reposo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reposo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reposo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ reposo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nghĩ ngơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reposo

nghĩ ngơi

noun

Necesita unos días de reposo.
Cô ta chỉ cần nghĩ ngơi vài ngày là được.

Xem thêm ví dụ

Otro propósito más del día de reposo es elevar nuestra visión: de las cosas del mundo a las bendiciones de la eternidad.
Một mục đích khác của ngày Sa Bát là để nâng cao tầm nhìn của chúng ta từ những sự việc của thế gian lên đến các phước lành vĩnh cửu.
Asigne a cada grupo un párrafo de la sección “La observancia del día de reposo” de Para la Fortaleza de la Juventud para que lean.
Chỉ định mỗi nhóm đọc một đoạn từ phần “Sự Tuân Giữ Ngày Sa Bát” của sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ.
En esta época especial del año, especialmente en este día de reposo de Pascua de Resurrección, no puedo dejar de reflexionar en el significado de las enseñanzas del Salvador y en Su bondadoso y amoroso ejemplo en mi vida.
Vào dịp đặc biệt này trong năm, nhất là vào ngày Sa Bát Lễ Phục Sinh này, tôi không thể nào không suy ngẫm về ý nghĩa của những lời dạy của Đấng Cứu Rỗi và tấm gương nhân từ và yêu thương của Ngài trong cuộc sống của tôi.
El día de reposo supone una oportunidad maravillosa para fortalecer los lazos familiares.
Ngày Sa Bát mang đến một cơ hội tuyệt vời để củng cố các mối quan hệ gia đình.
Cuando haya terminado, hable con los niños sobre por qué el Señor no quería que los Israelitas recogieran el maná en el día de reposo.
Khi các anh chị em kể xong, hãy nói chuyện với các em về lý do tại sao Chúa không muốn dân Y Sơ Ra Ên nhặt ma na vào ngày Sa Bát.
Desde La Emergencia (Segunda guerra mundial) hasta 1960, Dublín permaneció como una capital fuera del tiempo: el centro de la ciudad en particular se mantuvo en reposo arquitectónico, lo que la convirtió en un lugar ideal para filmar películas.
Qua The Emergency (Chiến tranh thế giới thứ hai), cho đến thập niên 1960, Dublin vẫn là một thành phố thủ đô không theo nhịp thời đại: trung tâm của thành phố nói riêng vẫn là một nơi ngừng lại về mặt kiến trúc.
Durante Su vida mortal, el Salvador aprovechó la oportunidad para enseñar acerca del día de reposo.
Trong giáo vụ trần thế của Ngài, Đấng Cứu Rỗi đã tận dụng những cơ hội để giảng dạy về ngày Sa Bát.
* ¿Cómo explicaría el propósito del día de reposo a alguien que no sabe en cuanto al día de reposo?
* Các anh chị em sẽ giải thích mục đích của ngày Sa Bát cho một người nào đó mà không biết về ngày Sa Bát như thế nào?
En nuestros hogares oramos con fe, escudriñamos las Escrituras y santificamos el día de reposo.
Trong nhà của mình, chúng ta cầu nguyện với đức tin, tra cứu thánh thư, và giữ ngày Sa Bát được thánh.
Otra importante doctrina de la Iglesia a la que debemos aferrarnos es el observar el día de reposo.
Một giáo lý quan trọng khác mà chúng ta nên bám vào là phải tuân thủ ngày Sa Bát.
En el libro de Isaías podemos encontrar una respuesta que, aunque se relaciona con el día de reposo, también se aplica a otros mandamientos que debemos guardar: “[Retrae] del día de reposo tu pie, de hacer tu voluntad en mi día santo” (Isaías 58:13).
Trong sách Ê Sai, chúng ta có thể tìm thấy một câu trả lời rằng, mặc dù có liên quan đến ngày Sa Bát, nhưng cũng áp dụng cho các giáo lệnh khác mà chúng ta cũng phải tuân giữ. “Nếu ngươi ngừa giữ chân mình trong ngày Sa Bát, không làm vừa ý mình trong ngày thánh của ta” (Ê Sai 58:13).
Estas son las palabras del Señor en cuanto a la manera de dar gracias y de demostrar amor en el día de reposo:
Dưới đây là những lời của Chúa về cách cảm tạ và yêu thích ngày Sa Bát:
¿Qué otros versículos pueden compartir los miembros que podrían ayudarlos a hacer que el día de reposo esté más centrado en Cristo?
Các tín hữu có thể chia sẻ các câu nào nữa mà có thể giúp họ làm cho ngày Sa Bát tập trung vào Đấng Ky Tô hơn?
Por ejemplo, santificamos el día de reposo al asistir a las reuniones de la Iglesia; al leer las Escrituras y las palabras de los líderes de la Iglesia; al visitar a los enfermos, a los ancianos y a nuestros seres queridos; al escuchar música inspiradora y cantar himnos; al orar a nuestro Padre Celestial con alabanza y acción de gracias; al prestar servicio en la Iglesia; al preparar registros de historia familiar y escribir nuestra historia personal; al relatar a los miembros de nuestra familia relatos que promuevan la fe, al expresarles nuestro testimonio y contarles experiencias espirituales; al escribir cartas a los misioneros y a nuestros seres queridos; al ayunar con un propósito definido; y al pasar tiempo con nuestros hijos y con otras personas en el hogar.
