rendir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rendir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rendir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rendir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trả, cho, bỏ, từ bỏ, thắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rendir

trả

(give back)

cho

(pay)

bỏ

(surrender)

từ bỏ

(surrender)

thắng

(beat)

Xem thêm ví dụ

Mientras tanto, el jefe de la marina del shōgun, Enomoto Takeaki, se negó a rendir todos sus buques.
Trong khi đó, chỉ huy hải quân của Shōgun, Enomoto Takeaki, từ chối đầu hàng.
Por consiguiente, debe rendir cuentas a Cristo y, en último término, a Dios.
Thật vậy, người nam chịu trách nhiệm trước Đấng Christ và cuối cùng là trước Đức Chúa Trời.
Es un gran honor estar aquí esta noche para rendir homenaje al Departamento de Policía de Star City.
Thật là một đặc ân lớn khi được ở đây tối nay để tôn vinh Sở Cảnh Sát Star City.
No me rendiré.
Tôi không đầu hàng đâu.
Es demasiado grande y en realidad no ha permitido que el capital de riesgo dinámico y la comercialización puedan rendir los frutos que deberían dar.
Nó khá là lớn, và hầu như không cho phép các tổ chức như Quỹ đầu tư mạo hiểm hay tổ chức thương mại có thể làm ra được lợi nhuận như họ mong muốn.
En teoría, este sistema iba a ser democrático ya que todos los principales órganos del partido serían elegidos desde abajo, pero también centralizado desde los cuerpos inferiores haría rendir cuenta a organizaciones superiores.
Về lý thuyết, hệ thống đó là dân chủ bởi vì mọi cơ quan của đảng lãnh đạo được bầu từ bên dưới, nhưng cũng là tập trung hóa bởi vì các hội đồng cấp dưới sẽ chịu trách nhiệm trước các tổ chức cấp trên.
Núm. 3: td-S 10B. ¿Deben los cristianos rendir culto a la cruz?
Số 3: td 53B Tín đồ Đấng Christ có nên thờ thập tự giá không?
Cuando se les presiona para que participen en tales actos, recuerdan las palabras que Jesús dirigió a Satanás: “Es a Jehová tu Dios a quien tienes que adorar, y es solo a él a quien tienes que rendir servicio sagrado”.
Khi bị ép hành động như thế, họ nhớ lại lời Giê-su nói với Sa-tan: “Ngươi phải thờ-phượng Chúa là Đức Chúa Trời ngươi, và chỉ hầu việc một mình Ngài mà thôi” (Ma-thi-ơ 4:8-10).
Pero [Pedro] dice que todo cristiano debe tener el deseo de rendir ese servicio con temblor, aunque sepa muy bien que es indigno de rendirlo”.
Nhưng [Phi-e-rơ] nói mỗi tín đồ đấng Christ nên sốt sắng phụng sự trong công việc đó như khả năng mình cho phép, mặc dù biết rõ mình thật không xứng đáng được phục vụ”.
Alguien me hirió; a mí y a los que quiero, bajo el supuesto de que no tendría que rendir cuentas o reconocer el daño que había causado.
Người nào đó đã tổn thương tôi và người tôi yêu, với giả thuyết rằng hắn không phải chịu tránh nhiệm hoặc nhận ra tổn thương hắn đã gây ra.
13 La tercera razón para cooperar de buena gana con los superintendentes es que velan por nosotros “como los que han de rendir cuenta”.
13 Lý do thứ ba để sẵn sàng hợp tác với các giám thị là vì họ “phải khai-trình” về cách chăn bầy.
Llegará la hora de rendir cuentas, el momento de nivelar la balanza.
Có lúc phải suy xét—chính là việc cân nhắc điều tốt với điều xấu.
Esto es apropiado, como escribió Pablo: “Sean obedientes a los que llevan la delantera entre ustedes, y sean sumisos, porque ellos están velando por las almas de ustedes como los que han de rendir cuenta; para que ellos lo hagan con gozo y no con suspiros, por cuanto esto les sería gravemente dañoso a ustedes”.
Điều nầy thích hợp với điều Phao-lô viết: “Hãy vâng lời kẻ dắt-dẫn anh em và chịu phục các người ấy,—bởi các người ấy tỉnh-thức về linh-hồn anh em, dường như phải khai-trình,—hầu cho các người ấy lấy lòng vui-mừng mà làm xong chức-vụ mình, không phàn-nàn chi, vì ấy chẳng ích-lợi gì cho anh em” (Hê-bơ-rơ 13:17).
Si la creación inanimada —que no puede hablar ni razonar— glorifica a Jehová, ¿no deberíamos hacerlo con más razón nosotros, que podemos pensar, hablar y rendir adoración? (Revelación [Apocalipsis] 4:11.)
