register trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ register trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ register trong Tiếng Anh.

Từ register trong Tiếng Anh có các nghĩa là đăng ký, đăng kí, ghi danh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ register

đăng ký

verb (to place one's name, or have one's name placed in a register)

Where should we register?
Chúng tôi nên đăng ký ở đâu?

đăng kí

verb (to place one's name, or have one's name placed in a register)

The report says that the car was registered to a rental agency in Gaithersburg.
Báo cáo ghi rằng chiếc xe đã được đăng kí bởi một công ty cho thuê ở Gaithesburg.

ghi danh

verb (to place one's name, or have one's name placed in a register)

No criminal history, no registered tenants.
Không có tội phạm, không có chủ đất ghi danh.

Xem thêm ví dụ

In anticipation of the new ruling , 30,000 new vehicles were registered in the past week , at least three times the normal rate , Xinhua state news agency .
Để đề phòng luật mới , 30.000 xe mới đã đăng ký vào tuần trước , ít nhất là bằng ba lần tỷ lệ bình thường , hãng tin nhà nước Xinhua .
Always takes my owl, should I wish to register an opinion on the news of the day.
Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày
Bob clicks your ad, which registers a new session for the first click.
Bob nhấp vào quảng cáo của bạn, đăng ký một phiên mới cho nhấp chuột đầu tiên.
Goff decommissioned at Philadelphia on 21 July 1945, after 24 years of service, and was struck from the Navy Register on 13 August 1945.
Goff được cho ngừng hoạt động tại Philadelphia vào ngày 21 tháng 7 năm 1945, và được rút khỏi danh sách Đăng bạ Hải quân vào ngày 13 tháng 8 năm 1945.
Despite this, numbers living on the open moor have declined from an estimated 5000 in 1900 to about 300 registered ponies today.
Mặc dù vậy, số lượng sống trên đồng hoang mở đã giảm từ 5000 ước tính vào năm 1900 xuống còn khoảng 300 con ngựa đã đăng ký ngày nay.
By default, your invoice shows your registered business address.
Theo mặc định, hóa đơn của bạn hiển thị địa chỉ doanh nghiệp được đăng ký của bạn.
If page tracking is not properly installed, sessions may appear with a Source of "direct", since the first tracked page on the site registers a referral from the previous untracked page.
Nếu theo dõi trang không được cài đặt đúng cách, thì các phiên có thể xuất hiện với Nguồn "trực tiếp" vì trang được theo dõi đầu tiên trên trang web sẽ ghi lại phần giới thiệu từ trang không được theo dõi trước đó.
"""Then I need to have a look at the register."
“Thế thì tôi cần phải xem sổ khách.
A broad spectrum of market participants, including 540 listed companies, 35 million registered investors and 177 exchange members, create the market.
Một số lượng lớn người tham gia thị trường, bao gồm 540 công ty niêm yết, 35 triệu nhà đầu tư đăng ký và 177 thành viên giao dịch, tạo ra thị trường.
I'm registered with the city.
Tôi đã đăng ký với thành phố.
Registered animals today may be the offspring of registered NSH parents or may be a combination between an American Saddlebred, Arabian, and a National Show Horse.
Các cá thể ngựa đăng ký vào thời điểm hiệm tại có thể là con đẻ của bố mẹ NSH đã đăng ký hoặc có thể là sự kết hợp giữa Ngựa Mỹ, Ngựa Ả Rập và Ngựa National Show.
Associations of breeders continue to breed it and to register existing pigs of this breed.
Các tổ chức hợp tác nhân giống tiếp tục lai tạo và đăng ký lợn hiện có của giống này.
For instance, in the Province of British Columbia an engineering graduate with four or more years of post graduate experience in an engineering-related field and passing exams in ethics and law will need to be registered by the Association for Professional Engineers and Geoscientists (APEGBC) in order to become a Professional Engineer and be granted the professional designation of P.Eng allowing one to practice engineering.
Chẳng hạn như ở Tỉnh bang British Columbia, một bằng tốt nghiệp kỹ sư có bốn năm kinh nghiệm sau đại học về lĩnh vực kỹ thuật và vượt qua kỳ thi về đạo đức và luật pháp sẽ phải được đăng ký bởi các Hiệp hội cho Chuyên nghiệp, kỹ Sư, và địa học (APEGBC) để trở thành một Chuyên nghiệp, kỹ Sư và được cấp các chuyên nghiệp chỉ định của P. Eng cho phép một kỹ thuật để thực hành.
