rentable trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rentable trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rentable trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rentable trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là có lợi, có ích, béo bở, sinh lợi, hời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rentable

có lợi

(economic)

có ích

(profitable)

béo bở

(profitable)

sinh lợi

(profitable)

hời

(gainful)

Xem thêm ví dụ

Lo he hecho más grande, más fuerte, más rentable.
Ồ, tôi đã làm cho nó lớn hơn, mạnh hơn, nhiều lợi nhuận hơn.
Estos son tres de los casinos más rentables de Las Vegas.
Đó là ba trong số những sòng bạc có lợi nhuận cao nhất ở Las Vegas.
Los grandes laboratorios han demostrado que la fusión es factible, y hay pequeñas empresas pensando en eso y diciendo, no es que no se pueda hacer; el asunto es cómo hacerlo de manera rentable.
Các phòng thí nghiệm lớn cho thấy có thể làm được hợp hạch. Và giờ đây, nhiều công ty nhỏ đang tiến hành làm, họ nói rằng, không phải là không làm được, mà vấn đề là làm với chi phí hợp lý.
Después de años de investigación, concluyó que la concentración de oro disuelto en el agua del mar era mucho menor que la informada por investigadores anteriores, y que la extracción de oro del agua del mar no era rentable.
Tuy nhiên, sau nhiều năm nghiên cứu, ông kết luận rằng nồng độ của vàng hòa tan trong nước biển là rất thấp so với các báo cáo được đưa ra bởi những nhà nghiên cứu trước đó, và việc chiết tách vàng từ nước biến là hoàn toàn không kinh tế.
Así, inmediatamente despidió a un empleado que hizo ventas rentables, pero ilegales, al Doctor Doom.Se esfuerza por ser ambientalmente responsable en sus negocios.
Vì thế, anh ngay lập tức sa thải một nhân viên tạo ra lợi nhuận cho công ty, nhưng theo một cách bất hợp pháp, và bán hàng cho Doctor Doom.
¿A quiénes beneficiaba tan rentable negocio?
Ai trục lợi nhiều nhất từ việc trao đổi béo bở này?
Durante la crisis financiera a principios del siglo 21, estuvo cerca de la quiebra, pero desde entonces ha vuelto a ser rentable.
Trong cuộc khủng hoảng tài chính vào đầu thế kỷ 21, Ford đã gần như phá sản, nhưng nó đã quay trở lại và có lợi nhuận.
El Optimizador de conversiones le permite evitar clics improductivos y obtener el mayor número posible de clics rentables.
Trình tối ưu hóa chuyển đổi có thể giúp bạn tránh lần nhấp không có khả năng sinh lợi và mang đến cho bạn nhiều lần nhấp có khả năng sinh lợi nhất có thể.
Función de AdMob que predice los clics que pueden ser más valiosos y modifica sus pujas para ayudarle a obtener la mayor cantidad posible de clics rentables.
Tính năng của AdMob sẽ dự đoán lần nhấp chuột nào có khả năng có giá trị, sau đó thay đổi giá thầu của bạn để giúp bạn nhận được nhiều nhấp chuột có khả năng sinh lợi nhất có thể.
El sueño verde por completo -- porque puede ser rentable.
Mơ ước sống xanh-- do chúng có lợi.
Por lo menos el modelo en el que me entrené, y en el que muchos de nosotros que hacemos negocios fuimos entrenados, nos hablaba de las 3 C's del crecimiento: Crecimiento que es consistente, de trimestre en trimestre; Crecimiento que es competitivo, mejor que la otra persona; y Crecimiento que es rentable, de modo que continúas aumentando el valor de las acciones.
Mô hình mà ít nhất tôi trưởng thành từ đó và rất nhiều trong chúng ta đang làm kinh tế trưởng thành từ đó chính là mô hình đề cập đến những gì tôi gọi là sự phát triển 3G: (growth: sự phát triển) phát triển nhất quán quý theo quý phát triển cạnh tranh tốt hơn kẻ khác và phát triển mang lại lợi nhuận vì vậy, bạn tiếp tục kiếm được ngày càng nhiều giá trị cho cổ đông.
Cualquier SDLC debe resultar en un sistema de alta calidad que cumple o excede las expectativas del cliente, llega a término en el tiempo y estimaciones de costos, sea barato de mantener y rentable.