Nếu những tạo vật vô tri vô giác còn có thể ngợi khen Đức Giê-hô-va, huống chi chúng ta—những tạo vật biết suy nghĩ, nói năng và thờ phượng—lại không ca ngợi Ngài?—Khải-huyền 4:11.
19 Como seguidores de Jesús que procuramos ‘rendir servicio sagrado con temor piadoso y reverencia’, no debemos poner nuestra confianza en el dinero, sino en nuestro Padre celestial, cuya ayuda es vital.
19 Là các môn đồ của Giê-su đang cố gắng “lấy lòng kính-sợ hầu việc Đức Chúa Trời”, chúng ta phải đặt sự tin cậy của chúng ta, không nơi tiền bạc, nhưng nơi Cha trên trời của chúng ta vì sự trợ giúp của Ngài là thiết yếu.
20 Respecto a los ancianos cristianos, Pablo escribió: “Sean obedientes a los que llevan la delantera entre ustedes, y sean sumisos, porque ellos están velando por las almas de ustedes como los que han de rendir cuenta; para que ellos lo hagan con gozo y no con suspiros, por cuanto esto les sería gravemente dañoso a ustedes”.
20 Nói về các trưởng lão tín đồ đấng Christ, Phao-lô viết: “Hãy vâng lời kẻ dắt-dẫn anh em và chịu phục các người ấy,—bởi các người ấy tỉnh-thức về linh-hồn anh em, dường như phải khai-trình,—hầu cho các người ấy lấy lòng vui-mừng mà làm xong chức-vụ mình, không phàn-nàn chi, vì ấy chẳng ích-lợi gì cho anh em” (Hê-bơ-rơ 13:17).
“Sean obedientes a los que llevan la delantera entre ustedes, y sean sumisos, porque ellos están velando por las almas de ustedes como los que han de rendir cuenta.” (HEBREOS 13:17.)
“Hãy vâng lời kẻ dắt-dẫn anh em và chịu phục các người ấy,—bởi các người ấy tỉnh-thức về linh-hồn anh em, dường như phải khai-trình” (HÊ-BƠ-RƠ 13:17).
Se insta a la clase 108 de Galaad a rendir servicio sagrado
Khuyến khích khóa 108 của Trường Ga-la-át thi hành thánh chức
“Cada uno de nosotros rendirá cuenta de sí mismo a Dios.”
“Mỗi người trong chúng ta sẽ khai-trình việc mình với Đức Chúa Trời”.
“Cada uno de nosotros rendirá cuenta de sí mismo a Dios.” (ROMANOS 14:12.)
“Mỗi người trong chúng ta sẽ khai-trình việc mình với Đức Chúa Trời” (RÔ-MA 14:12).
Multitud de visitantes acudían a rendir homenaje en la capilla de la Virgen María.
Du khách kéo nhau đến đây để tỏ lòng tôn kính tại điện thờ Mẹ đồng trinh Ma-ri.
Si no cambia de actitud, tendrá que rendir cuenta a Jehová, el “pastor y superintendente de [nuestras] almas” (1 Pedro 2:25).
Nếu cứ tiếp tục như thế, anh sẽ phải khai trình với Đức Giê-hô-va, “Đấng chăn-chiên và Giám-mục của linh-hồn [chúng ta]”.
En segundo lugar, rendir culto a una cosa creada en vez de al Creador es una afrenta a la divinidad de Jehová.
(Công-vụ 17:29) Hơn nữa, thờ một tạo vật thay vì Đấng Tạo Hóa là xúc phạm đến cương vị Đức Chúa Trời của Đức Giê-hô-va.
Una línea argumental surgió del tratado de 1259 acordado por el abuelo de Eduardo, Enrique III, según el cual este último había aceptado rendir homenaje por Gascuña; los abogados de Eduardo observaron que este tratado, que sustentaba el tratado de Eduardo de 1303 con Francia, había sido un acuerdo bilateral entre ambos reyes en lugar de un acuerdo feudal convencional.
Một phe lập luận là bắt nguồn từ hiệp ước năm 1259 được ký bởi ông nội của Edward, Henry III, theo đó Henry đã đồng ý làm lễ phiên thần cho vùng Gascony; các luật sư của Edward quan sát thấy rằng hiệp ước này, mà cơ sở là Hiệp ước năm 1303 với Pháp, là một thỏa thuận song phương giữa hai vị vua, chứ không phải là một thỏa thuận phong kiến thông thường.
Hebreos 13:17 dice: “Sean obedientes a los que llevan la delantera entre ustedes, y sean sumisos, porque ellos están velando por las almas de ustedes como los que han de rendir cuenta; para que ellos lo hagan con gozo y no con suspiros, por cuanto esto les sería gravemente dañoso a ustedes”.
Hê-bơ-rơ 13:17 cho biết: “Hãy vâng lời những người đang dẫn đầu trong vòng anh em và phục tùng họ, bởi họ đang coi sóc anh em và sẽ khai trình việc ấy, hầu cho họ làm việc đó với lòng vui mừng chứ không chán nản, vì như thế sẽ gây hại cho anh em”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rendir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.