reluctantly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reluctantly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reluctantly trong Tiếng Anh.

Từ reluctantly trong Tiếng Anh có các nghĩa là gượng, buộc lòng, miễn cưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reluctantly

gượng

adjective

buộc lòng

adverb

miễn cưỡng

adjective adverb

He reluctantly agreed to my proposal.
Anh ta miễn cưỡng đồng ý với đề nghị của tôi.

Xem thêm ví dụ

Shah Muhammad reluctantly agreed to this peace treaty, but it was not to last.
Shah Muhammad miễn cưỡng chấp nhật hiệp ước hòa bình này, nhưng cũng không kéo dài lâu.
After a mediore performance at a piano competition Tanya also participated in, he reluctantly considers returning to China to become a piano teacher.
Sau phần trình diễn tẻ nhạt ở cuộc thi piano mà Tanya cũng tham gia, anh miễn cưỡng cân nhắc việc quay về Trung Quốc làm giáo viên piano.
She is also afraid of heights, which she reluctantly admits to Percy, despite the fact that she is daughter of Zeus, God of the Sky.
miễn cường thừa nhận với Percy rằng cô sợ độ cao mặc dù cô là con gái của Zeus, vua của bầu trời.
The doctors and the nurses only reluctantly let us reach through a plastic barrier to place a drop of oil on the one opening in the heavy bandages which covered her head.
Các bác sĩ và y tá chỉ miễn cưỡng cho chúng tôi thò tay qua miếng chắn nhựa để nhỏ một giọt dầu vào một khe hở giữa những miếng băng dầy đặc bao quanh đầu đứa bé.
While some Animal welfare groups such as the RSPCA reluctantly accept culling, other organizations such as Save the Brumbies oppose lethal culling techniques and attempt to organise relocation of the animals instead.
Trong khi một số nhóm bảo vệ động vật như RSPCA miễn cưỡng chấp nhận loại thịt, các tổ chức khác như “Bảo vệ Ngựa hoang Úc” phản đối các kỹ thuật tiêu huỷ gây chết người và cố gắng để tổ chức tái định cư của các loài động vật thay thế.
The circus owner, Charlie Sparks, reluctantly decided that the only way to quickly resolve the potentially ruinous situation was to kill the wounded elephant in public.
Chủ sở hữu rạp xiếc, Charlie Sparks, phải miễn cưỡng quyết định rằng cách duy nhất để nhanh chóng giải quyết tình huống có khả năng gây thiệt hại đến rạp xiếc là hành hình công khai con voi bị thương.
Our son is good and strong and wiser than this old fool who leaves your bed more and more reluctantly.
Con trai chúng ta là người giỏi giang, mạnh mẽ và thông minh hơn ông già lẩm cẩm này kẻ giờ đã lực bất tòng tâm.
He reluctantly took part in the peace negotiations brokered by the United Kingdom that resulted in the Lancaster House Agreement.
Ông miễn cưỡng đã tham gia vào các cuộc đàm phán hòa bình được môi giới bởi Vương quốc Anh dẫn đến Hiệp định Lancaster House.
Although her attitude towards Kyoko may seem aloof at times, it is clear that she values their friendship, as she reluctantly shares her secret with Kyoko when she fears her unwillingness to share her troubles might drive Kyoko away.
Mặc dù thái độ của mình đối với Kyoko có thể dường như tách biệt ở lần, rõ ràng là cô coi trọng tình bạn của họ, khi cô miễn cưỡng chia sẻ bí mật của mình với Kyoko khi cô ấy sợ không sẵn lòng của mình để chia sẻ những rắc rối của cô có thể lái xe Kyoko đi.
The next day the King, now under intense political pressure, reluctantly agreed to the Bill and the ministry remained in power.
Ngày hôm sau, nhà vua, đang chịu sức ép chính trị khá căng từ sự từ nhiệm của nội các, đành miễn cưỡng đồng ý với Dự luật và chính phủ vẫn nắm quyền.
Nehru, who had reluctantly heeded Gandhi's call for immediate independence, for he had desired to support the Allied war effort during World War II, came out of a lengthy prison term to a much altered political landscape.
Nehru, người miễn cưỡng đáp ứng lời kêu gọi độc lập ngay lập tức của Gandhi, vì ông mong muốn nỗ lực ủng hộ chiến tranh Đồng minh trong Thế chiến II, xuất phát từ một cảnh quan chính trị bị thay đổi nhiều.
