grudgingly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grudgingly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grudgingly trong Tiếng Anh.

Từ grudgingly trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất đắc dĩ, miễn cưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grudgingly

bất đắc dĩ

adverb

miễn cưỡng

adjective adverb

Haman grudgingly carried out what to him was an odious duty and then rushed home in distress.
Ha-man miễn cưỡng làm nhiệm vụ mà hắn ghét cay ghét đắng, rồi buồn bã chạy về nhà.

Xem thêm ví dụ

Each one contributed “just as he has resolved in his heart, not grudgingly or under compulsion, for God loves a cheerful giver.”
Mỗi người đóng góp “theo lòng mình đã định, không miễn cưỡng hay bị ép buộc, vì Đức Chúa Trời yêu thương người nào hiến tặng một cách vui lòng” (2 Cô-rinh-tô 9:7).
Kāvus rules Iran for one hundred and fifty years during which he is frequently though increasingly grudgingly aided by the famous hero Rostam.
Kāvus cai trị Iran trong 150 năm, co người anh hùng nổi tiếng Rostam phò tá.
Put another way, the Lord’s commands do not constitute some grueling underwater maze of barriers that we must learn to grudgingly endure in this life so that we might be exalted in the next.
Nói cách khác, các lệnh truyền của Chúa không phải là một số các hạn chế khó khăn mà chúng ta phải học cách chịu đựng trong cuộc sống này để có thể được tôn cao trong cuộc sống mai sau.
Nasuada, after a heated debate with the leaders of the Varden, becomes the High Queen of Human Alagaësia and King Orrin of Surda grudgingly pledges his allegiance to her.
Nasuada, sau cuộc tranh luận gay gắt với các thủ lĩnh của Varden, trở thành Nữ hoàng của toàn dân Alagaesia, vua Orrin của nước Surda tuyên thệ đồng minh với cô.
If we were to stint or give grudgingly of ourselves or our resources, this would be tantamount to our robbing God. —Compare Luke 21:1-4.
Nếu chúng ta đem cho cách hà tiện hay miễn cưỡng, hoặc về chúng ta hoặc về tài lợi của chúng ta, thì đó cũng giống như chúng ta ăn trộm Đức Chúa Trời. (So sánh Lu-ca 21:1-4).
But concessions came grudgingly, and in 1617-18, two Lutheran churches in Bohemia (the Czech Republic) were forcibly closed.
Nhưng họ miễn cưỡng nhân nhượng, và vào năm 1617-1618, hai nhà thờ Luther ở Bohemia (Cộng Hòa Czech) bị buộc đóng cửa.
+ 10 You should generously give to him,+ and you* should not give to him grudgingly, for this is why Jehovah your God will bless your every deed and undertaking.
+ 10 Anh em hãy cho người một cách rộng rãi,+ đừng miễn cưỡng, nhờ đó Giê-hô-va Đức Chúa Trời anh em sẽ ban phước cho mọi việc làm và công lao của anh em.
“Let each one do just as he has resolved in his heart, not grudgingly or under compulsion, for God loves a cheerful giver.” —2 CORINTHIANS 9:7.
“Mỗi người nên tùy theo lòng mình đã định mà quyên ra, không phải phàn-nàn hay là vì ép-uổng; vì Đức Chúa Trời yêu kẻ thí của [ban cho] cách vui lòng” (II CÔ-RINH-TÔ 9:7).
Paul stressed that cheerful giving is highly esteemed by Jehovah: “Let each one do just as he has resolved in his heart, not grudgingly or under compulsion, for God loves a cheerful giver.” —2 Corinthians 9:7.
Phao-lô nhấn mạnh rằng Đức Giê-hô-va quý sự ban cho cách vui lòng: “Mỗi người nên tùy theo lòng mình đã định mà quyên ra, không phải phàn-nàn hay là vì ép-uổng; vì Đức Chúa Trời yêu kẻ dâng của cách vui lòng”.—2 Cô-rinh-tô 9:7.
Grudgingly she started the job, indicating it would take a long time to cook that tough old thing.
miễn cưỡng bắt đầu và cho biết rằng sẽ mất một thời gian dài để nấu loại thịt thỏ rất dai đó.
Grudgingly, they decide to work together.
Sau khi hết lời, họ cũng quyết định hợp tác cùng nhau.
