resbaloso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ resbaloso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resbaloso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ resbaloso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trơn, nhẵn, trơn trợt, ngọt xớt, dễ trượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ resbaloso

trơn

(slippery)

nhẵn

(smooth)

trơn trợt

(slippery)

ngọt xớt

(smooth)

dễ trượt

Xem thêm ví dụ

Edgar Allan Poe, liberando monos de cajas en una goleta en los muelles resbalosos de la calle South.
luôn đeo kính... cứu được mấy chú khỉ trong hầm một cái tàu cũ nát tại bến dầu trên con phố phía nam.
(Sl 73 versículos 18, 19). Muchos de tus compañeros probablemente se hallan “en suelo resbaloso”.
(Câu 18, 19) Cũng vậy, nhiều đứa bạn đồng lứa của bạn đang ở “nơi trơn-trợt”.
Jehová colocará a los malvados “en suelo resbaloso”; los hará “caer en ruinas” (Salmo 73:18).
(Thi-thiên 73:18) Cuối cùng, công lý của Đức Chúa Trời luôn luôn chiến thắng.
Al tomar cuidadosamente cada curva sobre la carretera helada, se da cuenta de lo fácil que sería perder el control del automóvil sobre la superficie resbalosa y precipitarse al valle allá abajo.
Khi bạn cẩn thận vượt qua mỗi chỗ đường uốn cong có phủ nước đá, bạn nghĩ lại thật dễ trật tay lái trên mặt đường trơn trợt và phóng xe xuống thung lũng bên dưới.
Sin embargo, se hallan “en suelo resbaloso”, pues tarde o temprano su conducta impía les pasará factura (Salmo 73:18, 19).
Tuy nhiên, những người như thế ở “nơi trơn-trợt”, vì sớm muộn gì họ sẽ phải đối diện với hậu quả của hạnh kiểm bất kính.
En efecto, tal como dice el salmista, los impíos se encuentran “en suelo resbaloso”.
Vâng, đúng như người viết Thi-thiên nói, những người không tin kính đang ở “nơi trơn-trợt”.
Pero cuando entró en el santuario del templo de Dios, se dio cuenta de que era en suelo resbaloso donde Jehová los había colocado a ellos (Salmo 73:17, 18).
(Thi-thiên 73:17, 18) Bất cứ sự thành công nào mà kẻ ác đạt được đều là tạm bợ.
En cambio, cuando la superficie es resbalosa, pierden el equilibrio y saltan en un ángulo incorrecto.
Nhưng khi ở trên bề mặt trơn, nó thường bị trượt nên nhảy sai góc độ.
b) ¿Por qué están los malhechores “en suelo resbaloso”?
(b) Những kẻ làm ác ở “nơi trơn trợt” như thế nào?
Rayos, está resbaloso.
Nó trơn quá.
Con todo, discernió que su razonamiento era incorrecto y que los inicuos están “en suelo resbaloso”.
Tuy nhiên, ông nhận thấy mình đã lập luận sai lầm và kẻ ác bước đi “tại nơi trơn-trợt”.
Si la primera es resbalosa, el lagarto pierde estabilidad, pero de todas formas consigue aterrizar en la pared.
Nếu bề mặt trơn thì nó bị trượt chân, nhưng vẫn có thể nhảy lên tường.
Realmente, los inicuos se encuentran en un terreno resbaloso: a más tardar, caerán cuando Jehová destruya este sistema impío (Revelación 21:8).
Cuối cùng họ sẽ ngã khi Đức Giê-hô-va tiêu diệt hệ thống thiếu tin kính này.—Khải-huyền 21:8.
¿Qué tenías miedo de pisar el hielo porque era resbaloso?
Con đã rất sợ và không dám đi trên băng vì mặt băng quá trơn.
Básicamente, lo que hacemos es tomar una gota de sangre de un paciente, y ordenamos las proteínas en la gota de sangre de acuerdo a cuánto pesan, qué tan resbalosas son, y las ordenamos en una imagen.
Về cơ bản, những gì chúng tôi làm là lấy một giọt máu của một bệnh nhân, phân loại các protein có trong giọt máu đó dựa theo trọng lượng và độ trơn của chúng, sắp xếp chúng trong một hình ảnh.
Cuanto más resbalosa es la plataforma, más tiene que levantar la cola el lagarto para aterrizar sin contratiempos.
Bề mặt càng trơn thì chúng càng phải dựng đuôi lên để “đáp xuống” an toàn.
Como los demás, llevo una linterna barata de luz tintineante sujeta a la cabeza con este elástico andrajoso y apenas puedo distinguir las resbalosas ramas que sostienen las paredes de ese agujero de un metro que cae cientos de metros en la tierra.
Như mọi người, tôi đeo 1 chiếc đèn pin lập loè rẻ tiền trên đầu, nó được gắn vào chiếc vòng cao su cũ kỹ, tôi hầu như không thể nhìn ra những thân cây bóng nhẫy đang chống đỡ những bức tường của cái hố rộng 0.28 m2 sâu hàng trăm feet xuống lòng đất.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resbaloso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.