resaltar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ resaltar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resaltar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ resaltar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tô sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ resaltar

tô sáng

verb

Esto moverá el idioma resaltado desde la lista
Việc này sẽ gỡ bỏ ngôn ngữ đã tô sáng ra danh sách

Xem thêm ví dụ

La tecnología de computadoras permite a los maestros mostrar segmentos de video, exponer preguntas importantes, imágenes o citas de las Autoridades Generales, o resaltar principios y doctrinas identificados durante la lección.
Công nghệ vi tính cho phép các giảng viên chiếu các đoạn phim video; trưng bày những câu hỏi quan trọng, hình ảnh hoặc lời trích dẫn từ Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương; hoặc tô đậm các nguyên tắc và giáo lý đã được nhận ra trong một bài học.
Los profetas con frecuencia hacen resaltar conceptos verdaderos por medio de la repetición.
Các vị tiên tri thường nhấn mạnh đến các lẽ thật qua việc lặp đi lặp lại.
Determine con anterioridad los puntos que va a resaltar, y asegúrese de que entiende y puede aplicar bien los textos.
Hãy xác định trước những điểm bạn sẽ nhấn mạnh, và hãy chắc chắn bạn hiểu các câu Kinh-thánh và có thể áp dụng hữu hiệu.
Entonces puede dirigirse a la lámina 49 del folleto Disfrute para siempre y leer el comentario que allí se da, haciendo resaltar las bendiciones que se ilustran.
Chừng đó bạn có thể lật tranh số 49 của sách mỏng Vui hưởng sự Sống đời đời trên Đất! và đọc lời bình luận liên hệ, bằng cách nêu rõ các ân phước mà hình vẽ nói lên.
Los líderes deberán resaltar la importancia de que los hermanos del Sacerdocio de Melquisedec y las hermanas de la Sociedad de Socorro estudien los mismos discursos ese domingo.
Các vị lãnh đạo cần phải nhấn mạnh đến giá trị của việc các anh em Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc và các chị em trong Hội Phụ Nữ học cùng một bài học vào các ngày Chủ Nhật đó.
Los líderes deberán resaltar la importancia de que los hermanos del Sacerdocio de Melquisedec y las hermanas de la Sociedad de Socorro estudien los mismos discursos el mismo domingo.
Các vị lãnh đạo này cần phải nhấn mạnh đến giá trị của việc các anh em Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc và các chị em trong Hội Phụ Nữ học cùng bài học vào các ngày Chúa Nhật đó.
Todo su vientre se resaltará.
Bụng của chị ấy sẽ banh chành.
Así no solo ayudará a los oyentes a apreciar el valor de lo que sigue, sino que resaltará la idea clave.
Điều này sẽ giúp cử tọa thấy rõ giá trị của điều theo sau, và nó cũng sẽ nhấn mạnh điểm chính đó.
157 23 Resaltar el valor práctico
157 23 Cho thấy rõ giá trị thiết thực
en realidad sí quería resaltar eso.
à, bôi vàng được rồi.
Humanae es un intento por resaltar nuestros verdaderos colores de piel, en vez de los falsos: el blanco, rojo, negro o amarillo asociados a la raza.
Humanae là sự theo đuổi nêu bật màu da thực sự của chúng ta hơn là màu da không thực là trắng, đỏ, đen hoặc vàng đi đôi với chủng tộc.
Cierto superintendente también destacó que, desde que el auditorio participa en resaltar los puntos sobresalientes de la Biblia, son más los hermanos que siguen el programa de lectura bíblica.
Về Bài Số 2, nhiều anh phát biểu tích cực về lợi ích của việc tập trung vào phần đọc mà không phải soạn phần nhập đề và kết luận.
