remare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ remare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remare trong Tiếng Ý.

Từ remare trong Tiếng Ý có nghĩa là chèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ remare

chèo

verb

Hai agitato il remo fluorescente e hai attirato l'attenzione.
Vung vẩy cái mái chèo phát quang của em, thu hút cả đống sự chú ý.

Xem thêm ví dụ

L’episodio menzionato all’inizio, in cui Pietro si trovò a remare sul Mar di Galilea in quella notte ventosa, si era verificato circa due anni dopo che aveva conosciuto Gesù.
Khoảng hai năm đã trôi qua kể từ ngày gặp Chúa Giê-su, bây giờ ông Phi-e-rơ đang chèo thuyền trên Biển Ga-li-lê trong một đêm giông bão như đã đề cập ở đầu bài.
Se non hai intenzione di dormire... puoi remare.
Dẹp dùm đi. thì tự đi mà chèo.
Per evitare il disastro, dovremmo remare contro corrente con tutte le nostre forze.
Để tránh bị tai họa, chúng ta phải gắng hết sức chèo ngược dòng.
Descrivendo un episodio in cui i discepoli di Gesù dovettero tribolare per attraversare in barca il Mar di Galilea, l’evangelista Marco dice che “si affaticavano nel remare, poiché il vento era loro contrario”.
Khi miêu tả kinh nghiệm có thật của các môn đồ Chúa Giê-su lúc họ rán sức chèo thuyền qua Biển Ga-li-lê, người viết Phúc Âm Mác nói rằng họ “chèo khó-nhọc lắm, vì gió ngược”.
Devo tornare a remare.
Đến giờ tôi đi chèo thuyền với những tên nô lệ khác rồi
Per riuscire ad andare avanti, dovemmo immergere i remi in profondità nell’acqua e remare senza mai fermarci tra un colpo e l’altro.
Để chèo về phía trước, chúng tôi đã phải đẩy sâu mái chèo xuống nước, và chèo không nghỉ.
Remare veloci corrisponde a costruire un corpo che è capace di sopravvivere.
Chèo thuyền nhanh tương ứng với xây dựng một cơ thể thành công trong quá trình đấu tranh để tồn tại.
Gli uomini abbassano la vela e cominciano a remare.
Môn đồ hạ buồm xuống và bắt đầu chèo.
E dopo che Silla lo fece uccidere, sollevò la sua testa nel foro, guardò negli occhi quel ragazzo ormai cadavere, e disse " Prima di tutto, devi imparare a remare.
Sau khi Sulla giết được anh ta, ông treo đầu anh ta ở nơi công cộng rồi nhìn vào mắt cái xác chết ấy và nói, " Đầu tiên, ngươi cần học kéo mái chèo.
Prendi una canoa, che ti insegno io a remare.
Cô kiếm một chiếc ca-nô, và tôi sẽ chèo với cô.
- - Sono uno sportivo - dissi, - e remare è lo sport che preferisco.
- Vì tôi là một nhà thể thao – tôi đáp – Bơi thuyền là môn tôi thích nhất.
Per raggiungere Mbiako devono remare con vigore, eppure sono sempre presenti alle adunanze cristiane.
Họ phải chèo xuồng cực nhọc mới tới thị trấn Mbiako, nhưng họ luôn luôn có mặt tại các buổi họp của đạo đấng Christ.
Naturalmente si decide di remare per il Pacifico.
Thật ra, bạn tự nhiên quyết định băng qua Thái Bình Dương
Allora questo può essere un buon momento per rispondere brevemente ad alcune domande sul tema " remare nell'oceano " che potrebbero venirvi in mente.
Nên đây có thể là dịp tốt để hội ý nhanh để trả lời vài câu hỏi thông thường về chèo thuyền vượt biển. có thể nảy ra trong đầu bạn
- Se non smette di remare sarà in Svizzera per le sette del mattino. - - Quanta strada c'è?
- Nếu ông chèo không nghỉ thì ông sẽ đến nơi vào lúc bảy giờ sáng
Per lo più, un cappellino da baseball, guanti per remare e un sorriso, o un cipiglio, a seconda se sono andata avanti o indietro durante la notte. E un sacco di crema solare.
Chủ yếu là, mũ bóng chày, bao tay chèo thuyền và một nụ cười - hay cái cau mày tùy thuộc tôi có đi ngược đêm trước hay không và rất nhiều kem chống nắng.
18 Era la quarta vigilia della notte, tra le tre del mattino e l’alba, quando Pietro smise di remare e drizzò lo sguardo.
18 Vào canh tư đêm ấy, khoảng từ ba giờ sáng đến khi mặt trời mọc, bỗng nhiên Phi-e-rơ ngưng chèo thuyền và ngồi thẳng lên.
Zitti, e continuate a remare!
Câm mồm, chèo tiếp đi!
- Se non smette di remare sarà in Svizzera per le sette del mattino.
- Nếu ông chèo không nghỉ thì ông sẽ đến nơi vào lúc bảy giờ sáng
Sapevo di dover oltrepassare quel monte, e remare ancora per cinque miglia almeno, prima d’entrare in acque svizzere.
Tôi biết nếu muốn đến thuỷ phận của Thuỵ Sĩ thì phải đi qua rặng núi này và phải đi ít nhất năm dặm nữa ngược lên hồ.
Durante la quarta vigilia di quella notte, più o meno fra le 3 del mattino e il sorgere del sole, Pietro smise improvvisamente di remare e drizzò la schiena.
Vào canh tư đêm ấy, khoảng từ 3 giờ sáng đến khi mặt trời mọc, bỗng nhiên Phi-e-rơ ngưng chèo thuyền và ngồi thẳng lên nhìn ra biển.
Smettila di remare.
Đừng chèo nữa.
È zuppo, ma continua a remare.
Phi-e-rơ lại tiếp tục chèo.
Il vecchio ha legato il pesce al lato della barca, ha dovuto remare fino a riva, il pesce ha sanguinato in acqua, sono arrivati gli squali e si sono spolpati il pesce fino all'osso.
Ông già buộc con cá vào mạn thuyền rồi chèo vào bờ máu cá nhuộm đỏ mặt biển cá mập đến và ăn sạch con cá cho đến khi không còn gì.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.