relieve trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ relieve trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relieve trong Tiếng Anh.

Từ relieve trong Tiếng Anh có các nghĩa là cứu trợ, làm dịu, cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ relieve

cứu trợ

verb

làm dịu

verb

And then he relieved the pain and he put you back together again as someone else.
Rồi hắn làm dịu cơn đau gắn anh lành lặn trở lại thành một người khác.

cứu

verb

We can relieve spiritual hunger and feed the sheep.
Chúng ta có thể cứu giúp sự đói khát phần thuộc linh và chăn chiên của Chúa.

Xem thêm ví dụ

The army of praetorian prefect Furius Victorinus tried to relieve the city, but was defeated and its general slain.
Quân đội của viên pháp quan thái thú Furius Victorinus đã cố gắng để giải vây cho thành phố, nhưng họ đã bị đánh bại và bản thân viên tướng của nó cũng tử trận.
Please remember that Google's tools are designed to facilitate compliance and do not relieve any particular publisher of its obligations under the law.
Vui lòng nhớ rằng các công cụ của Google được thiết kế để tạo điều kiện cho việc tuân thủ và không giải trừ nghĩa vụ cho bất kỳ nhà xuất bản cụ thể nào theo luật.
Well, you'll be relieved to hear I'm not making a speech this evening.
Có lẽ mọi người sẽ thoải mái hơn nếu biết Tối hôm nay tôi sẽ không phát biểu
My dear wife was relieved and grateful for this kind gesture.
Người vợ yêu dấu của tôi thấy nhẹ nhõm cả người và biết ơn cử chỉ nhân từ này.
Relieved of picket duty 20 June, Cowell joined TG 32.15 to patrol off Okinawa in the East China Sea.
Được tách khỏi nhiệm vụ cột mốc canh phòng vào ngày 20 tháng 6, Cowell gia nhập Đội đặc nhiệm 32.15 để tuần tra ngoài khơi Okinawa trong biển Hoa Đông.
Much like Julius Caesar's legions at the Battle of Alesia, the Turkish 6th Army under the command of Halil Kut Pasha had to fight off a major British effort to relieve the Kut garrison while maintaining the siege.
Rất giống với các binh đoàn của Julius Caesar trong trận Alesia, Tập đoàn quân số 6 của Thổ Nhĩ Kỳ do Halil Kut Pasha phải đẩy lùi một nỗ lực lớn của quân Anh để giải vây cho đội quân đồn trú tại Kut trong khi cuộc vây hãm tiếp diễn.
On March 11, Lincoln relieved McClellan of his position as general-in-chief of the Union armies so that he could devote his full attention to the difficult campaign ahead of him.
Ngày 11 tháng 3, Lincoln bãi nhiệm McClellan khỏi vị trí tổng chỉ huy quân đội miền Bắc để ông có thể tập trung quan tâm vào chiến dịch khó khăn trước mắt của mình.
Indeed, music was so important to the worship of God that singers were relieved of other temple duties in order to concentrate on their profession. —1 Chronicles 9:33.
Quả thật, âm nhạc đóng vai trò quan trọng trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời đến độ họ được miễn các công việc khác trong đền thờ để chỉ tập trung vào việc ca hát.—1 Sử-ký 9:33.
And I ignored every message because I don't have a pain reliever problem.
Và bỏ qua mọi thông báo là vì tôi không có vấn đề về việc giảm đau.
I'll be back to relieve you when your shift is over.
Tôi sẽ quay lại cho cô nghỉ ngơi khi cô xong ca của mình.
How relieved we were finally to make port at Santos, Brazil, on February 6, 1940, more than five months after leaving Europe!
Thật nhẹ nhõm làm sao khi cuối cùng chúng tôi cập bến Santos ở Brazil vào ngày 6-2-1940, hơn năm tháng sau khi rời Âu Châu!
A person might relieve hunger pangs by eating junk food.
Một người có thể ăn thức ăn nhanh để thỏa mãn cơn đói cồn cào.
The New Deal programs to relieve the Depression are generally regarded as a mixed success in ending unemployment.
Các chương trình New Deal để làm giảm sự suy thoái nói chung được coi là một thành công trong việc chấm dứt tình trạng thất nghiệp.