SDLC sẽ tạo ra một hệ thống chất lượng cao đạt được hoặc vượt quá mong đợi của khách hàng, trong thời gian và chi phí ước tính, hoạt động hiệu quả và hiệu quả trong cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin hiện tại và theo kế hoạch, và rẻ tiền để duy trì và tiết kiệm chi phí.
Permitir un mejor acceso al transporte tiene que ver con el fortalecimiento de esta red de transporte público, empoderar a los empresarios locales que ya ofrecen servicios similares en sus comunidades para operar estos servicios de forma más rentable y más amplia.
Để truy cập tốt hơn phương tiện vận tải là về việc củng cố mạng lưới đi lại công cộng, trao quyền cho các hãng địa phương đã đưa ra dịch vụ tương tự trong cộng đồng của họ để điều hành những dịch vụ này có lợi và rộng rãi hơn.
Ha sido rentable para Zipline y le ha ahorrado ingentes cantidades de dinero a Ruanda.
Nó mang lại lợi nhuận cho Zipline và tiết kiệm được một số tiền lớn cho Rwanda.
Sin embargo, el Nuevo Mecanismo Económico condujo a un aumento de deuda externa, incurrida para subvencionar industrias poco rentables.
Tuy thế, Cơ chế Kinh tế mới dẫn tới nợ nước ngoài, chính phủ phải trợ cấp cho các ngành công nghiệp không sinh lợi nhuận.
En otras palabras, no hay manera de hacerlo económicamente rentable.
Không có cách nào để giữ cho nó thông thoáng được một cách kinh tế.
En 2003 salí del sector meramente capitalista para trabajar en el llamado sector de temas sociales. Definitivamente no tenía ninguna gran estrategia o plan a seguir para lograr soluciones rentables, para responder a los grandes problemas públicos.
Vào năm 2003, khi tôi rút khỏi lĩnh vực kinh doanh tư bản thuần túy để chuyển sang làm việc với cái được gọi các vấn đề xã hội, Tôi thực sự không có một chiến lược hay kế hoạch tổng thể nào để theo đuổi và tìm kiếm những giải pháp mang lại lợi nhuận có thể giải quyết được những vấn đề cấp thiết của xã hội.
Además, tu pequeña visita con Sabrina resultó ser increíblemente rentable.
vị khách nhỏ của cô với Sabrina đã chứng minh một khoản lợi nhuận khổng lồ.
La segunda es lo que se conoce como un banco malo y agrupa los activos no rentables, como las hipotecas basura y otros negocios similares, con el fin de proceder a su saneamiento.
Những lợi thế của một tiếp xúc chỉ số hàng hóa thụ động bao gồm sự tương quan tiêu cực với các loại tài sản khác như cổ phiếu và trái phiếu, cũng như bảo vệ chống lại lạm phát.
Pero en definitiva todos nos dimos cuenta de que esta idea del mercado resultaba ser mucho más rentable que la del centro comercial porque a fin de cuentas había más locales para vender.
Nhưng sau đó chúng tôi đều nhận ra ý tưởng thị trường này mang lại nhiều lợi nhuận hơn ý tưởng trung tâm mua sắm. đơn giản bởi vì chúng có nhiều cửa hàng để bán hơn.
Una estrategia de trading es un plan fijo que está diseñado para lograr un rendimiento rentable operando en corto o en largo en los mercados.
Trong tài chính, một chiến lược giao dịch hay chiến lược mua bán chứng khoán là một kế hoạch cố định được thiết kế để đạt được một hoàn vốn khả dĩ lợi nhuận bằng cách mua hay bán trong các thị trường.
Joseph Jeune nunca mencionó tampoco que no fuera rentable.
Josephn Jeune cũng chưa bao giờ cho rằng biện pháp này hiệu quả.
A partir de esa información puede determinar una asignación rentable de los recursos de marketing destinada a la adquisición de esos usuarios.
Với thông tin đó trong tay, bạn có thể xác định phân bổ tài nguyên tiếp thị có thể sinh lợi cho việc chuyển đổi của những người dùng đó.
La aerolínea Ethiopian Airlines, es la aerolínea más grande del continente Áfricano y la más rentable.
Ethiopian Airlines là hãng hàng không lớn nhất châu Phi và có lợi nhất.
Sídney fue la siguiente meta y en cinco años las operaciones australianas eran lo suficientemente rentables como para financiar un Salón de Beauté Valaze en Londres.
Sydney là điểm đến tiếp theo, và trong vòng năm năm hoạt động tại Australia đã có đủ lợi nhuận để tài trợ Salon de Beauté Valaze tại Luân Đôn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rentable trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.