reservar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reservar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reservar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ reservar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mua vé, phòng, thuê phòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reservar

mua vé

verb

phòng

verb noun

Creo que los he cerrado todos, pero la reserva sigue cayendo.
Tôi nghĩ tôi đã tắt tất cả, nhưng điện dự phòng vẫn giảm.

thuê phòng

verb

No, no reservamos las habitaciones por horas.
Không, chúng tôi không cho thuê phòng theo giờ.

Xem thêm ví dụ

Al seleccionar un hotel, verá los precios actualizados y enlaces que le permiten reservar habitaciones para las fechas y el número de huéspedes que elija.
Khi du khách chọn khách sạn, họ sẽ thấy giá đã cập nhật và đường dẫn liên kết để đặt khách sạn vào ngày và với số lượng khách mà họ chọn.
Así, los usuarios que ya hubieran visitado su sitio web podrían ver anuncios relacionados con la información sobre los vuelos que hubieran buscado, visto o empezado a reservar.
Những người đã truy cập trang web của hãng hàng không sau đó có thể thấy quảng cáo đã chỉnh sửa chứa thông tin về các chuyến bay mà họ đã tìm kiếm, xem hoặc bắt đầu đặt vé.
Cuando veas el botón "Reservar" junto a una película en la página de visualización de YouTube, significa que ya puedes reservarla.
Khi một bộ phim có sẵn để đặt trước trên YouTube, nút Đặt hàng trước sẽ hiển thị cạnh phim đó trên trang xem.
Si no le molesta, me reservaré mi indignación para los verdaderos villanos de esta historia.
Nếu cậu không phiền, tôi sẽ dành sự phẫn nộ về đạo đức của tôi cho kẻ xấu thực sự trong chuyện này.
Para reservar una hora, el coste es generalmente alrededor de 400 yenes, la mayoría de los lugares requieren que los clientes paguen esto como un mínimo.
Việc dành một giờ tại cà phê manga có mức giá chung khoảng 400 yên, hầu hết các địa điểm đều yêu cầu mức giá này như một mức tối thiểu ngay cả khi khách hàng rời đi ngay sau đó.
* Los templos tienen horarios de prioridad para las familias, lo cual les permite reservar un horario para realizar ordenanzas sin tener que esperar mucho tiempo.
* Đền thờ có một thời gian ưu tiên cho gia đình nhằm tạo điều kiện cho gia đình có thể hẹn giờ để đến thực hiện các giáo lễ cùng với nhau mà không phải chờ đợi lâu.
Me he tomado la libertad de reservar las cuatro.
Đặt luôn bốn phòng.
Le reservaré una.
Tôi sẽ đăng ký dùm ông một bàn chứ?
Al igual que con las propuestas que no se han vendido nunca, en cualquier momento puede optar por reservar inventario explícitamente en una propuesta reabierta.
Cũng như với đề xuất chưa bao giờ được bán, bạn có thể chọn đặt trước khoảng không quảng cáo một cách rõ ràng vào bất kỳ lúc nào trong đề xuất mở lại.
Ya había empezado a reservar ese tiempo antes de leer la información, pero me sentía culpable.
Tôi bắt đầu nghỉ ngơi trước khi đọc những bài này, nhưng tôi cảm thấy tội lỗi khi làm thế.
Se da esta fecha por adelantado para que las congregaciones que usan el mismo Salón del Reino puedan reservar o contratar los locales necesarios.
Thông báo này được loan ra trước để các anh em có thể sắp đặt giữ chỗ hoặc ký giao kèo cần thiết để có phòng họp nơi nào có nhiều hội thánh dùng chung một Phòng Nước Trời, bởi vậy phải đi tìm nơi khác mà họp.
Por ello, si quieres reservar fondos para más tarde, puedes establecer que la campaña de prioridad alta no participe en la subasta aunque el presupuesto no se haya agotado.
Vì vậy, để dành tiền cho thời gian sau trong ngày, một chiến dịch có mức độ ưu tiên Cao có thể không tham gia vào phiên đấu giá ngay cả khi chưa hết ngân sách.
Puedes mostrar un mensaje personalizado para los usuarios que con más probabilidad vayan a reservar un vuelo, así como atraer a más clientes potenciales y aumentar las conversiones.
