rendir cuentas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rendir cuentas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rendir cuentas trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rendir cuentas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là báo cáo, báo, tường thuật, phúc trình, tiếng nổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rendir cuentas

báo cáo

(report)

báo

(report)

tường thuật

(report)

phúc trình

(report)

tiếng nổ

(report)

Xem thêm ví dụ

Por consiguiente, debe rendir cuentas a Cristo y, en último término, a Dios.
Thật vậy, người nam chịu trách nhiệm trước Đấng Christ và cuối cùng là trước Đức Chúa Trời.
Llegará la hora de rendir cuentas, el momento de nivelar la balanza.
Có lúc phải suy xét—chính là việc cân nhắc điều tốt với điều xấu.
“Cada uno de nosotros rendirá cuenta de sí mismo a Dios.”
“Mỗi người trong chúng ta sẽ khai-trình việc mình với Đức Chúa Trời”.
“Cada uno de nosotros rendirá cuenta de sí mismo a Dios.” (ROMANOS 14:12.)
“Mỗi người trong chúng ta sẽ khai-trình việc mình với Đức Chúa Trời” (RÔ-MA 14:12).
Espero que pueda rendir cuentas por sus actos.
Ta hi vọng ngươi sẽ chịu trách nhiệm cho hành động của mình vì...
Pronto, cuando Dios ponga fin al inicuo sistema de cosas actual, la cristiandad trinitaria tendrá que rendir cuentas.
Chẳng bao lâu nữa, khi Đức Chúa Trời kết liễu hệ thống mọi sự ác này, các đạo tự xưng theo đấng Christ ủng hộ Chúa Ba Ngôi sẽ phải thưa trình.
¿A quién deben rendir cuentas todos los cristianos?
Mỗi cá nhân tín đồ đấng Christ phải khai trình với ai?
Por consiguiente, añadió: “Cada uno de nosotros rendirá cuenta de sí mismo a Dios” (Romanos 14:4, 12).
Vì thế, Phao-lô nói tiếp: “Mỗi người trong chúng ta sẽ khai-trình việc mình với Đức Chúa Trời”.
Si usamos nuestra riqueza para enseñorearnos de otros, tendremos que rendir cuentas a Jehová.
Nếu chúng ta dùng sự giàu có của mình để áp bức người khác thì Đức Giê-hô-va sẽ bắt chúng ta chịu trách nhiệm.
20 La Biblia indica claramente que tanto naciones como individuos tendrán que rendir cuenta al Señor Soberano Jehová.
20 Kinh-thánh cho thấy rõ ràng rằng các nước và cá nhân mỗi người phải khai trình với Chúa Tối thượng Đức Giê-hô-va (Sô-phô-ni 1:7).
“Cada uno de nosotros rendirá cuenta de sí mismo a Dios.” (ROMANOS 14:12.)
“Mỗi người trong chúng ta sẽ khai-trình việc mình với Đức Chúa Trời”.—Rô-ma 14:12.
1 El tiempo en que toda la humanidad rendirá cuentas está cerca.
1 Cả nhân loại sắp sửa phải đối phó với một thời kỳ kiểm kê tính sổ.
8. a) ¿Cómo indicó Pablo que tendremos que rendir cuenta de nosotros mismos a Jehová Dios?
8. a) Bằng cách nào Phao-lô cho thấy rằng chính chúng ta phải khai trình với Giê-hô-va Đức Chúa Trời?
Si fracasas, rendirás cuentas.
Thất bại, và cô sẽ phải chịu trách nhiệm.
Además, por muchas de nuestras decisiones hemos de rendir cuentas a Dios (Romanos 14:12).
Ngoài ra, chúng ta phải khai trình với Đức Chúa Trời về nhiều quyết định của mình.—Rô-ma 14:12.
(Era necesario que se juzgara e hiciera rendir cuentas a los miembros de la Iglesia que habían pecado.)
(Là điều cần thiết đối với các tín hữu Giáo Hội đã phạm tội để được xét xử và chịu trách nhiệm).
Tendrán que rendir cuentas por su actitud.
Họ sẽ phải chịu trách nhiệm về điều đó.
Con nosotros, obligaba mi atacante a rendir cuentas, y a muchos otros.
Với tôi, đó là bắt kẻ tấn công tôi chịu tránh nhiệm -- và nhiều người khác.
Nuestro servicio sagrado no debe ser un mero formalismo, y todos hemos de rendir cuentas a Dios.
Chúng ta không được làm thánh chức một cách chiếu lệ, và chúng ta phải thưa trình với Đức Chúa Trời.
Todos hemos de rendir cuentas
Mỗi người phải thưa trình với Đức Chúa Trời
Nehemías sabía muy bien que debía rendir cuentas a Dios.
Nê-hê-mi nhận thức rõ ông phải chịu trách nhiệm với Đức Chúa Trời.
¿A esto llamas rendir cuentas?
Đó có phải là cái mà anh gọi là trách nhiệm không?
La conducta honrada motivada por el hecho de que debemos rendir cuentas a Dios
Hành Vi Lương Thiện Được Thúc Đẩy bởi Trách Nhiệm Giải Trình với Thượng Đế
La Biblia dice: “Cada uno de nosotros rendirá cuenta de sí mismo a Dios” (Romanos 14:12).
Kinh Thánh nói: “Mỗi người chúng ta sẽ khai trình việc mình với Đức Chúa Trời”.—Rô-ma 14:12.
¿Cómo afecta a nuestra libertad el que tengamos que rendir cuentas a Dios?
Trách nhiệm đối với Đức Chúa Trời liên quan gì đến sự tự do của chúng ta?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rendir cuentas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.