reposar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reposar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reposar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ reposar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nghỉ ngơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reposar

nghỉ ngơi

verb

El médico hizo hincapié en que guardaras reposo.
Bác sĩ đã dặn rất cụ thể về việc nghỉ ngơi của cô.

Xem thêm ví dụ

Esta vez él y sus apóstoles están cansados, pues han predicado todo el día, y buscan un lugar para reposar.
Lần này ngài và các sứ đồ rất mệt mỏi sau một chuyến hành trình giảng đạo bận rộn, và họ đang đi tìm một chỗ để nghỉ ngơi.
27 Y pronto iré al lugar de mi areposo, que es con mi Redentor, porque sé que en él reposaré.
27 Và chẳng còn bao lâu nữa tôi sẽ đến achốn an nghỉ của tôi, tức là về với Đấng Cứu Chuộc của tôi; vì tôi biết rằng, nơi Ngài tôi sẽ an nghỉ.
Dejar reposar 24 horas en cámara frigorífica.
Để bột nghỉ trong ngăn mát tủ lạnh khoảng 30 phút.
El establecimiento del sábado como día semanal de descanso también los beneficiaba a ellos porque podían reposar (Éxodo 23:12).
Sự sắp đặt về ngày Sa-bát, một ngày nghỉ mỗi tuần, mang lại lợi ích cho thú vật của dân Y-sơ-ra-ên, vì loài vật cũng được nghỉ ngơi (Xuất Ê-díp-tô Ký 23:12).
Deberías haberlos dejado reposar en agua unas cuantas horas antes.
Em phải ngâm đậu vài giờ trước khi nấu chứ.
He visto una víbora marina reposar en la marea para absorber la energía de las olas y producir electricidad.
Tôi đã thấy một con " rắn biển " nhấp nhô trên những dải sóng " ăn " năng lượng và tạo ra điện.
Para todos los demás lo eran de sobras: Walter Cunningham estaba sentado allí, dejando reposar la cabeza.
Nó đủ rõ ràng với tất cả chúng tôi: Walter Cunningham đang ngồi đó gục đầu xuống.
7 Fíjese en lo que predice la Biblia sobre Jesús: “Reposará sobre él el Espíritu de Jehová; espíritu de sabiduría y de inteligencia, espíritu de consejo y de poder, espíritu de conocimiento y de temor de Jehová.
7 Hãy xem lời Kinh Thánh tiên tri về Chúa Giê-su: “Thần của Đức Giê-hô-va sẽ ngự trên Ngài, tức là thần khôn-ngoan và thông-sáng, thần mưu-toan và mạnh-sức, thần hiểu-biết và kính-sợ Đức Giê-hô-va.
* ¿Qué sugirió Mormón que debería “[reposar] en la mente [de Moroni] para siempre”?
* Mặc Môn đã đề nghị điều gì mà có thể “sẽ tồn tại mãi mãi trong tâm trí [Mô Rô Ni]”?
Bien, entonces ¡ trae al Gonfaloniere de las fuerzas papales de la casa de putas donde ha tenido a bien reposar su cabeza!
Vậy hãy đi tìm người chỉ huy của quân đội Đức Giáo Hoàng đi trong các nhà thổ mà nó có thể đưa đít vào đó!
Será mejor dejarlo reposar esta noche por si acaso.
Cứ để qua đêm là tốt nhất.
Bueno creo que esto, respecto al plazo de X, como antes he dicho que voy a reposar, voy a mirar alrededor, voy a reposar si sabes, X% de la población está de pie, pero una vez que tengo una fecha, si ella se levanta entonces probablemente voy a levantarse.
Cũng nghĩ về điều này, đối với đại lượng X, giống như trước khi tôi nói tôi đang đứng, tôi sẽ xem xét xung quanh, tôi sẽ đứng nếu, bạn biết đấy, X phần trăm số người đang đứng lên, nhưng một khi tôi đã có một cuộc hẹn, nếu cô ấy đứng lên sau đó tôi có thể sẽ đứng lên.
Y cuando envejeció, dividió el reino entre sus cuatro hijos para que fueran los pilares sobre los que reposara la paz de la tierra.
Và khi già yếu, ông chia vương quốc cho bốn người con trai để họ trở thành những trụ cột gìn giữ cho hòa bình đất nước.
El profeta Isaías escribió estas palabras tocante al Mesías: “Reposará sobre él el Espíritu de Jehová; espíritu de sabiduría y de inteligencia, espíritu de consejo y de poder, espíritu de conocimiento y de temor de Jehová. Y su deleite estará en el temor de Jehová” (Isaías 11:2, 3, Reina-Valera, 1977).