Bạn có thể đưa ra thông điệp được nhắm mục tiêu đến khách hàng có nhiều khả năng đặt vé nhất, thu hút nhiều khách hàng tiềm năng đủ điều kiện hơn và tăng số lượt chuyển đổi.
Reservar a la guía...
Xí trước cô dẫn đường...
5 Es importante reservar solo las habitaciones que de verdad vaya a utilizar durante la asamblea.
5 Điều quan trọng là chỉ đặt phòng khách sạn nào mà anh chị thật sự sẽ ở trong kỳ đại hội.
Durante la sesión del sábado por la mañana se reservará una sección para quienes vayan a bautizarse, y los acomodadores le indicarán dónde está.
Vào chương trình sáng Thứ Bảy, sẽ có hàng ghế dành cho những người sắp làm báp têm, và các anh hướng dẫn sẽ chỉ bạn đến chỗ này.
¿Puede reservar un mes durante la época de la Conmemoración para disfrutar de hacer el precursorado auxiliar?
Anh chị có thể dành ra một tháng để tham dự công việc tiên phong phụ trợ đầy vui mừng trong mùa Lễ Tưởng Niệm này không?
Supongamos que tienes un sitio web de viajes desde el que se pueden reservar habitaciones de hotel y coches de alquiler.
Bạn sở hữu một trang web đặt chỗ du lịch được sử dụng để đặt trước cả phòng khách sạn và xe hơi cho thuê.
La idea de reservar los nombres es otorgar un período de tiempo razonable a las personas que van a efectuar las ordenanzas por sus antepasados y por las líneas colaterales.
Ý định của việc lưu giữ những cái tên là nhằm mục đích cho các cá nhân thực hiện các giáo lễ cho tổ tiên và các dòng dõi bàng hệ trong một thời gian hợp lý.
(Isaías 14:24.) De modo que cuando la Biblia dice que “Jehová sabe librar de la prueba a personas de devoción piadosa, pero reservar a personas injustas para el día del juicio para que sean cortadas de la existencia”, podemos tener plena confianza en que ocurrirá.
Vì thế khi Kinh-thánh nói rằng “Chúa biết cứu-chữa những người tin-kính khỏi cơn cám-dỗ, và hành-phạt kẻ không công-bình, cầm chúng nó lại để chờ ngày phán-xét” thì chúng ta có thể tin chắc rằng điều này sẽ xảy ra (II Phi-e-rơ 2:9).
Debido a los distintos tiempos de procesamiento y a otros factores, Google no puede garantizar que un libro se vaya a poder reservar durante un periodo concreto de tiempo.
Do thời gian xử lý khác nhau và các yếu tố khác, Google không thể đảm bảo rằng người dùng sẽ có thể đặt mua trước sách trong một khoảng thời gian cụ thể.
Cuando tu libro se pueda reservar, verás que su estado en el Catálogo de libros es "Disponible en Google Play". En las hojas de cálculo y en la pestaña Resumen del libro, será "Se puede reservar en Google Play".
Khi sách có sẵn để đặt mua trước, trạng thái của sách sẽ hiển thị là "Trực tiếp trên Google Play" trong Danh mục sách và sẽ hiển thị là "Có thể đặt mua trước trên Google Play" trong bảng tính cũng như trên tab Tóm tắt của sách.
En algunos casos, verás la opción “Reservar en Google”, que te permitirá completar la transacción con la aerolínea o agencia de viajes sin salir de Google.
Trong một số trường hợp, bạn có thể "Đặt vé trên Google" bằng cách hoàn tất giao dịch với hãng hàng không hoặc đại lý du lịch trong khi vẫn ở trên trang Google.
Se supone que lo debo reservar para " la grande ".
Tôi để dành nó cho một tác phẩm lớn.
Si desarrollamos tales actitudes, podríamos hasta convertirnos en “amadores de placeres más bien que amadores de Dios”, tal vez por medio de reservar casi todos los fines de semana para actividades recreativas en vez de usar este tiempo en el ministerio del campo y en otras actividades teocráticas que demuestren nuestra devoción sincera a Jehová (2 Timoteo 3:1, 4).
Nếu chúng ta dung dưỡng những thái độ như thế, chúng ta có thể sẽ trở nên những người “ưa-thích sự vui chơi hơn là yêu-mến Đức Chúa Trời”, có lẽ gần như cuối tuần nào chúng ta cũng đi giải trí thay vì dùng thì giờ đó trong thánh chức rao giảng và vào các hoạt động thần quyền khác biểu lộ sự tin kính Đức Giê-hô-va hết lòng (II Ti-mô-thê 3:1, 4).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reservar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.