rellano trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rellano trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rellano trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rellano trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bậc, bậc sườn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rellano

bậc

noun

bậc sườn

noun

Xem thêm ví dụ

En el rellano no se batían, contaban aventuras con mujeres, y en la antecámara historias de la corte.
Trên bậc nghỉ người ta không đánh nhau nữa, mà kể những chuyện đàn bà, và trong tiền sảnh, chuyện triều đình.
¿Y la enfermera de tu rellano?
Thế còn cô y tá sống ở phòng đối diện thì sao?
Sin pensar que aún no sabía nada acerca de su actual capacidad de movimiento y que, posiblemente, su discurso - de hecho, probablemente - no había sido una vez más entiende, dejó el ala de la puerta, se impulsó a través de la apertura, y quería ir a la gerente, quien era ya aferrándose a la barandilla con las dos manos en el rellano de una manera ridícula.
Không cần suy nghĩ nhưng ông đã không biết bất cứ điều gì về khả năng hiện tại của mình để di chuyển và bài phát biểu của mình có thể thực sự có thể đã một lần nữa không được hiểu, ông để lại cánh cửa, đã đẩy mình thông qua việc mở, và muốn đi với người quản lý, người được đã giữ chặt vào lan can bằng cả hai tay trên hạ cánh tại một vô lý cách.
Allí estaba en el rellano poco oscura, preguntándose qué podría ser que había visto.
Ở đó, ông đứng trên hạ cánh nhỏ tối, tự hỏi những gì nó có thể được rằng ông đã nhìn thấy.
Sus gatos, Dios sabe cuántos, que deben mearse en sus alfombras, su rellano un tufo enfermizo.
Những con mèo, Chúa mới biết bao nhiêu con, tè bậy trên tấm thảm -- khu đất của nàng có mùi thối kinh khủng
La puerta de la sala estaba entreabierta, y desde la puerta del apartamento estaba abierta también, uno podía ver en el rellano de la vivienda y el inicio de la escalera a la baja.
Cánh cửa hội trường đã khép hờ, và kể từ khi cánh cửa căn hộ cũng đã được mở, người ta có thể thấy vào cuộc đổ bộ của các căn hộ và bắt đầu cầu thang đi xuống.
Hay toallas en el armario del rellano.
Có vài khăn tắm trong tủ đồ.
En el rellano se sorprendió al ver que puerta del extraño estaba entreabierta.
Hạ cánh, ông rất ngạc nhiên khi thấy rằng cửa của người lạ mặt đã được khép hờ.
Monica ha dejado a Bob y aparecío en nuestro rellano para jugar a las casitas.
Monica đã bỏ Bob và quay lại nhà tớ để " chơi " trò gia đình.
La puerta del ascensor se abre y entro en un rellano azul decorado con una alfombra roja.
Cửa thang máy mở ra, tôi bước dọc theo hành lang màu xanh lá trải thảm đỏ.
Una estudiante, una mujer joven en el rellano del cuarto piso de su liceo,
1 học sinh, 1 cô gái ở hành lang tầng 4 của trường cấp 2
Miguel Rellán.
Lần này là Kyle Reese.
En el rellano vio algo y se detuvo asombrado.
Hạ cánh, ông nhìn thấy một cái gì đó và dừng lại ngạc nhiên.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rellano trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.