rescatista trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rescatista trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rescatista trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rescatista trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người cứu nguy, người cứu thoát, người cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rescatista

người cứu nguy

(rescuer)

người cứu thoát

(rescuer)

người cứu

(rescuer)

Xem thêm ví dụ

Se cortó la energía eléctrica y pronto cayó la noche, así que los rescatistas se vieron obligados a utilizar linternas o velas.
Do điện bị hư hỏng và đêm đến nhanh, các nhân viên cứu hộ buộc phải dùng đèn pin và nến để làm việc.
Consultado el 13 de julio de 2017. «Accidente de Chapecoense: los rescatistas tienen que subir media hora por la montaña a pie».
Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2016. ^ “Accidente de Chapecoense: los rescatistas tienen que subir media hora por la montaña a pie”.
Según los rescatistas... este árbol podría tener 100 años... y, aparentemente, está podrido hasta la raíz.
Theo tình huống nguy cấp như đã đưa tin... thì cây cổ thụ này đã hơn 100 tuổi...
Los rescatistas, orientándose con mapas de la mina y con el sistema de posicionamiento global (GPS), taladraron un agujero de 65 centímetros (30 pulgadas) de anchura hasta donde los hombres se hallaban apiñados y bajaron por él una jaula.
Nhờ bản đồ của hầm mỏ và hệ thống định vị toàn cầu GPS, các nhân viên cứu hộ đã khoan một lỗ rộng 65 cm, rồi thả một chiếc lồng sắt hình bầu dục xuống chỗ những công nhân bị kẹt lại.
De no ser por esta advertencia, los rescatistas se desmayarían y morirían sin siquiera darse cuenta de que se habían envenenado.
Nếu không nhận ra nguy hiểm, những người cứu hộ có thể bị ngất và chết mà không hề biết rằng họ bị nhiễm khí độc.
Ella inmediatamente se ofrece como voluntaria para unirse a los rescatistas y regresa a China.
Cô ngay lập tức tình nguyện tham gia cứu hộ và trở về Trung Quốc.
Moe Fitch es el más respetado y exitoso rescatista de tesoros del mundo.
Moe Fitch là người săn kho báu thành công và đáng kính trọng nhất thế giới.
Cuando despertó, le tomó tiempo orientarse y contactar a los primeros rescatistas.
Khi tỉnh lại, mất một lúc cô ấy mới định thần lại được và báo cho nhân viên cảnh sát đầu tiên.
Mientras los rescatistas trataban de sacarla... ella afirma que fue al Cielo y tuvo una experiencia con Dios.
Khi đội cứu hộ đưa cháu lên... thì cháu nói là mình đã lên thiên đàng và gặp Chúa.
Con la llamada de auxilio llegan los rescatistas de Hospital Marino de Clearwater, dirigidos por el Dr. Clay Haskett (Harry Connick Jr.), y llevan a la delfín herida para recibir tratamiento.
Hai người gọi hỗ trợ, và các nhân viên cứu hộ đến từ Bệnh viện Hải dương Clearwater do tiến sĩ Clay Haskett (Harry Connick Jr.) điều hành, đưa nó về chữa trị.
Los rescatistas que trataban de ayudar a los mineros les hicieron llegar una jaula, pero todos y cada uno de aquellos hombres tuvieron que meterse en ella.
Các nhân viên cứu hộ đã cố gắng cứu họ bằng cách thả chiếc lồng cứu hộ xuống, nhưng mỗi thợ mỏ phải ra sức chui vào đó.
Cuando uno tiene un tsunami, un terremoto o un huracán, ve equipos de rescatistas procedentes de todo el mundo, que buscan sobrevivientes durante semanas.
Khi bạn có sóng thần, động đất hay bão, bạn thấy đội cứu hộ đến từ tất cả mọi nơi trên thế giới, tìm kiếm những người sống sót hàng tuần liền.
Médicos, rescatistas, bomberos y policías, entre otros, pasan muchísimas horas curando, salvando y protegiendo a las personas.
Chẳng hạn, ban y tế luân phiên làm việc nhiều giờ ở bệnh viện để giúp người bệnh và người bị thương.
Los rescatistas van a sacarlo del mar.
Đội cứu hộ đang chuẩn bị kéo anh từ dưới biển lên.
Miedo de posibles caídas de aviones han puesto en alerta a los rescatistas de emergencias local.
Nỗi sợ về khả năng tai nạn máy bay rơi đặt tình trạng khẩn cấp ở địa phương ở mức cao.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rescatista trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.