reloj trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reloj trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reloj trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ reloj trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đồng hồ, cái đồng hồ, xem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reloj

đồng hồ

noun (Instrumento utilizado para medir o seguir el paso del tiempo.)

Voy a hacer que él arregle mi reloj.
Tôi sẽ nhờ nó sửa cái đồng hồ này.

cái đồng hồ

noun (Instrumento utilizado para medir o seguir el paso del tiempo.)

Voy a hacer que él arregle mi reloj.
Tôi sẽ nhờ nó sửa cái đồng hồ này.

xem

verb

Creo que tendré que tener ese reloj
Chúng tôi có một cảnh tượng hay để xem rồi

Xem thêm ví dụ

Reloj de 21, hombre, usted podría tienes esta mierda de Kmart, hombre!
mua thứ này ở Kmart cũng có đấy.
Conectados de manera precisa mediante relojes atómicos, equipos de investigadores desde cada sitio congelan luz recogiendo miles de terabytes de datos.
Được liên kết qua hệ thống đồng hồ nguyên tử chuẩn xác, nhóm nghiên cứu ở mỗi điểm quan sát ngưng đọng ánh sáng bằng cách thu thập hàng terabytes dữ liệu .
Los distritos limítrofes son (desde el norte y siguiendo las agujas del reloj) Karlsruhe, Calw, Freudenstadt y el distrito de Ortenau.
Các huyện giáp ranh là (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ) Karlsruhe, Calw, Freudenstadt và Ortenaukreis.
Una de las características de las pruebas de la vida es que parecen hacer que los relojes anden más lentos y luego, hasta parecen casi detenerse.
Một trong những đặc tính của thử thách trong cuộc sống là chúng dường như làm cho ý thức của chúng ta về thời gian chậm lại và rồi hầu như ngừng luôn.
Dame 20 segundos en el reloj, por favor.
Các anh có 20 giây, PLS.
Te voy a dar mi reloj, ¿de acuerdo?
Tôi sẽ đưa đồng hồ cho anh?
Ella se aferraba a los dos lados de un reloj de arena y se preguntaba cómo era posible.
Bà giữ chặt hai chiếc đồng hồ cát(2) và tự hỏi tại sao lại có thể như thế được.
Para controlar tu frecuencia cardiaca, necesitas un reloj con sensor de frecuencia cardiaca.
Để theo dõi nhịp tim, bạn cần một chiếc đồng hồ có cảm biến nhịp tim.
Si regalamos a un amigo un reloj caro, un automóvil o una casa, es probable que esté agradecido y feliz, y nosotros sentiremos el gozo que produce dar.
Nếu tặng bạn bè một đồng hồ đắt tiền, một chiếc xe, hay thậm chí một ngôi nhà, họ hẳn sẽ vui mừng và biết ơn bạn, và bạn có được niềm vui ban cho.
Se usan para encontrar depósitos subterráneos de petróleo y minerales, y en relojes atómicos de alta precisión, como los usados en los satélites de posicionamiento global.
Nên chúng được dùng trong những thiết bị tìm dầu và khoáng dưới lòng đất, và chúng cũng là "đồng hồ nguyên tử" cực chính xác, như những cái được dùng trong những vệ tinh định vị toàn cầu.
Cada bit se mantiene en el bus durante 8 ciclos de reloj.
Mỗi bit gửi đi được giữ trên bus trong 8 chu kì clock lấy mẫu (sample clock).
Me quedaré con el reloj, hermano.
cái đồng hồ nhé, ông bạn.
¿Por que te interesa tanto ese reloj?
Tại sao anh lại quan tâm tới cái đồng hồ đó vậy?
El reloj automático tiene una trampa explosiva.
Đồng hồ hẹn giờ đã bị cài bẫy.
Tomaré el reloj.
Tôi sẽ lấy cái đồng hồ.
Este es un reloj Don Norman.
Đây rõ ràng là cái đồng hồ Don Norman
Un día perdimos el autobús porque el reloj de la estación estaba adelantado cinco minutos.
Ví dụ, một ngày nọ chúng tôi lỡ chuyến xe buýt vì đồng hồ bến xe chạy nhanh năm phút.
Si no se muestra la opción de instalar la aplicación en el reloj, probablemente sea porque esta no es compatible con Android Wear.
Nếu bạn không có tùy chọn cài đặt ứng dụng trên đồng hồ, nó có thể không tương thích với Android Wear.
El movimiento del barco no afectaba al reloj de arena, a diferencia de otros dispositivos.
Sự chuyển động của con thuyền không làm ảnh hưởng đến đồng hồ cát, không giống như những thiết bị đo thời gian khác.
Cincuenta años atrás, los misioneros entraron a la relojería de mi padre a fin de dejar un reloj para arreglar.
Cách đây năm mươi năm, những người truyền giáo bước vào cửa hàng đồng hồ của cha tôi, để lại một cái đồng hồ để sửa.
El reloj también se está terminando para estos tipos.
Thời gian cũng không còn nhiều với họ.
En la mesa había veinte dardos tranquilizantes un reloj negro de plástico unos anteojos de sol y colonia para hombre.
Trên bàn là 20 phi tiêu tẩm thuốc mê, 1 cái đồng hồ nhựa màu đen, 1 đôi kính và một lọ nước hoa nam.
Como mínimo he descubierto por lo que hacemos pasar a nuestros oradores: palmas sudorosas, noches en vela, una aversión a los relojes.
Ít ra bây giờ tôi cũng đã hiểu được chúng tôi bắt những người thuyết trình của chúng tôi trải qua những gì: bàn tay đẫm mồ hôi, những đêm tối mất ngủ, nỗi sợ hãi thời gian.
Que quieres decir con que el reloj para los huevos esta roto?
Đồng hồ quả trứng hư là sao hả cưng?
¿La mesa francesa con el reloj?
Bàn giấy kiểu Pháp, đồng hồ Ý?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reloj trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới reloj

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.