Google will work with you via TCF v2.0 if you're registered for ‘consent’, ‘legitimate interest’, ‘consent or legitimate interest’ or ‘not used’ for Purpose 7.
Google sẽ làm việc với bạn qua TCF phiên bản 2.0 nếu bạn nêu rõ cơ sở cho mục đích 7 là "sự đồng ý", "lợi ích chính đáng", "sự đồng ý hoặc lợi ích chính đáng" hoặc "không được sử dụng".
Google allows the promotion of online pharmacies if they're registered with the Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport and appear on the dedicated online repository.
Google cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến nếu những hiệu thuốc này được đăng ký với Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport và xuất hiện trên vị trí lưu trữ trực tuyến dành riêng.
Vietnam continues to closely monitor, systematically harass and sometimes violently crack down on independent religious groups that remain outside of official, government-registered and controlled religious institutions.
Việt Nam tiếp tục giám sát chặt chẽ, sách nhiễu có hệ thống và nhiều khi trấn áp bằng vũ lực đối với các nhóm tôn giáo độc lập, tách riêng khỏi các tổ chức tôn giáo có đăng ký và chịu sự quản lý của chính phủ.
Religious groups are required to gain approval from and register with the government as well as operate under government-controlled management boards.
Các tổ chức tôn giáo bị quy định phải được sự phê chuẩn và đăng ký với chính quyền, đồng thời phải hoạt động dưới các ban trị sự do nhà nước quản lý.
The Czech Republic offers registered partnerships (Czech: registrované partnerství) for same-sex couples.
Cộng hòa Séc cung cấp quan hệ đối tác đã đăng ký (tiếng Séc: registerrvané Partnerství) cho các cặp đồng giới.
The National Historic and Artistic Heritage Institute (Portuguese: Instituto do Patrimônio Histórico e Artístico Nacional, IPHAN) is a heritage register of the federal government of Brazil.
Viện Di sản Lịch sử và Nghệ thuật Quốc gia (tiếng Bồ Đào Nha: Instituto do Patrimônio Histórico e Artístico Nacional, IPHAN) là một cơ quan đăng ký di sản của Chính phủ liên bang Brasil.
On 4 December 1986, an application to register top level domain for Finland was sent by Finnish Unix Users Group from Tampere.
Ngày 4 tháng 12, 1986 một dơn đăng ký tên miền cấp cao nhất cho Phần Lan đã được gửi tới Nhóm Người dùng Unix Phần Lan từ Tampere.
Only slightly modified from her original configuration, the ship remained on active service with the Turkish Navy until being decommissioned on 20 December 1950; she was stricken from the Navy register on 14 November 1954.
Chỉ được cải tiến đôi chút so với cấu hình ban đầu, nó tiếp tục phục vụ cùng Hải quân Thổ Nhĩ Kỳ cho đến khi được cho ngừng hoạt động vào ngày 20 tháng 12 năm 1950 và được rút khỏi Đăng bạ Hải quân vào ngày 14 tháng 11 năm 1954.
This would require becoming public with his faith and helping to register the Church in the city of Dnipropetrovs’k.
Điều này đòi hỏi phải công khai cho thấy đức tin của ông và giúp đăng ký giáo hội ở thành phố Dnipropetrovsk.
Minor new features included improved DWARF (2/3) debug format support, and optimizations such as tail recursion, omission of unneeded stack frames and register-based common subexpression elimination (CSE) optimization.
Các tính năng mới nhỏ bao gồm cải thiện DWARF (2/3) hỗ trợ định dạng gỡ lỗi và tối ưu hóa như đệ quy đuôi, bỏ sót các khung ngăn xếp không cần thiết và tối ưu hóa dựa trên loại bỏ phổ biến dựa trên đăng ký (CSE).
12 January: Belgium approves a registered partnerships bill.
12 tháng 1: Bỉ phê duyệt dự luật kết hợp dân sự.
See below for instructions on how to add a credit or debit card to your account (note that you’ll have to register and verify your card), as well as instructions for other tasks.
Hãy xem mục bên dưới để biết hướng dẫn về cách thêm thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ vào tài khoản (xin lưu ý rằng bạn sẽ phải đăng ký và xác minh thẻ của mình), cũng như hướng dẫn cho các thao tác khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ register trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới register

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.