I have relieved Captain Ramsey of his duties for acting in contravention of the rules and regulations regarding nuclear weapons release.
Tôi bãi nhiệm Hạm trưởng Ramsey vì đã vi phạm những nguyên tắc và luật lệ trong việc sử dụng vũ khí nguyên tử.
Before dying, he left behind a letter declaring, "Let us relieve the Romans from the anxiety they have so long experienced, since they think it tries their patience too much to wait for an old man's death".
Trước khi chết, ông đã để lại một lá thư, tuyên bố: "Hãy để chúng giải thoát cho người La mã khỏi sự lo lắng vì họ đã phải trải qua điều đó quá lâu rồi, nhất là khi họ nghĩ là họ không còn có thể kiên nhẫn chờ cho tôi chết già. "
Talbot acceded to the pleas of the town commanders, abandoning his original plan to wait for reinforcements at Bordeaux, and set out to relieve the garrison.
Talbot chấp nhận lời thỉnh cầu của những người chỉ huy thành phố, từ bỏ ý định ban đầu là ngồi chờ quân cứu viện tại Bordeaux, và đem quân đi giải vây cho thành phố.
Hancock alternated with Ranger and Kitty Hawk on Yankee Station until 10 May 1971, when she was relieved by Midway.
Hancock luân phiên cùng với Ranger và Kitty Hawk trực chiến tại Trạm Yankee cho đến ngày 10 tháng 5 năm 1971, khi nó được thay phiên bởi Midway.
A roadblock to the airport being designated as a reliever airport was the volume of water supply to the airport.
Một rào chắn cho sân bay được chỉ định là một sân bay giải phóng là khối lượng cung cấp nước cho sân bay.
Upon receiving the news, Goebbels was relieved the "crisis" with the Strassers was finally over and glad that Otto Strasser had lost all power.
Ngay khi hay tin, Goebbels cảm thấy nhẹ nhõm và vui mừng vì "cơn khủng hoảng" với Strasser cuối cùng đã chấm dứt và Strasser đã mất đi mọi quyền hành.
The law schools of the Roman Empire established organized repositories of imperial constitutions and institutionalized the study and practice of jurisprudence to relieve the busy imperial courts.
Các trường luật của Đế chế La Mã thành lập kho chứa có tổ chức để lưu trữ các hiến pháp đế quốc và thể chế hóa việc nghiên cứu và thi hành luật học để làm giảm nhẹ cho các tòa án hoàng gia bận rộn.
However , they are probably not as effective in relieving vaginal symptoms as replacing the estrogen deficiency with oral or local estrogen .
Tuy nhiên , chúng có thể không hiệu quả trong việc làm giảm các triệu chứng âm đạo như bù đắp sự thiếu estrogen bằng estrogen dạng uống hoặc dùng tại chỗ .
The family was relieved.
Cả nhà thở phào nhẹ nhõm.
Though all of them hope for divine healing under God’s Kingdom, they are not waiting until God relieves them of their problems before trying to do something in his service.
Mặc dù tất cả những người này đều hy vọng được chữa lành trong Nước Đức Chúa Trời, họ không chờ đến khi Đức Chúa Trời giải tỏa những vấn đề cho họ thì mới làm điều gì đó để phụng sự Ngài.
More recently, we've tried therapy dogs, wilderness retreats -- many things which may temporarily relieve stress, but which don't actually eliminate PTSD symptoms over the long term.
Gần đây hơn, chúng tôi thử trên chó trị liệu, nơi trú ẩn hoang dã -- nhiều thứ có thể làm giảm căng thẳng tạm thời, nhưng về lâu dài lại không thực sự loại bỏ những triệu chứng PTSD.
Originally, the Crusaders intended to relieve the beleaguered Christian stronghold of Acre, but Louis had been diverted to Tunis.
Ban đầu, đoàn quân Thập tự dự định giải vây cho các đồn lũy của người Cơ Đốc ở Acre, nhưng Louis lại chuyển hướng sau Tunis.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relieve trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới relieve

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.