renovación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ renovación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ renovación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ renovación trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là sự canh tân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ renovación

sự canh tân

noun

Xem thêm ví dụ

Los resultados del arrepentimiento sincero son paz de conciencia, consuelo, y sanación y renovación espirituales.
Kết quả của sự hối cải chân thành là cảm giác bình an của lương tâm, sự an ủi, và sự chữa lành và đổi mới phần thuộc linh.
Pocos meses antes de que se completara la extensa renovación, me invitaron a recorrer el templo con el director ejecutivo del Departamento de Templos, el élder William R.
Một vài tháng trước khi công việc sửa chữa quy mô hoàn tất, tôi được mời đi tham quan với Vị Giám Đốc Quản Trị của Sở Đền Thờ, Anh Cả William R.
La renovación de 2009-2010 costó 400 millones de florines.
Đến cuối năm 2009-2010, bang sản xuất thặng dư 104,3 triệu cá giống.
La Santa Cena: Una renovación para el alma
Tiệc Thánh—một Sự Đổi Mới cho Tâm Hồn
El Estadio Levski fue inaugurado oficialmente en 1953, y fue objeto de dos importantes renovaciones en 1966 y 2002.
Sân Vasil Levski chính thức khánh thành năm 1953 và được sửa chữa hai lần vào các năm 1966 và 2002.
El testimonio y la verdad, que son esenciales para nuestra conversión personal, son la cosecha especial de esa renovación semanal de nuestros convenios.
Chứng ngôn và lẽ thật, mà thiết yếu cho sự cải đạo của cá nhân chúng ta, là kết quả tuyệt hảo của sự tái lập hằng tuần này các giao ước của chúng ta.
Tasa de renovación
Tốc độ cập nhật
Debe presentarse una moción cuando sea necesario tomar una decisión sobre asuntos importantes como la compra de propiedad, la construcción o renovación de un Salón del Reino, enviar una contribución especial a la Sociedad o el pago de los gastos del superintendente de circuito.
Cần phải biểu quyết khi có vấn đề quan trọng như mua tài sản, sửa sang hoặc xây cất Phòng Nước Trời, gửi tiền đóng góp đặc biệt đến Hội, hoặc trang trải chi phí cho giám thị vòng quanh.
Los resultados del arrepentimiento sincero son paz de conciencia, consuelo, y sanación y renovación espirituales.
Kết quả của sự hối cải chân thành là cảm giác bình an của lương tâm, sự an ủi, sự chữa lành và đổi mới phần thuộc linh.
En un primer momento, el Estado expropiaba a los propietarios de los terrenos concernidos por los planos de renovación.
Trong giai đoạn đầu, Nhà nước trưng dụng đất đai của các chủ sở hữu tư nhân để phục vụ cho kế hoạch cải tạo.
El movimiento de la "Renovación mundial" (Yonaoshi ikki), así como los movimientos fanáticos como el Eejanaika ("No es esto grandioso!") también crecieron rápidamente.
Phong trào "Phục sinh thế giới" xuất hiện (yonaoshi ikki), cũng như nhiều phong trào sôi nổi khá buồn cười khác như Eejanaika ("Không tuyệt sao!").
Sin embargo, al pasar de la edad de responsabilidad y entrar en el campo de batalla del pecado y la tentación, nuestro propio templo puede necesitar renovación y reparación.
Tuy nhiên, khi chúng ta đủ tuổi chịu trách nhiệm và bắt đầu chống chọi với tội lỗi và cám dỗ, thì linh hồn chúng ta có thể trở nên cần hối cải và sửa đổi phần thuộc linh.
El planetario Hayden, por ejemplo, volvió a abrir sus puertas —en 2000, tras una renovación— con un modelo de solo ocho planetas.
Một số lần hành động đó là có chủ ý; Cung thiên văn Hayden mở cửa trở lại sau khi được sửa chữa năm 2000 với một mô hình chỉ gồm tám hành tinh.
