renovar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ renovar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ renovar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ renovar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là canh tân, cách tân, làm lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ renovar

canh tân

verb

cách tân

verb

làm lại

verb

Tampoco ha renovado su licencia de negocio desde 2010.
Stan cũng chưa đi làm lại giấy phép kinh doanh từ năm 2010.

Xem thêm ví dụ

Voy a renovar mi licencia.
Chắc phải đi làm lại bằng lái xe.
Esta maravillosa Iglesia les brinda oportunidades de ejercer la compasión, tender una mano a los demás, y renovar y guardar convenios sagrados.
Giáo Hội tuyệt diệu này cung cấp cho anh chị em những cơ hội để sử dụng lòng trắc ẩn, tìm đến những người khác, và tái lập cùng tuân giữ các giao ước thiêng liêng.
No renovará sus atenciones hacia mí.
Anh sẽ không thể nào lại ngỏ lời với em lần nữa.
Por ejemplo, aquellos que consideran la asistencia a las reuniones de la Iglesia como una manera personal de aumentar su amor por Dios, encontrar paz, edificar a los demás, procurar el Espíritu y renovar su compromiso de seguir a Jesucristo, tendrán una experiencia mucho más satisfactoria que aquellos que simplemente van a sentarse en la banca.
Ví dụ, những người xem việc tham dự các buổi họp Giáo Hội là một cách riêng tư để gia tăng tình yêu thương Thượng Đế, tìm kiếm sự bình an, nâng đỡ những người khác, tìm kiếm Thánh Linh, và lập lại cam kết của mình để noi theo Chúa Giê Su Ky Tô sẽ tìm thấy một kinh nghiệm phong phú hơn nhiều so với những người chỉ đến tham dự để cho có lệ thôi.
Eso me entristece, porque sé personalmente de qué manera el Evangelio puede fortalecernos y renovar el espíritu, la forma en que puede llenar nuestro corazón con esperanza y nuestra mente con luz.
Điều này làm tôi buồn, vì bản thân tôi biết là phúc âm có thể củng cố và đổi mới tinh thần của một người như thế nào—phúc âm có thể làm tràn ngập tâm hồn chúng ta với niềm hy vọng và tâm trí chúng ta với sự hiểu biết như thế nào.
Podríamos renovar nuestra amistad.
Đây sẽ là cơ hội cho chúng ta làm mới tình bạn.
Ésta es la primera vez que hace la oración de la Santa Cena, y nos hemos estado preparando juntos, hablando acerca de la importancia de la Santa Cena y de renovar con dignidad nuestros convenios bautismales con el Salvador”.
Đây là lần đầu tiên nó dâng lời cầu nguyện Tiệc Thánh, và chúng tôi đã cùng nhau chuẩn bị, nói về tầm quan trọng của Tiệc Thánh và tái lập các giao ước báp têm của mình một cách xứng đáng với Đấng Cứu Rỗi.”
El propósito del tomar la Santa Cena consiste, naturalmente, en renovar los convenios que hemos concertado con el Señor.
Mục đích của việc dự phần Tiệc Thánh dĩ nhiên là để tái lập các giao ước mà chúng ta đã lập với Chúa.
Enseguida se organizó una rama y los miembros se reunieron todos los domingos para participar de la Santa Cena y para renovar sus convenios.
Chẳng mấy chốc, một chi nhánh được tổ chức và các tín hữu nhóm họp vào mỗi Chúa Nhật để dự phần Tiệc Thánh và tái lập các giao ước của họ.
Todas las semanas debemos prepararnos nosotros y preparar a nuestras familias a fin de ser dignos de participar de la Santa Cena y renovar nuestros convenios con corazones arrepentidos.
Chúng ta cần phải chuẩn bị cho mình và gia đình mình hàng tuần để được xứng đáng dự phần Tiệc Thánh và tái lập các giao ước của chúng ta với tấm lòng hối cải.
Cada semana tenemos la oportunidad de asistir a la reunión sacramental, donde podemos renovar estos convenios participando del pan y del agua en la ordenanza de la Santa Cena.
Mỗi tuần chúng ta đều có cơ hội để tham dự lễ Tiệc Thánh, là nơi chúng ta có thể lặp lại các giao ước này bằng cách dự phần bánh và nước của giáo lễ Tiệc Thánh.
Este acto sencillo nos permite renovar una vez más nuestra promesa de seguir a Jesucristo y arrepentirnos cada vez que estemos destituidos.
Hành động giản dị này cho phép chúng ta một lần nữa tự cam kết để noi theo Chúa Giê Su Ky Tô và hối cải khi không làm tròn lời cam kết đó.