Nhà tiên tri Ê-sai viết về Chúa Giê-su: “Thần của Đức Giê-hô-va sẽ ngự trên Ngài, tức là thần khôn-ngoan và thông-sáng, thần mưu-toan và mạnh-sức, thần hiểu-biết và kính-sợ Đức Giê-hô-va. Ngài lấy sự kính-sợ Đức Giê-hô-va làm vui”.
Luego se le añade agua fría para detener el proceso de calentamiento y se deja reposar toda la noche.
Người ta chế thêm nước lạnh vào để làm nguội, sau đó hỗn hợp này được để lắng xuống qua đêm.
Se dejaba reposar de tres a cinco días, se volteaba y se dejaba reposar la misma cantidad de días.
Sau 3 đến 5 ngày, đống cá sẽ được lật lại và để thêm 3 đến 5 ngày nữa.
7 Mientras me dirigía a ver a un pariente muy cercano, he aquí, se me apareció un aángel del Señor y me dijo: Amulek, vuélvete a tu propia casa porque darás de comer a un profeta del Señor; sí, un hombre santo que es un varón escogido de Dios; porque ha bayunado muchos días a causa de los pecados de este pueblo, y tiene hambre; y lo crecibirás en tu casa y lo alimentarás, y él te bendecirá a ti y a tu casa; y la bendición del Señor reposará sobre ti y tu casa.
7 Trong khi tôi đang đi thăm một người bà con rất thân thuộc, này, một avị thiên sứ của Chúa hiện ra bảo tôi rằng: A Mu Léc, ngươi hãy trở về nhà ngươi, vì ngươi phải cho một vị tiên tri của Chúa ăn uống; phải, một người thánh thiện, là một người được Thượng Đế chọn lựa; vì người đã bnhịn ăn nhiều ngày vì tội lỗi của dân này, nên bây giờ người ấy rất đói, và ngươi phải ctiếp đón người vào nhà mình mà cho ăn uống, rồi người sẽ ban phước cho ngươi và cho gia đình ngươi; và ơn phước của Chúa sẽ ban xuống cho ngươi và gia đình ngươi.
Nuestras esperanzas deben reposar en los hombres.
Đó là tộc Người, chúng ta phải đặt hy vọng vào họ
En verdes pastos él me hace reposar.
Người cho tôi nằm xuống nơi đồng cỏ xanh tươi.
Este concepto cautivó durante mucho tiempo a los hombres de ciencia, pues parecía satisfacer una premisa básica: un objeto debe reposar sobre algo o colgar de algo, porque de lo contrario se caerá.
Ý tưởng của Aristotle đã thu hút hầu hết các nhà khoa học trong một thời gian dài, vì dường như nó phù hợp với khái niệm đơn giản: Một vật phải nằm trên hoặc gắn vào vật gì đó, nếu không thì nó sẽ rơi.
Al reposar sobre mí la luz, avi en el aire arriba de mí a bdos Personajes, cuyo fulgor y cgloria no admiten descripción.
Khi ánh sáng chan hòa trên người tôi, tôi athấy có bhai Nhân Vật đứng bên trên tôi giữa không trung, vẻ rực rỡ và chào quang chói lọi của hai người thật không bút nào tả xiết.
Y otra vez, me sentí un poco incómodo con la noción de que un edificio del tamaño del de Washington, 4646 metros cuadrados, reposara sobre esa frágil colina, y de que fuéramos por galerías, salas con puertas y una especie de salas familiares para contar la historia del Holocausto.
Và lần nữa, tôi cảm thấy không thoải mái với ý tưởng cho rằng một công trình với diện tích bằng tòa nhà Washington 50 000 feet vuông sẽ được xây trên ngọn đồi mỏng manh ấy. và chúng ta đi qua các phòng trưng bày - phòng nối tiếp phòng, cửa nối cửa với các phòng gần giống nhau - có thể kể lại câu chuyện của cuộc thảm sát.
" ¿Qué otra cosa puede ser indicado por ese puño derecho tan brillante de cinco pulgadas, y la izquierda con el parche suave cerca del codo en el que reposar sobre el escritorio? "
" Những gì người khác có thể được chỉ ra rằng vòng bít phải rất sáng bóng cho năm inch, và trái với các bản vá mịn gần khuỷu tay bạn còn lại nó trên bàn làm việc? "
Hay un lugar donde reposar cerca de allí.
Có một chỗ nghỉ gần đó Một chỗ thoải mái.
Tenía el resto del día para reposar y el resto de la noche para dormir.
Ngoài ra thì giờ còn lại của ban ngày thì tôi nghỉ ngơi, thì giờ còn lại ban đêm thì tôi yên ngủ...""

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reposar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.