reservado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reservado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reservado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ reservado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là 安靜, im lặng, yên tĩnh, kín đáo, dè dặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reservado

安靜

(quiet)

im lặng

(quiet)

yên tĩnh

(quiet)

kín đáo

(discreet)

dè dặt

(discreet)

Xem thêm ví dụ

12 que fueron aseparados de la tierra y a quienes recibí: una bciudad reservada hasta que venga un día de rectitud, un día anhelado por todos los hombres santos, y no lo hallaron a causa de la maldad y las abominaciones;
12 Là những người đã được atách rời khỏi thế gian, và đã được thu nhận về với ta—một bthành phố được dành riêng cho tới ngày ngay chính sẽ đến—là ngày mà tất cả những người thánh thiện đều tìm kiếm, song họ chẳng tìm thấy vì sự tà ác và những điều khả ố;
– Su madre tiene mesa reservada de seis a siete y media
“Mẹ cô bé đặt một bàn từ sáu tới bảy giờ ba mươi.”
Rolling Stone, Allmusic y Blender tuvieron reacciones positivas, aunque reservadas.
Rolling Stone, Allmusic và Blender đều dành những lời khen ngợi tích cực mặc dù có phần dè dặt cho album này.
Aunque cada una de las repúblicas soviéticas tenía su propia lengua oficial, el prestigio superior fue reservado para el ruso.
Mặc dù mỗi nước cộng hòa cấu thành có ngôn ngữ chính thức riêng, vai trò thống nhất và vị thế vượt trội được dành cho tiếng Nga.
En estas previsiones se tienen en cuenta las impresiones reservadas para otras líneas de pedido.
Dự báo xem xét số lần hiển thị đã được đặt được cho các mục hàng khác.
La habitación de Gregorio quedaba reservada para ella.
Gregor của phòng vẫn dành cho cô ấy.
Ocho de los asientos están reservados para uno de la mayoría y otro de la minoría de cada uno de los siguientes comités: Créditos, Servicios Armadas, Relaciones Exteriores y el judicial.
Tám trong số những chiếc ghế được dành cho thành viên đa số và thiểu số của mỗi ủy ban sau đây: Phân bổ ngân sách, Quân vụ, Quan hệ đối ngoại, và Tư pháp.
¿Has reservado tus clases para aprender conducir?
Con đã đăng ký khóa học lái xe chưa?
Estas mesas estan reservadas.
Bàn này đã được đặt trước.
La Biblia señala que “Dios no se contuvo de castigar a los ángeles que pecaron, sino que, al echarlos en el Tártaro, los entregó a hoyos de densa oscuridad para que fueran reservados para juicio” (2 Pedro 2:4).
Kinh Thánh cho biết: “Đức Chúa Trời chẳng tiếc các thiên-sứ đã phạm tội, nhưng quăng vào trong vực sâu, tại đó họ bị trói-buộc bằng xiềng nơi tối-tăm để chờ sự phán-xét”.—2 Phi-e-rơ 2:4.
Nuestra es la responsabilidad de ser dignos de todas las gloriosas bendiciones que nuestro Padre Celestial tiene reservadas para nosotros.
Trách nhiệm của chúng ta là phải được xứng đáng với tất cả các phước lành vinh quang mà Cha Thiên Thượng đã dành cho chúng ta.
“La noche del lunes está reservada en la Iglesia para la Noche de Hogar.
“Các buổi tối thứ Hai được dành riêng trong khắp Giáo Hội cho các buổi họp tối gia đình.
Al andar por sus propias sendas luminosas del discipulado, ruego que la fe fortalezca cada paso que den en su camino; que la esperanza abra sus ojos a las glorias que el Padre Celestial tiene reservadas para ustedes y que el amor por Dios y por todos Sus hijos les llene el corazón.
Khi các chị em bước đi dọc trên con đường tươi sáng của vai trò môn đồ, tôi cầu nguyện rằng đức tin sẽ làm cho mỗi bước chân của các chị em được củng cố trên con đường của mình; rằng hy vọng sẽ mở mắt các chị em để đạt đến vinh quang mà Cha Thiên Thượng dành cho các chị em; và rằng tình yêu mến đối với Thượng Đế và tất cả con cái của Ngài sẽ tràn ngập tâm hồn của các chị em.
