registrar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ registrar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ registrar trong Tiếng Anh.

Từ registrar trong Tiếng Anh có các nghĩa là hộ tịch viên, người giữ sổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ registrar

hộ tịch viên

noun

người giữ sổ

noun

Xem thêm ví dụ

Most registrars call it 'private registration', 'WHOIS privacy', 'registration privacy' or 'privacy'.
Hầu hết các tổ chức đăng ký tên miền đều gọi đó là "đăng ký riêng tư", "bảo mật WHOIS", "bảo mật đăng ký" hay "bảo mật".
Go to the Registrar and get married.
Hãy đến một văn phòng hộ tịchđăng ký kết hôn.
However, a different registrar may be listed in your WHOIS data as the registrar of record for some domains.
Tuy nhiên, dữ liệu WHOIS của bạn có thể liệt kê một tổ chức đăng ký tên miền khác làm tổ chức đăng ký tên miền có trong bản ghi đối với một số miền.
Glass, the registrar of Gilead School, commented on this text as he developed the theme “Trust Your Proved, Faithful Brothers.”
Glass, người giữ sổ sách học viên của Trường Ga-la-át, đã bàn luận về đoạn Kinh-thánh này khi anh khai triển chủ đề “Hãy tin cậy những anh em đã chứng tỏ trung thành”.
The significant increase was directly attributed to Go Daddy , which claims to be the world 's largest domain registrar .
Sự gia tăng đáng kể được cho là có liên quan trực tiếp đến Go Daddy , lời khẳng định của tổ chức đăng ký tên miền lớn nhất của thế giới .
Check with the current registrar for their specific limitations.
Vui lòng kiểm tra với tổ chức đăng ký tên miền hiện tại để biết các hạn chế cụ thể.
Immediately prior to her appointment to this commission, she served as a Registrar, in the Planning and Development Division of the Judiciary of Uganda.
Ngay trước khi được bổ nhiệm vào ủy ban này, bà đã phục vụ như một người chuyên trách Đăng ký, trong Phòng Kế hoạch và Phát triển của Tư pháp của Uganda.
Lower courts consist of the District Court and the Family Court, both of which are headed by a Resident Magistrate, who also is the Registrar of the Supreme Court.
Các tòa án cấp thấp hơn gồm có Tòa án khu vực và Tòa án gia đình, cả hai đều do Quan tòa cư dân đứng đầu, người này cũng là hộ tịch viên (Registrar) của Tòa Tối cao.
- Must provide Registrar with contact information for complaints or reports of registration abuse.
- Phải cung cấp cho Tổ chức đăng ký tên miền thông tin liên hệ để khiếu nại hoặc báo cáo việc lạm dụng đăng ký.
"APO-Registrar Corp. Seminar for Japanese Manufacturers and Exporters". apo-tokyo.
Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2015. ^ “APO-Registrar Corp. Seminar for Japanese Manufacturers and Exporters”. apo-tokyo.
The registrant must provide contact information to the registrar for inclusion in the WHOIS database.
Người đăng ký phải cung cấp thông tin liên hệ cho tổ chức đăng ký tên miền để đưa vào cơ sở dữ liệu WHOIS.
If you use this code and your transfer fails, it is likely that your registrar provides a REG-ID code.
Nếu bạn sử dụng mã này nhưng quá trình chuyển miền của bạn không thành công, thì tổ chức đăng ký tên miền của bạn có thể sẽ cung cấp mã REG-ID.
This ensures that definitive decisions can be made about domain name ownership in the event that a problem occurs with the domain registrar.
Điều này đảm bảo rằng các quyết định dứt khoát sẽ được đưa ra về quyền sở hữu tên miền trong trường hợp xảy ra sự cố với tổ chức đăng ký tên miền.
If you don't have one, GMO JP Registration Service, GMO Internet, Inc. (the registrar of record) will provide a trustee address in Japan for your registration, and you'll be able to register the domain.
Nếu bạn không có địa chỉ này, thì GMO JP Registration Service thuộc GMO Internet, Inc. (tổ chức đăng ký miền có trong bản ghi) sẽ cung cấp địa chỉ ủy thác tại Nhật Bản cho đăng ký của bạn và bạn sẽ có thể đăng ký miền.
- Must provide Registrar with contact details of relevant regulatory or industry self-regulatory body.
- Phải cung cấp cho Tổ chức đăng ký tên miền thông tin liên hệ chi tiết của cơ quan quản lý hoặc tự quản lý của ngành có liên quan.
I don't have any legal power over the county registrars, Mr. President.
Tôi không có quyền hành gì với những cán bộ quản lý ghi danh ở hạt, thưa Tổng thống.
The registrar was in the process of obtaining legal advice as to how to proceed (the existing Marriage Ordinance 1851 being unclear on same-sex marriage) when two members of the public filed caveats (objections) to the marriage notice.
Nhà đăng ký đang trong quá trình xin tư vấn pháp lý về cách tiến hành (Pháp lệnh Hôn nhân 1851 hiện hành không rõ ràng về hôn nhân đồng giới) khi hai thành viên của công chúng đệ trình (phản đối) thông báo kết hôn.
To get a refund for the other year, contact the previous registrar.
Để được hoàn lại chi phí đăng ký cho năm trước, hãy liên hệ với tổ chức đăng ký tên miền trước đây của bạn.
Esta Nambayo, is a lawyer and judge, who serves as the Chief Registrar of the Courts of Judicature in Uganda, effective 27 August 2018.
Esta Nambayo, là một luật sư và thẩm phán, là người phụ trách hồ sơ chính của Tòa án tư pháp ở Uganda, có hiệu lực vào ngày 27 tháng 8 năm 2018.
They either sell on commission or for profit and in most cases, but not all, the purchase from the registrar and the sale to the ultimate buyer occurs in real time.
Họ bán hoa hồng hoặc lợi nhuận và trong hầu hết các trường hợp, nhưng không phải tất cả, việc mua từ công ty đăng ký và bán cho người mua cuối cùng xảy ra trong thời gian thực.
The Office of the Registrar General apparently did not recognize the names as both being women and issued a marriage certificate.
Văn phòng Tổng Đăng ký dường như không nhận ra tên cả hai đều là phụ nữ và đã cấp giấy chứng nhận kết hôn.
When Bobbie smashed himself up at polo, she was told off by the authorities to smooth his brow and rally round with cooling unguents and all that; and the old boy hadn't been up and about again for more than a week before they popped off to the registrar's and fixed it up.
Khi Bobbie đập tan mình tại polo, cô đã nói bởi các cơ quan chức năng làm mịn vòng lông mày của mình và cuộc biểu tình với unguents làm mát và tất cả những gì, và cậu bé tuổi đã không được lên và một lần nữa để biết thêm hơn so với một tuần trước khi họ bật của đăng ký và cố định nó.
“Treasure the Deep Things of God” was the theme of Wallace Liverance, the registrar of Gilead School.
“Hãy quí trọng những điều sâu nhiệm của Đức Chúa Trời” là đề tài của anh Wallace Liverance, giám học Trường Ga-la-át.
To transfer a domain to Google Domains from another registrar, you must typically buy one additional year of registration.
Để chuyển miền từ một tổ chức đăng ký tên miền khác sang Google Domains, bạn thường phải mua thêm một năm đăng ký.
- Must provide registrar with contact information for complaints or reports of registration abuse.
- Phải cung cấp cho Tổ chức đăng ký tên miền thông tin liên hệ để khiếu nại hoặc báo cáo việc lạm dụng đăng ký.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ registrar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.