represalia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ represalia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ represalia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ represalia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trả thù, sự trả thù, sự trả đũa, sự báo thù, trừng phạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ represalia

trả thù

(vengeance)

sự trả thù

(reprisal)

sự trả đũa

(reprisal)

sự báo thù

(retribution)

trừng phạt

Xem thêm ví dụ

Parece, sin embargo, que la mayor parte de Judá no padeció las represalias persas.
Tuy nhiên, phần đông dân Giu-đa dường như không bị ảnh hưởng bởi sự trừng phạt của dân Phe-rơ-sơ.
Si haces algo, mañana ellos tomaran represalias.
Nếu anh làm gì đó với họ, thì ngày mai họ sẽ trả đũa lại anh.
Alto mando, aquí Operación Represalia.
Đài chỉ huy, Retal đây.
Human Rights Watch también efectuó investigaciones en Vietnam para la preparación de este informe, pero optó por no entrevistar a víctimas y testigos en el lugar debido a que esto muy probablemente los habría expuesto a represalias.
Tổ chức Theo dõi Nhân quyền cũng tiến hành khảo cứu tại Việt Nam để chuẩn bị cho phúc trình, nhưng cuối cùng quyết định không phỏng vấn các nạn nhân và nhân chứng ở đó, vì gần như chắc chắn việc đó sẽ dẫn tới hậu quả là những người trả lời phỏng vấn sẽ bị trả đũa.
Sospecho que su represalia será eliminar el objetivo original de Gogol, el senador Jack Kerrigan.
Tôi nghi ngờ rằng sự trả đũa của ông ta sẽ là tiêu diệt mục tiêu chính của Gogol, thượng nghị sĩ Jack Kerrigan.
Las “ofensas” mencionadas al principio de este artículo eran comparativamente menores, aunque les parecían ofensas graves a los que decidieron tomar represalias.
Những sự “xúc phạm” ghi ở đầu bài này thật ra không quan trọng, tuy nhiên những sự này có vẻ rất lớn trong đầu óc của những người quyết định trả thù.
Crees que tratar de matarme es una represalia.
Chúng muốn giết tôi chỉ vì mấy chuyện cỏn con đó thôi sao?
Como el ejército israelita había sido prácticamente devastado, sus enemigos pensaban que podían abusar de ellos sin miedo a represalias.
Vì quân Y-sơ-ra-ên hoàn toàn bại trận nên dân Phi-li-tin thẳng tay đàn áp dân Đức Chúa Trời.
• ¿Por qué es lo mejor no tomar represalias cuando se nos persigue?
• Tại sao không trả thù khi bị bắt bớ là khôn ngoan?
Y fue este choque de visiones, estas discrepancias entre los informes que convirtió esas protestas en un largo período de represalias politicas donde cientos de personas, probablemente más de un millón, salieron a las calles en todo el país.
Và chính xung đột về góc nhìn và quan điểm này, tôi nghĩ rằng đã gây ra biểu tình kéo dài trên đất nước đặt nặng về chính trị, nơi mà hàng trăm hàng nghìn người, có khi là hơn một triệu người rầm rộ đổ bộ xuống đường trên khắp cả nước.
Las naciones occidentales planearon una represalia conjunta en contra de la oposición japonesa con el bombardeo de Shimonoseki.
Bài chi tiết: Bắn phá Shimonoseki Các nước phương Tây lên kế hoạch một cuộc trả đũa chống lại những người Nhật chống đối với cuộc bắn phá Shimonoseki.
8 En vez de dejarse ayudar, los judíos hicieron sufrir mucho a Jeremías. Sin embargo, él no se amargó ni tomó represalias.
8 Giê-rê-mi bị bắt bớ bởi chính những người ông muốn giúp đỡ, nhưng ông không trả đũa hoặc trở nên cay đắng.
Me las quitó de la mano y me las tiró a la cara, así que sentí que podía --ojo por ojo-- tomar represalia, así que le tiré una a él.
Ông ta chộp lấy những viên đá khỏi tay tôi và ném chúng vào mặt tôi, và tôi cảm thấy rằng tôi có thể trả đũa, ném trở lại mặt ông ta.
En represalia, Tibeats y sus amigos intentan linchar a Northup, colgándolo de un árbol con la intención de ahorcarlo.
Để trả thù, Tibeats và đồng bọn đã âm mưu hành quyết Northup bằng cách treo ông nhiều giờ trên dây thòng lọng.
17 Tiempo después, su padre Jacob falleció, y los hermanos de José temieron que él fuera a aprovechar la situación para tomar represalias.
17 Sau khi Gia-cốp qua đời, các anh nghĩ rằng Giô-sép có thể trả thù họ.
Habrá represalias contra nosotros.
Sẽ có sự trả đũa chống lại chúng ta.
Muchos eran conscientes de las represalias contra civiles soviéticos alemanes, como soldados soviéticos cometer actos de violación y otros delitos .
Nhiều người biết về sự trả đũa của Liên Xô dối với thường dân Đức, chẳng hạn như binh lính Liên Xô hãm hiếp và phạm các tội ác khác.
Cabral se vengó del ataque saqueando y quemando la flota árabe para posteriormente bombardear la ciudad en represalia por la incapacidad de su gobernante para explicar lo ocurrido.
Cabral đã trả thù bằng cách cướp bóc và đốt cháy các hạm đội Ả Rập và sau đó bắn phá thành phố để trả đũa những người cai trị của nó đã không giải thích các cuộc tấn công bất ngờ.
Los portugueses tomaron represalias y obligaron al sultán a huir a Pahang.
Người Bồ Đào Nha chống trả và buộc vua phải chạy trốn để Pahang.
Probablemente habrá represalias, pero no por el momento.
Chắc hẳn sẽ có sự trả đũa, nhưng không phải ngay lập tức.
Axelrod comenta que esta disculpa «iba más allá de un mero esfuerzo instrumental para evitar una represalia.
Axelrod bình luận rằng lời xin lỗi này “tốt hơn những cố gắng về súng ống đơn thuần để ngăn chặn việc trả đũa.
En unas pocas líneas, anunciábamos que habíamos abatido a un oficial alemán como represalia por la muerte de Marcel.
Qua vài dòng, chúng tôi thông báo đã diệt một sĩ quan Đức để trả thù cho cái chết của Marcel.
Otras profecías bíblicas ponen de relieve que, cuando esta comience, se tomarán represalias contra la religión falsa en todo el mundo.
Những lời tiên tri khác trong Kinh-thánh cho thấy phần đầu của cơn đại nạn là sự báo trả các tôn giáo giả trên toàn thế giới.
Las represalias de los terrícolas por lo que pasó en el puente son solo cuestión de tiempo.
Người Trái Đất sẽ tới trả đũa vụ trên cầu sớm thôi. Quan trọng là chính xác khi nào.
Con el escape del terrícola, debemos esperar represalias.
Người Trái Đất đã trốn thoát, rất có khả năng.... họ sẽ trả thù.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ represalia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.