Trae contentamiento ahora y mantiene nuestra mente y corazón concentrados en las cosas maravillosas que él tiene reservadas para nosotros en el futuro.—Isaías 48:17.
Những điều ấy đem đến cho chúng ta sự thỏa nguyện ngay từ bây giờ, đồng thời hướng tâm trí chúng ta vào niềm hy vọng tuyệt diệu về tương lai mà Ngài dành cho chúng ta (Ê-sai 48:17).
¡He reservado el campo para hoy!
Mình đã đăng ký sân vận động vào ngày hôm nay rồi mà!
Elena Vázquez Guardiola, natural de Santander,... permanece ingresada en el Hospital General de Zamora con pronóstico reservado, a consecuencia de los golpes recibidos.
Elena Vazquez Guardiola, từ Santander, vẫn còn nằm viện ở Zamora dưới sự giám sát vì thương tích trầm trọng của cô ta.
La cantidad programada de impresiones reservadas para el comprador según las fechas y las condiciones de una campaña concreta
Số lượng lần hiển thị đặt trước đã định cho người mua theo ngày và điều khoản của một chiến dịch cụ thể
Las versiones de la 0 a la 3 están reservadas o no fueron usadas.
Các phiên bản từ 0 đến 3 hoặc bị hạn chế, hoặc không được sử dụng.
Y como adulto, volver a encontrar estas comunidades me ha vuelto a introducir a una comunidad de estudiantes, y me ha animado a seguir siendo un aprendiz incluso en mi vida adulta, y ya no siento que el aprendizaje es algo reservado a los jóvenes.
Và khi tôi cố gắng tìm lại nó khi đã trưởng thành đã cho tôi biết sự tồn tại của một cộng đồng học tập luôn thôi thúc tôi học hỏi thêm ngay cả khi đã là người lớn, nhờ vậy tôi không còn cảm thấy học tập là thứ gì đó giành cho giới trẻ.
Con la programática directa se automatiza la negociación y las ventas del inventario de venta directa, y le permite negociar tanto campañas de programática garantizada (inventario reservado y garantizado) como acuerdos preferentes (es decir, inventario no garantizado ni reservado) en Ad Manager.
Tính năng Trực tiếp theo chương trình giúp bạn thương lượng cả chiến dịch Bảo đảm có lập trình (được đảm bảo, khoảng không quảng cáo được đặt trước) và Giao dịch ưu tiên (không bảo đảm, khoảng không quảng cáo không được đặt trước) trong Ad Manager.
En el 2Pe 3 versículo 7 explica que “los cielos y la tierra que existen ahora”, tanto los gobiernos como la gente, están reservados para “el día del juicio y de la destrucción de los hombres impíos”.
Trong câu 7, Phi-e-rơ đề cập đến “trời đất thời bây giờ”, cả giới cầm quyền lẫn quần chúng, được để dành cho “ngày phán-xét và hủy-phá kẻ ác”.
Sin duda, fue una bendición para Abigail verse libre de aquel hombre, pero Jehová le tenía reservada otra.
Ngoài việc thoát khỏi cuộc hôn nhân tồi tệ, A-bi-ga-in còn nhận được ân phước khác.
Ayúdeles a concentrarse en el glorioso futuro que está reservado para quienes aman a Jehová (2 Corintios 4:16-18).
Hãy giúp họ tập trung vào tương lai huy hoàng dành cho những ai yêu thương Đức Giê-hô-va.—2 Cô-rinh-tô 4:16-18.
Solo a los discapacitados que tengan la matrícula o el letrero oficial correspondiente se les permitirá estacionar en la zona reservada para discapacitados.
Chỉ những ai có bảng số xe dành cho người tàn tật do tiểu bang cấp mới được đậu xe vào chỗ dành riêng cho người tàn tật.
“Por casi seis mil años Dios los ha reservado para que nacieran en los últimos días antes de la segunda venida del Señor.
“Trong gần sáu ngàn năm, Thượng Đế đã gìn giữ các anh em cho đến ngày các anh em sinh ra vào những ngày cuối cùng trước khi Chúa tái lâm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reservado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.