Puedes escribir pensamientos, resaltar palabras que destaquen y anotar Escrituras que se relacionen con tu bendición.
Anh chị em có thể viết xuống những sự hiểu biết sâu sắc, tô đậm những từ ngữ có ý nghĩa nhiều nhất đối với mình, và lưu ý đến những câu thánh thư có liên quan đến phước lành tộc trưởng của anh chị em.
Muchos helenistas y traductores de la Biblia concuerdan en que Juan 1:1 no pretende revelar la identidad de “la Palabra”, sino resaltar una de sus cualidades.
Nhiều học giả nghiên cứu ngôn ngữ Hy Lạp cổ và các dịch giả Kinh Thánh nhận biết câu Giăng 1:1 nhấn mạnh đến một đặc tính của Ngôi Lời, chứ không chú trọng đến việc Ngôi Lời là ai.
Lo llamo modelo evolutivo CP, no quiero entrar en detalles técnicos, CP significa Cabeza de Papa y uso este nombre para resaltar que todos estos sensores que conocemos y amamos, como la vista, el oído y el tacto, son solo dispositivos periféricos enchufables: se enchufan y funcionan.
Tôi gọi nó P.H mô hình của sự phát triển, tôi không muốn đi sâu quá về kỹ thuật ở đây, nhưng P.H viết tắt của Potato Head, tôi dùng tên này để nhấn mạnh rằng tất cả các giác quan mà chúng ta biết và yêu thích, như mắt, tai, và đầu ngón tay chúng ta, những thứ này gần như là những thiết bị ngoại vi cắm-và-chạy: Bạn gắn những thứ này vào, và bạn đi đâu cũng được.
¿Qué base tuvo el escritor del Salmo 119 para hacer resaltar tantos recordatorios?
Người viết Thi-thiên 119 đã dựa trên căn bản nào để nhấn mạnh thật nhiều sự nhắc-nhở?
Y creo que eso sólo contribuirá a resaltar lo ridículo que es lo que afirma el Sr. Goodwin.
Và tôi nghĩ nó chỉ chứng tỏ những lời tuyên bố của anh Goodwin thật là lố bịch.
Si sus comentarios se centran solo en una parte de cierto versículo, debe resaltar esa parte cuando le dé lectura.
Nếu chỉ bình luận về một phần của câu Kinh Thánh nào đó, bạn phải làm nổi bật phần đó khi đọc câu Kinh Thánh.
Jesús hizo resaltar su corrupción espiritual cuando dijo: “Los escribas y los fariseos se han sentado en la cátedra de Moisés.
Chúa Giê-su chỉ đến tình trạng thối nát về thiêng liêng của họ khi nói: “Các thầy thông-giáo và người Pha-ri-si đều ngồi trên ngôi của Môi-se.
Tal vez desee resaltar este principio escribiéndolo en la pizarra.
Các anh chị em có thể muốn tô đậm nguyên tắc này bằng cách viết nguyên tắc này lên trên bảng.
Resaltar los asas de la barra de desplazamiento
Tô sáng các móc thanh cuộn
Hay un control a la derecha que permite girar, permite aumentar, permite resaltar estructuras individuales.
Có một thanh công cụ bên phải cho phép bạn lật qua lật lại, nó giúp bạn phóng to thu nhỏ và còn cho phép bạn tô đậm những phần cấu trúc riêng biệt.
Sergey, a lo mejor puedes resaltar esto.
Sergey, cậu bôi vàng cái này giúp mình với.
La meta debe ser resaltar el problema en vez de atacar al cónyuge (Génesis 27:46–28:1).
Mục tiêu của bạn là nêu rõ vấn đề thay vì tìm cách công kích. —Sáng-thế Ký 27:46– 28:1.
El objetivo no es únicamente abarcar la información, sino dirigir la atención a su valor práctico y resaltar lo que sea más útil para la congregación.
Mục đích của bài giảng này không chỉ trình bày nội dung của tài liệu, nhưng cũng chú tâm đến giá trị thực tế của những điều đang được thảo luận để làm nổi bật những điều có lợi ích nhất cho hội thánh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resaltar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.