El Tabernáculo se abre de nuevo después de una extensa renovación
Đại Thính Đường Mở Cửa Lại sau Sự Trùng Tu Qui Mô
“En los lugares santos y en los espacios sagrados encontramos refugio, renovación, esperanza y paz espirituales.
“Chúng ta tìm nơi nương tựa thuộc linh, sự đổi mới, hy vọng và sự bình an trong các chốn thánh và chỗ thiêng liêng.
Se efectúa una obra mundial de construcción y renovación de Salones del Reino, Salones de Asambleas, hogares Betel e instalaciones para imprimir publicaciones bíblicas.
Có một chương trình xây cất rộng lớn trên toàn thế giới để xây hoặc sửa sang Phòng Nước Trời, Phòng Hội nghị, Nhà Bê-tên và các cơ sở in sách báo Kinh-thánh.
Suena como una gran renovación
Nghe như đang sửa chữa vậy.
Ahora bien, este edificio ha pasado por una amplia renovación y remodelación para ajustarlo a los nuevos códigos sísmicos.
Giờ đây tòa nhà này đã được tái tân trang và tu sửa rất qui mô để đáp ứng với các tiêu chuẩn kiến trúc hiện hành phòng động đất.
O tal vez se retrasen al tramitar solicitudes de renovación de licencias y permisos.
Hoặc họ có thể trì hoãn việc xét đơn xin gia hạn giấy phép.
En los siguientes dos discursos —“Cómo se han satisfecho nuestras crecientes necesidades de viviendas: 1974-1995” y “Aspectos sobresalientes de la renovación y construcción del Betel de Brooklyn”— se mencionaron algunos puntos interesantes sobre la construcción o adquisición de los edificios que se dedicaron.
Hai phần kế tiếp của chương trình—“Đáp ứng nhu cầu ngày càng gia tăng về chỗ ở, 1974-1995”, và “Những điểm nổi bật trong công trình tu bổ và xây cất nhà Bê-tên tại Brooklyn”—nêu rõ những điểm nổi bật về việc xây dựng hay mua lại của những tòa nhà được khánh thành này.
De forma predeterminada, Google Domains proporciona un periodo de registro de un año y activa la renovación automática (consulta el paso 6 que aparece más adelante).
Theo mặc định, Google Domains cung cấp thời gian đăng ký kéo dài một năm và bật tính năng tự động gia hạn cho bạn (bước 6 bên dưới).
7 Entre los buenos actos del rey figura la renovación del templo de Jehová, obra que estuvo “junto al corazón de Jehoás”.
7 Những việc tốt của Giô-ách bao gồm việc tu bổ đền thờ Đức Giê-hô-va—một hành động “có ý”.
También hemos vivido la purificación, la tranquilidad de conciencia, la sanación y renovación espirituales, y la guía que se reciben únicamente al aprender y vivir los principios del evangelio del Salvador.
Chúng tôi cũng đã kinh nghiệm được việc thanh tẩy, sự bình an của lương tâm, sự chữa lành và đổi mới phần thuộc linh, và hướng dẫn mà chỉ nhận được bằng cách học hỏi và sống theo các nguyên tắc phúc âm của Đấng Cứu Rỗi.
Nos deleita anunciar que la renovación del Tabernáculo de Salt Lake avanza según lo previsto y que en la próxima primavera el coro del Tabernáculo reanudará sus trasmisiones semanales en ese excepcional y maravilloso edificio.
Chúng ta rất hài lòng để thông báo việc tu bổ Đại Thính Đường Salt Lake đang diễn tiến đúng với thời hạn quy định và rằng phương tiện độc nhất và tuyệt vời này sẽ một lần nữa cung cấp chỗ cho Đại Ca Đoàn Tabernacle trong chương trình phát thanh và truyền hình hằng tuần của Đại Ca Đoàn vào mùa xuân tới.
Sin embargo, el Papa actual interrumpió repentinamente la llamada renovación conciliar para refrenar el espíritu progresista de algunos miembros de la Iglesia.
Tuy nhiên, giáo hoàng đương thời bất ngờ ra lệnh ngưng cái gọi là đổi mới của công đồng để kiềm hãm tinh thần của những thành viên cấp tiến trong giáo hội.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ renovación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.