rendición trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rendición trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rendición trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rendición trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đầu hàng, Đầu hàng, sự đầu hàng, hàng, từ bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rendición

đầu hàng

(surrender)

Đầu hàng

(capitulation)

sự đầu hàng

(capitulation)

hàng

(surrender)

từ bỏ

(surrender)

Xem thêm ví dụ

Ricardo mantuvo prisioneros a 2.700 musulmanes, al objeto de conseguir que Saladino cumpliera todos los términos de la rendición de las tierras circundantes a Acre.
Richard giữ 2700 tù binh Hồi giáo làm con tin để đảm bảo Saladin sẽ thực hiện các điều khoản về việc giao nộp các vùng đất quanh Acre.
Viendo que la rendición y su captura eran inevitables, Bruto se suicidó.
Nhận thấy việc đầu hàng và bị bắt giữ là không thể tránh khỏi, Brutus đã tự tử.
Para aceptar su rendición.
Để tiếp nhận sự đầu hàng của ông.
El Acta de Rendición Japonesa fue el acuerdo firmado que formalizó la Rendición de Japón, finalizando la Segunda Guerra Mundial.
Văn kiện đầu hàng của Nhật Bản là thoả thuận đầu hàng chính thức của Đế quốc Nhật Bản, đánh dấu sự kết thúc của Chiến tranh thế giới thứ hai.
En una guerra, una bandera blanca significa la rendición.
Trong một cuộc chiến, lá cờ trắng tượng trưng cho sự đầu hàng.
La rendición de cuentas.
Trách nhiệm.
Después de la rendición de los japoneses en 1945, la administración civil de Papúa y de Nueva Guinea fueron restauradas, bajo el Acta de Administración Provisional de Papúa Nueva Guinea (1945-46), Papúa y Nueva Guinea fueron combinadas en una unión administrativa.
Nhật Bản đầu hàng vào năm 1945, chính quyền dân sự ở Papua và New Guinea đã được phục hồi, và theo Đạo luật Hành chính Tạm thời Papua New Guinea (1945–46), Papua và New Guinea được kết hợp trong một liên minh hành chính.
La rendición fue aceptada por el general Douglas MacArthur como Comandante Supremo Aliado, en representación de cada nación aliada, por parte de una delegación japonesa encabezada por Mamoru Shigemitsu.
Lễ tiếp nhập đầu hàng được chấp nhận bởi Tướng Douglas MacArthur là Tư lệnh tối cao của quân Đồng Minh, với các đại diện của mỗi quốc gia Đồng Minh, từ phái đoàn Nhật Bản do Mamoru Shigemitsu dẫn đầu.
La claridad, la rendición de cuentas, la medición estaban bien cuando el mundo era más simple.
Bạn biết đấy, sự minh bạch, trách nhiệm, và thước đo chỉ ổn khi thực tế ngoài đời đơn giản hơn.
Estamos aquí para discutir los términos de rendición, no para intercambiar insultos.
Chúng ta ở đây để bàn điều khoản đầu hàng, không phải sỉ nhục lẫn nhau.
Cuando tienen un gasto de dinero público y no tiene rendición de cuentas y no tiene transparencia, será siempre igual a corrupción, ya sea que estén en Rusia, Nigeria o Alaska, siempre será igual a la corrupción, y eso es con lo que estamos lidiando aquí.
Nơi bạn tiêu tiền công và không cần giải trình và không cần sự minh bạch, điều này luôn đồng nghĩa với tham nhũng, dù bạn ở Nga, Nigeria hay Alaska, điều đó luôn đồng nghĩa với tham nhũng, và đó là những gì chúng ta đang bàn đến ở đây.
Este es un tremendo avance en la transparencia y la rendición de cuentas de la ayuda
Đây là một bước tiến nhảy vọt về khía cạnh minh bạch và khả năng giải trình của các chương trình viện trợ.
Creo que hay tres aspectos fundamentales que debería transformar, en transparencia, mayor elección y rendición de cuentas, en darnos ese genuino poder de la gente.
Tôi nghĩ rằng có ba cách chính để dẫn đến sự thay đổi khổng lồ trong sự minh bạc, trong quyền lựa chọn và trong bổn phận trách nhiệm, bằng cách đựa lại cho chúng ta dân quyền đích thực.
¿Me estás pidiendo que negocie una rendición?
Nàng đang yêu cầu ta thương lượng để đầu hàng?
Y el tercero de esos grandes cambios, la rendición de cuentas.
Và điều thay đổi lớn thứ ba, trách nhiệm.
En el teatro del Pacífico, la Marina francesa estuvo presente hasta la capitulación japonesa, el Richelieu estuvo presente en la rendición japonesa.
Trong nhà hát Thái Bình Dương, Hải quân Pháp đã hoạt động cho đến khi Nhật đầu hàng; Richelieu đã có mặt tại.
Durante la ceremonia de rendición la cubierta del Missouri estaba apenas adornada con dos banderas norteamericanas.
Trong suốt buổi lễ, sàn tàu chiếc Missouri được trang hoàng chỉ với hai lá cờ Hoa Kỳ.
Della Street hizo un gesto de rendición.
Della Street làm một cử chỉ đầu hàng.
Nuestro lema era “Ichioku Sougyokusai”, es decir, “antes la muerte de cien millones que la rendición”.
Khẩu hiệu của chúng tôi là “Ichioku Sougyokusai”, nghĩa là “Thà chết hết 100 triệu dân còn hơn là đầu hàng”.
Ofreció la rendición pacífica, pero, terca e inexplicablemente, los adalides de la ciudad rechazaron la oferta.
Ông muốn họ đầu hàng để khỏi phải giao chiến, nhưng không hiểu sao các lãnh tụ của thành đã ngoan cố từ chối.
Si hay noqueo o rendición, se termina.
Vỗ 3 lần hoặc bất tỉnh là cách duy nhất để ra khỏi lồng.
Afortunadamente, por el momento este mensaje llegó a Washington, Shafter cambiado su perspectiva, y en su lugar las nuevas operaciones asedio después de exigir la rendición de la ciudad española y la guarnición de Santiago.
May mắn thay, tại thời điểm báo cáo về tới Washington, Shafter đã đổi quyết định, và tiến hành bao vây Santiago sau khi yêu cầu lực lượng Tây Ban Nha tại đây đầu hàng.
Si bien inicialmente los alemanes lograron capturar los tres aeródromos, fallaron en conseguir su objetivo primario que era capturar la ciudad de La Haya y conseguir la rendición de los holandeses.
Mặc dù chiếm được cả ba sân bay, nhưng quân Đức vẫn thất bại trong nhiệm vụ chính của mình là đánh chiếm thành phố Hague và buộc người Hà Lan phải đầu hàng.
Dos días después de la rendición de Japón en 1945, Sukarno, un influyente líder nacionalista, declaró la independencia y fue nombrado presidente.
Hai ngày sau khi Nhật Bản đầu hàng tháng 8 năm 1945, Sukarno, một lãnh đạo ảnh hưởng theo chủ nghĩa quốc gia, tuyên bố độc lập và được chỉ định làm tổng thống.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rendición trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.