The bone had been intentionally, though reluctantly, broken for shipping and then not preserved in the normal manner, specifically because Schweitzer was hoping to test it for soft tissue.
Xương đã được cố ý, mặc dù miễn cưỡng, đập vỡ để vận chuyển và sau đó không được bảo quản theo cách thông thường, đặc biệt là vì Schweitzer đã hy vọng thử nghiệm nó để tìm mô mềm.
Under the leadership of President Coin and the advice of her trusted friends, Katniss reluctantly becomes the symbol of a mass rebellion against the Capitol and fights to save Peeta and a nation moved by her courage.
Dưới sự lãnh đạo của Thống đốc Coin cùng với những lời khuyên từ những người bạn mà cô tin tưởng, Katniss bất đắc dĩ trở thành biểu tượng của cuộc nổi dậy chống lại Capitol và chiến đấu để giải cứu cho Peeta.
When Jehovah told him to anoint Saul, the prophet obeyed, not reluctantly out of mere duty, but willingly out of love.
Khi Đức Giê-hô-va bảo Sa-mu-ên xức dầu cho Sau-lơ, ông đã vâng lời. Nhà tiên tri sẵn lòng làm thế, không chỉ vì trách nhiệm, nhưng còn vì tình yêu thương.
The Royal Lao Army (RLA) reluctantly carried out its mission until it met with stiff resistance.
Quân đội Hoàng gia Lào (RLA) miễn cưỡng thực hiện nhiệm vụ của mình cho đến khi nó gặp phải sự kháng cự gay gắt.
21 But, as I have said, in the alatter end of the nineteenth year, yea, notwithstanding their peace amongst themselves, they were compelled reluctantly to contend with their brethren, the Lamanites.
21 Nhưng, như tôi đã nói, vào cuối năm thứ mười chín, phải, mặc dù có sự thái bình ở giữa họ, nhưng họ buộc lòng phải miễn cưỡng tranh chiến với các đồng bào của họ là dân La Man.
Edward had reluctantly agreed, provided the Lords rejected the budget after two successive general elections.
Edward đã miễn cưỡng bằng lòng, với điều kiện các khanh tướng vẫn từ chối ngân sách sau hai lần bầu cử liên tiếp.
The senate acceded, reluctantly granted him the title of proconsul and powers equal to those of Metellus, and sent him to Hispania.
Viện nguyên lão, miễn cưỡng cấp cho ông danh hiệu tổng đốc một tỉnh, quyền hạn tương đương Metellus, và phái ông đến Hispania.
The King responded by demanding immediate registration, which the Parlement reluctantly granted on 19 May.
Nhà vua đáp lại bằng cách ra lệnh phải thông qua ngay lập tức, và Nghị viện miễn cưỡng thông qua vào ngày 19 tháng 5.
Reluctantly invited.
Miễn cưỡng được mời đến.
Reluctantly, the family had reached a point where they felt it was necessary to sell their farm, and an offer had been received.
Gia đình ông đã miễn cưỡng đi đến quyết định mà họ cảm thấy việc bán nông trại của họ là cần thiết, và có người đã trả giá mua nông trại.
The Bible also warns us against giving to others “reluctantly or under compulsion” (2 Cor. 9:7).
Kinh thánh cũng cảnh báo chúng ta không được biếu tặng người khác “một cách miễn cưỡng hoặc bị bắt ép” (2 Cor. 9:7).
It was starting to get dark and Bobby reluctantly turned to walk home when suddenly his eyes caught the glimmer of the setting sun 's rays reflecting off of something along the curb .
. Trời tối dần và cậu lưỡng lự chưa muốn về nhà bỗng đôi mắt cậu bắt gặp ánh sáng lờ mờ của tia nắng mặt trời chiếu qua vật gì đó dọc lề đường .
Although greatly dismayed by the revolt, Saigō was reluctantly persuaded to lead the rebels against the central government.
Mặc dù rất hốt hoảng vì cuộc nổi loạn này, Saigō bị thuyết phục miễn cưỡng lãnh đạo cuộc nổi dậy Satsuma chống lại triều đình trung ương (Chiến tranh Tây Nam).
In Brood War, Aldaris reluctantly allies with the dark templar when the Protoss flee Aiur for Shakuras.
Trong Brood War, Aldaris phải miễn cưỡng liên minh với Dark Templar khi tộc Protoss rời bỏ Aiur di tản lên Shakuras.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reluctantly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.