Sin embargo, en nuestra teología se nos enseña que podemos ser perfeccionados al “[confiar] íntegramente” en la doctrina de Cristo de manera reiterada y continua: ejercitar fe en Él, arrepentirnos, participar de la Santa Cena para renovar los convenios y las bendiciones del bautismo, y reclamar al Espíritu Santo como compañero constante en mayor medida.
Tuy nhiên, niềm tin tôn giáo của chúng ta quả thật dạy rằng chúng ta có thể được hoàn hảo bằng cách liên tục tiến triển và “trông cậy hoàn toàn vào” giáo lý của Đấng Ky Tô: thực hành đức tin nơi Ngài, hối cải, dự phần Tiệc Thánh để tái lập các giao ước và phước lành của phép báp têm, và tiếp nhận Đức Thánh Linh với tư cách là một người bạn đồng hành thường xuyên theo mức độ nhiều hơn.
Finalmente, en enero de 1926, el estudio se trasladó a su nueva ubicación y tomó el nombre de Walt Disney Studio. Mientras tanto, tras el primer año de Oswald, Walt Disney buscó renovar el contrato con Winkler Pictures, pero Charles Mintz, quien se hizo cargo del negocio de Margaret Winkler tras casarse con ella, quiso forzar a Disney a aceptar un menor pago adelantado por cada corto.
Sau những năm đầu tiên thành công với Oswald, Walt Disney cố làm mới hợp đồng của họ với Winkler Pictures, nhưng Charles Mintz, người đã lên nắm quyền điều hành việc kinh doanh sau khi kết hôn với Margaret Winkler, muốn buộc Disney chấp nhận một mức thanh toán trước thấp hơn cho mỗi tập phim Oswald.
Consulte Cómo renovar y restablecer dominios.
Xem phần "Gia hạn và khôi phục miền."
A fin de facilitar que se cumpliera esa promesa, el Señor apareció en estos últimos días para renovar el convenio abrahámico.
Để giúp làm tròn lời hứa đó, Chúa đã hiện đến trong những ngày sau này để tái lập giao ước của Áp Ra Ham.
A largo plazo, sin embargo, digamos 10 años en la misma empresa, de repente, la innovación y la capacidad de renovar representan el 70 %.
Tiến lên nữa, lấy mức 10 năm cùng công ty tự nhiên, đột phá và khả năng tự làm mới đóng góp tới 70%.
Lamentablemente, Ruth no pudo renovar su permiso de residencia y se vio obligada a abandonar el país.
Chẳng may, Ruth không thể gia hạn giấy phép cư trú và buộc phải rời nước.
“Entonces”, dice, “sin importar qué tipo de experiencia tenga con mis hijos el domingo, estoy lista para tomar la Santa Cena, renovar mis convenios y sentir el poder purificador de la Expiación”.
Chị nói: “Rồi sau đó, bất kể tôi có gặp phải loại kinh nghiệm nào với các con tôi vào ngày Chủ Nhật, thì tôi đều chuẩn bị để dự phần Tiệc Thánh, tái lập các giao ước của mình, và cảm nhận được quyền năng thanh tẩy của Sự Chuộc Tội.”
Antes de renovar una casa en ruinas deben retirarse los escombros.
Trước khi sửa chữa một ngôi nhà ọp ẹp, trước hết bạn có lẽ cần phải dẹp hết những vật phế thải.
Los informes de los sacrificios que se hacen para recibir las bendiciones del templo de Dios no dejan de conmover mi corazón y de renovar mis sentimientos de agradecimiento por los templos.
Những câu chuyện kể về sự hy sinh để nhận được các phước lành chỉ được thấy trong các đền thờ của Thượng Đế bao giờ cũng làm tôi xúc động và mang đến cho tôi một cảm giác mới mẻ về lòng biết ơn dành cho đền thờ.
Podrían usar las oraciones para la Santa Cena (que se encuentran en Doctrina y Convenios 20:77, 79) a fin de enseñar sobre las promesas que hacemos cuando somos bautizados y cómo el tomar la Santa Cena cada domingo nos permite renovar esas promesas.
Các anh chị em có thể sử dụng những lời cầu nguyện Tiệc Thánh (trong Giáo Lý và Giao Ước 20:77, 79) để giảng dạy về những lời hứa chúng ta lập khi chịu phép báp têm và việc dự phần Tiệc Thánh mỗi Chủ Nhật cho phép chúng ta tái lập những lời hứa đó như thế nào.
“Al sostener con regularidad a los líderes de la Iglesia, los miembros tendrán la oportunidad de renovar los compromisos que hicieron en esta asamblea solemne”, dice el élder Jensen.
Anh Cả Jensen nói: “Khi các tín hữu thường xuyên tán trợ giới lãnh đạo của Giáo Hội, thì họ sẽ có được cơ hội để tái lập những điều cam kết mà họ đã lập trong buổi họp trọng thể này.”

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ renovar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.