They grudgingly admit that he's doing great work.
Họ miễng cưỡng công nhận rằng anh ấy đang làm rất tốt.
(Proverbs 6:16-19) If someone hypocritically tries to deny his serious sins even when speaking with the judicial committee, or grudgingly admits only what is already known by others, refusing to confess fully, this could well be evidence of a wicked heart.
Đức Giê-hô-va ghét sự giả hình (Châm-ngôn 6:16-19). Nếu một người giả dối cố tình chối tội nặng của mình, ngay cả khi nói chuyện với ủy ban tư pháp hoặc chỉ công nhận miễn cưỡng những gì mà người khác đã biết, nhưng từ chối thú nhận tất cả, thì điều này có thể rõ ràng là bằng chứng của một tấm lòng gian ác.
Let each one do just as he has resolved in his heart, not grudgingly or under compulsion, for God loves a cheerful giver.”—2 Corinthians 9:6, 7.
Mỗi người nên tùy theo lòng mình đã định mà quyên ra, không phải phàn-nàn hay là vì ép uổng; vì Đức Chúa Trời yêu kẻ thí của cách vui lòng” (II Cô-rinh-tô 9:6, 7).
Those privileged to serve as spiritual shepherds should not do so grudgingly, feeling compelled to care for the sheep.
Những người có đặc ân được phụng sự với tư cách là những người chăn chiên thiêng liêng không nên làm việc một cách miễn cưỡng, với cảm giác là bị bắt buộc chăm sóc các chiên.
“Not grudgingly or under compulsion.”
“Không miễn cưỡng hay bị ép buộc”.
Paul knew that “God loves a cheerful giver,” not one who gives “grudgingly or under compulsion.” —2 Corinthians 9:7.
Phao-lô biết rằng “Đức Chúa Trời yêu kẻ dâng của cách vui lòng”, chứ không phải kẻ vừa đóng góp vừa “phàn-nàn hay là vì ép-uổng”.—2 Cô-rinh-tô 9:7.
Shas grudgingly agreed to Barak's terms that they eject their leader Aryeh Deri, a convicted felon, and enact reform to "clean up" in-party corruption.
Shas miễn cưỡng đồng ý với các điều khoản của Barak rằng họ phải thực hiện loại bỏ lãnh đạo Aryeh Deri, một người bị kết tội nghiêm trọng, và thực hiện "tẩy rửa" tình trạng tham nhũng trong nội bộ.
Bruce declines, but Kimura's persistence soon wears him down and Bruce grudgingly accepts Kimura as his student.
Bruce từ chối, nhưng sự kiên trì của Kimura sớm làm anh ta thất vọng và Bruce miễn cưỡng chấp nhận Kimura làm sinh viên của mình.
Rather, Paul wrote to the Corinthian congregation: “Let each one do just as he has resolved in his heart, not grudgingly or under compulsion, for God loves a cheerful giver.”
Thay vì thế, Phao-lô viết cho hội thánh Cô-rinh-tô: “Mỗi người nên tùy theo lòng mình đã định mà quyên ra, không phải phàn-nàn hay là vì ép-uổng; vì Đức Chúa Trời yêu kẻ dâng của cách vui lòng”.
He only grudgingly acknowledged Bronstein's huge talent.
Ông chỉ miễn cưỡng thừa nhận tài năng lớn của Bronstein.
+ 7 Let each one do just as he has resolved in his heart, not grudgingly* or under compulsion,+ for God loves a cheerful giver.
+ 7 Mỗi người hãy làm theo lòng mình đã định, không miễn cưỡng hay bị ép buộc,+ vì Đức Chúa Trời yêu thương người vui lòng ban tặng.
The Far Eastern Republic, controlled by moderate socialists, was only grudgingly recognized by the various cities of the region towards the end of 1920.
Cộng hòa Viễn Đông nằm dưới quyền kiểm soát của những người xã hội ôn hòa, họ chỉ được các thành phố khác trong khu vực công nhận một cách miễn cưỡng gần cuối năm 1920.
“Let each one do just as he has resolved in his heart, not grudgingly or under compulsion, for God loves a cheerful giver.”
“Mỗi người hãy làm theo lòng mình đã định, không miễn cưỡng hay bị ép buộc, vì Đức Chúa Trời yêu thương người nào hiến tặng một cách vui lòng” (2 Cô-rinh-tô 9:7).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grudgingly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.