Ví dụ, chúng ta có thể giữ ngày Sa Bát được thánh bằng cách tham dự các buổi nhóm họp của Giáo Hội; đọc thánh thư và những lời của các vị lãnh đạo Giáo Hội của chúng ta; thăm viếng người bệnh, người già cả và những người thân của mình; nghe loại nhạc làm hứng khởi tinh thần và hát các bài thánh ca; cầu nguyện lên Cha Thiên Thượng của chúng ta với lời ngợi khen và sự tạ ơn; thực hiện công việc phục vụ Giáo Hội; chuẩn bị các hồ sơ lịch sử gia đình và lịch sử cá nhân; kể các câu chuyện xây đắp đức tin và chia sẻ chứng ngôn của mình cùng với những người trong gia đình và chia sẻ các kinh nghiệm thuộc linh với họ; viết thư cho những người truyền giáo và những người thân; nhịn ăn có mục đích; và dành ra thời giờ với con cái và những người khác trong gia đình.
Cuanto más pronto lo hagan, más pronto podrán sentir la paz, el reposo y la seguridad de los que habla Isaías.
Nếu làm như vậy càng sớm, thì các anh em sẽ sớm có được sự bình an và thanh thản cùng sự bảo đảm mà Ê Sai đã đề cập đến.
Los ojos, dado que se mueven en relación al bote, dicen que estoy en reposo.
Đôi mắt của bạn, bởi nó di chuyển đồng hành cùng với con tàu, nói rằng tôi vẫn đang đứng yên.
La observancia fiel del día de reposo es nuestra señal al Señor de que los amamos12.
Việc tận tâm tuân thủ ngày Sa Bát hàng tuần là dấu hiệu của chúng ta cho Chúa biết là chúng ta yêu mến Ngài.12
6 Y ahora bien, he aquí, te digo que lo que será de mayor valor para ti será declarar el arrepentimiento a este pueblo, a fin de que traigas almas a mí, para que con ellas reposes en el reino de mi Padre.
6 Và giờ đây, này, ta nói cho ngươi hay rằng, điều quý giá nhất đối với ngươi sẽ là đi rao truyền sự hối cải cho dân này, để ngươi có thể đem loài người về cùng ta, ngõ hầu ngươi có thể an nghỉ với họ trong vương quốc của Cha ta.
Andersen les aconsejó a los miembros de la Iglesia que superaran los obstáculos que les impedían asistir al templo, guardar el día de reposo y fortalecer las relaciones familiares.
Andersen đã khuyên bảo các tín hữu Giáo Hội phải khắc phục những trở ngại mà khiến họ không tham dự đền thờ, phải tuân giữ ngày Sa Bát và củng cố mối quan hệ gia đình.
Lo que puede parecer de poca importancia, como acostarse tarde, no orar por un día, saltear el ayuno o quebrantar el día de reposo —esos pequeños deslices— nos harán perder la sensibilidad poco a poco, y nos llevarán a hacer cosas peores.
Điều có thể dường như không quan trọng lắm, như đi ngủ trễ, không cầu nguyện một ngày, bỏ không nhịn ăn, hoặc vi phạm ngày Sa Bát—như những điều lầm lỗi nhỏ—sẽ làm cho chúng ta dần dần đánh mất khả năng bén nhạy, cho phép mình làm những điều tệ hại hơn.
Nelson, del Quórum de los Doce Apóstoles, enseñó que nuestra actitud y nuestra conducta en el día de reposo son una señal entre el Padre Celestial y nosotros (pág. 129).
Nelson thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã dạy rằng thái độ và hành vi của chúng ta vào ngày Sa Bát là một dấu hiệu giữa Cha Thiên Thượng và chúng ta (trang 129).
Al día de reposo también se le llama el día del Señor (véase Apocalipsis 1:10).
Ngày Sa Bát còn được gọi là ngày của Chúa (xin xem Khải Huyền 1:10).
Para mi sorpresa, algunos de ellos han recordado y me han agradecido mis incipientes intentos por servirles en el nombre del Maestro en esos días de reposo.
Tôi rất ngạc nhiên khi một số em đó vẫn còn nhớ và cảm ơn tôi vì tôi đã cố gắng để phục vụ họ thay cho Đức Thầy vào những ngày Sa Bát đó.
Hay quienes desearían marcharse a algún lugar para obtener un poco del reposo que tanto necesitan.
Một số người ao ước giá như có thể đến nơi nào đó để hưởng được sự nghỉ ngơi cần thiết.
Mientras que hay muchas cosas que podemos hacer para ser una luz y un estandarte para otros, me gustaría enfocarme en los siguientes tres: la observancia del día de reposo; apresurar la obra de salvación en ambos lados del velo; y enseñar a la manera del Salvador.
Mặc dù có nhiều điều chúng ta có thể làm để trở thành một ánh sáng và một cờ lệnh cho người khác, nhưng tôi muốn tập trung vào ba điều sau đây: tuân giữ ngày Sa Bát, gấp rút làm công việc cứu rỗi ở cả hai bên tấm màn che; và giảng dạy theo cách của Đấng Cứu Rỗi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reposo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.