, đây không phải là những trường hợp duy nhất.
Regrettably, their actions proved otherwise.
Đáng tiếc là hành động của họ lại chứng minh điều ngược lại.
It is regrettable, therefore, that she did not actually earn the title in the regular way: FIDE requires that to earn the grandmaster title a player must achieve certain minimum scores in tournaments consisting of at least twenty-four games in aggregate (the description is highly oversimplified, but you get the idea), and Nona was two or three games short.
Tuy nhiên, đáng tiếc là cô ấy đã không thực sự giành được danh hiệu theo cách thông thường: FIDE yêu cầu rằng để đạt được danh hiệu đại kiện tướng, một kỳ thủ phải có đạt chuẩn tại các giải đấu với tổng cộng 24 ván đấu trở lên (lời miêu tả này đã được làm đơn giản đi nhiều, nhưng vẫn giữ ý chính), và Nona có ít hơn hai ba ván gì đó.
The sad consequences of yielding to Lucifer’s lures are predictable, dependable, repeatable, and regrettable.
Hậu quả đáng buồn của việc đầu hàng các cám dỗ của Lu Xi Phe là có thể biết trước được, có căn cứ, có thể được lặp lại và đáng tiếc.
Following the announcement of cancellation by Trump of the summit in late May, Moon stated that he was left perplexed and felt "very regrettable" as he and Kim held a second and unplanned summit at Panmunjom to help resolve the lapse of disagreement between Kim and Trump.
Sau tuyên bố hủy bỏ của Tổng thống Trump của hội nghị thượng đỉnh vào cuối tháng Năm, Moon nói rằng ông đã bị bối rối và cảm thấy "rất đáng tiếc" khi ông và Kim tổ chức hội nghị thượng đỉnh thứ hai và không có kế hoạch tại Panmunjom để giúp giải quyết sự bất đồng giữa Kim và Trump.
If you insist on this insolence trust me, you'll find yourself in a most regrettable situation.
Nếu ngài cứ giữ thái độ xấc láo này hãy tin tôi đi, ngài sẽ thấy ngài sẽ được ở trong tình trạng tồi tệ đáng hối tiếc nhất.
In the case of the thylacine, regrettably, we shot every one that we saw.
Với trường hợp loài thú có túi, rất đáng tiếc, chúng ta đã bắn hạ bất cứ cá thể nào trong tầm mắt Chúng ta đã tàn sát chúng
(Genesis 6:5, 11) Jesus referred to that regrettable state, and he foretold a similar attitude among people in our day.
(Sáng-thế Ký 6:5, 11) Chúa Giê-su nhắc đến tình trạng đáng tiếc đó và ngài báo trước người ta thời nay sẽ có cùng thái độ như thế.
It would be regrettable if blood were shed in my personal defense.
"Em sẽ rất xấu hổ nếu máu vấy lên bộ cánh mới của em đấy.
Regrettably, I also led an immoral lifestyle.
Đáng buồn là tôi đã sống một cuộc đời phóng đãng.
Regrettably, a great deal of today’s most innovative music features lyrics that promote sex, violence, and drug abuse.
Đáng buồn là phần lớn âm nhạc ngày nay có nội dung cổ vũ tình dục, bạo lực và ma túy.
Regrettably, in this technological age where information abounds—some of it critical of events and people in the Church’s history—some Latter-day Saints become shaken in their faith and begin to question long-held beliefs.
Đáng tiếc thay, trong thời đại công nghệ đầy dẫy thông tin này---một số sự kiện và con người thiết yếu trong lịch sử của Giáo Hội—đức tin của một số Thánh Hữu Ngày Sau trở nên dao động và họ bắt đầu ngờ vực niềm tin đã có từ lâu.
A regrettable misunderstanding.
Một sự hiểu lầm đáng tiếc
Regrettably, the Princes of Mourne have escaped.
Rất tiếc, các Hoàng tử đã trốn thoát.
Although Edith Piaf defiantly sang , " Non , je ne regrette rien , " most people will have their share of regrets over their lifetime.
Mặc dù Edith Piaf đã hát đầy thách thức " Tôi chẳng có gì hối tiếc " , song hầu hết mọi người đều có những điều hối tiếc trong cuộc đời mình .
Regrettably, Lady Smallwood, my brother is a murderer.
Thật đáng tiếc, Lady Smallwood, em trai tôi... là một kẻ sát nhân.
Regrettably, to some degree we are all influenced by our surroundings.
Thật đáng tiếc, không ít thì nhiều, tất cả chúng ta đều bị ảnh hưởng bởi người chung quanh.
Regrettably, this book has disappeared.
Đáng tiếc là cuốn sách này đã biến mất.
An affiliate of the show stated that "it regrettable that the contents of the contract were revealed" and emphasized that the terms outlined in the contract are "legally common" and "made to protect the editorial rights of producers and to prevent any spoilers of the show."
Sau đó một chi nhánh công ty cho biết "Thật đáng tiếc khi mà điều khoản hợp đồng lại bị lộ" và nhấn mạnh rằng điều khoản đó trong hợp đồng là "rất phổ biến" và "được tạo ra nhằm bảo vệ quyền chỉnh sửa của nhà sản xuất và ngăn chặn sự rò rỉ thông tin của chương trình."
Regrettably, due to death, abandonment, or divorce, some children don’t have fathers living with them.
Tiếc thay, do cái chết, sự bỏ rơi, hoặc ly dị, nên một số trẻ em không có người cha cùng sống trong gia đình.
Some of these military events were accompanied by regrettable acts committed by both sides, such as robberies, assaults, raids and murders of defenseless people.
Một số trong những sự kiện quân sự này đi kèm với những hành động đáng tiếc của cả hai bên, như cướp, tấn công, và giết người không tự vệ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regrettable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.