unfortunate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unfortunate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unfortunate trong Tiếng Anh.

Từ unfortunate trong Tiếng Anh có các nghĩa là rủi ro, bất hạnh, đáng tiếc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unfortunate

rủi ro

noun

Well, let us shift from the unfortunate to the blessed.
Hãy chuyển rủi ro sang sự may mắn.

bất hạnh

adjectivenoun

You see, unfortunately, time is on her side.
Anh thấy đó, bất hạnh thay, thời cơ lại ở phía mụ.

đáng tiếc

adjective

And there has been another unfortunate consequence of Chronos's attack.
Và đã có một hậu quả đáng tiếc khác từ vụ tấn công của Chronos.

Xem thêm ví dụ

Unfortunately, there is an issue of grave importance.
một vấn đề nghiêm trọng.
Unfortunately, some do.
Rủi thay, một số người đã rơi vào hoàn cảnh đó.
Unfortunately for both visitors and world history , much of what remained of My Son in the twentieth century was bombed out of existence by American B-52 bombers during the American Vietnam War .
Không may cho cả những người thăm quan và lịch sử thế giới , những gì còn lại của Mỹ Sơn vào thế kỉ 20 đó bị phá hủy bởi bom B-52 của Mỹ trong thời kỳ kháng chiến chống Mỹ .
“If someone else had been in the shoes of the two unfortunate [Witnesses],” said Il Gazzettino di Treviso, “he would probably have . . . kept the wallet’s considerable contents.
Báo Il Gazzettino di Treviso viết: “Nếu người nào đó gặp phải trường hợp của hai Nhân-chứng đáng thương ấy, thì có lẽ người đó... sẽ giữ số tiền lớn trong ví.
Well, unfortunately, mine's alive and well.
Không may là mẹ em vẫn còn sống nhăn răng.
And, unfortunately, I have to do this.
Và rất tiếc là tôi phải làm thế này.
While these three exciting revolutions are ongoing, unfortunately, this is only the beginning, and there are still many, many challenges.
Trong khi ba phát kiến tuyệt vời trên đang được tiếp tục, thật không may, đây chỉ mới là khởi đầu, và vẫn còn rất nhiều, rất nhiều những thử thách.
Unfortunately, they can't do it when they are underwater.
Con người gần như không thể chống lại chúng khi ở dưới nước.
Unfortunately, some members of our church underestimate the need for this direct, personal line.
Rủi thay, một số tín hữu của Giáo Hội chúng ta đánh giá quá thấp nhu cầu của đường dây cá nhân trực tiếp này.
Unfortunately, he's a very aggressive animal, so he's actually destroyed some of the scales.
Không may, lạc đà là loại động vật khá dữ, chúng sẽ làm hư luôn cái cân.
And we even wrote a blog that almost burnt the house down among some of our members, unfortunately, when we talked about the fact that even Donald Trump has free speech rights as president, and an effort to hold him accountable for incitement of violence at his marches or his rallies is unconstitutional and un-American.
Và thậm chí bọn tôi viết một trang blog mà gần như đã thiêu rụi nhà của một số trong các thành viên bọn tôi, không may là khi chúng tôi nói về sự thật rằng kể cả Donald Trumpt có quyền tự do ngôn luận như một tổng thống, và nỗ lực để làm ông ấy chịu trách nhiệm cho việc kích động bạo lực ở các cuộc diễu hành và mít tin của ông ấy là phi hiến pháp và không phải người Mỹ.
Yeah, that was the culture then, and unfortunately, it still is.
Phải, khi đó là bình thường và, thật không may, bây giờ vẫn vậy.
Unfortunately, this is a true story.
Thật không may, đây là câu chuyện có thật.
Unfortunately, the answer is yes.
Thật không may, câu trả lời là đúng vậy đấy.
And unfortunately I was thinking about that.
không may là tôi đang nghĩ đến điều đó.
Unfortunately, the repair shop where Phil worked experienced economic trouble and had to let Phil go from his job.
Rủi thay, tiệm sửa xe nơi Phil làm việc gặp khó khăn về kinh tế và đã phải cho Phil nghỉ việc.
Now, unfortunately, that bone was isolated.
Thật không may là cái xương ở nơi rời rạc.
Unfortunately I believe it to be illusory. . . .
Rất tiếc tôi tin đó là chuyện hão huyền...
I think that the World Trade Center in, rather an unfortunate way, brought architecture into focus in a way that I don't think people had thought of in a long time, and made it a subject for common conversation.
Tôi nghĩ là Trung tâm Thương mại Thế giới (TTTMTG), bằng cách không mấy hay ho, mang kiến trúc vào trung tâm chú ý bằng một cách mà tôi nghĩ mọi người đã không nghĩ tới trong thời gian dài, và làm nó thành chủ để thường xuyên được nhắc tới.
Now, unfortunately, there's no school that offers the course Designing for Humanity 101.
Hiện nay, thật không may, không có trường nào dạy khóa học Thiết kế cho Nhân loại 101.
Unfortunately it doesn't explain why so many designers remain mainly interested in designing chairs.
Nhưng đáng tiếc là nó lại không thể lý giải được tại sao có rất nhiều nhà thiết kế vẫn chỉ quan tâm đến việc thiết kế các loại ghế.
It is true that there is a lot of hype around the term, and that is very unfortunate, because big data is an extremely important tool by which society is going to advance.
Thật đúng khi cho rằng có nhiều sự thổi phồng xung quanh khái niệm trên, và điều đó thật đáng tiếc, vì big data là một công cụ cực kì quan trọng mà nhờ đó, xã hội sẽ trở nên tiến bộ hơn.
Unfortunately, such emotions are either fleeting or hidden.
Rủi thay, những cảm xúc đó rất thoáng qua hoặc được ẩn giấu.
So, unfortunately, we must now move beyond reason.
Nhưng thật không may, ta phải bước trên lý trí.
Second, the unfortunate fish I caught that day perished because it was deceived into treating something very dangerous—even fatal—as worthwhile or at least as sufficiently intriguing to warrant a closer look and perhaps a nibble.
Thứ hai: con cá kém may mắn mà tôi bắt vào ngày đó chết vì nó bị đánh lừa để thấy một thứ gì đó rất nguy hiểm—ngay cả chết người—là đáng giá, hoặc ít nhất đủ kích thích sự tò mò để có lý do xác đáng mà đến gần để xem và có lẽ để rỉa mồi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unfortunate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.