residente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ residente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ residente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ residente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cư dân, người ở, dân cư, dân, người chiếm giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ residente

cư dân

(inhabitant)

người ở

(dweller)

dân cư

(inhabitant)

dân

người chiếm giữ

(occupant)

Xem thêm ví dụ

Y para cuando era un médico residente, apenas podía permitirme mantener el auto de trece años de mi madre, y yo era un doctor con un sueldo.
Lúc đó, tôi là một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng là 1 bác sĩ được trả lương.
111 Y he aquí, los asumos sacerdotes deben viajar, y también los élderes y los bpresbíteros; mas los cdiáconos y los dmaestros deben ser nombrados para evelar por la iglesia y para ser sus ministros residentes.
111 Và này, acác thầy tư tế thượng phẩm phải hành trình, cũng như các anh cả và bcác thầy tư tế thấp hơn; nhưng ccác thầy trợ tế và dcác thầy giảng thì phải được chỉ định etrông coi giáo hội, và làm giáo sĩ ở nguyên tại chỗ của giáo hội.
Está agradecido por todas las bendiciones de las que ahora disfruta y espera con ilusión el día en que “ningún residente dirá: ‘Estoy enfermo’” (Is.
Cha mẹ anh đã qua đời, nhưng các anh chị trong hội thánh luôn chăm sóc nhu cầu hằng ngày cho anh.
Un paseo por la torre desvela cómo los residentes han encontrado maneras de crear paredes, conductos para el aire, de crear transparencia, circulación a través de la torre, creando en esencia un hogar que está completamente adaptado a las condiciones del lugar.
Một chuyến đi bộ xuyên tòa tháp cho thấy làm thế nào những cư dân ở đây đã nghĩ ra cách tạo những bức tường, cách làm thông gió, làm tường kính trong suốt, lưu thông xuyên suốt tòa tháp, cơ bản là tạo ra một ngôi nhà hoàn toàn thích nghi với những điều kiện của vị trí.
16 En cuanto a las instrucciones que recibieron aquellos jueces nombrados, Moisés dijo: “Proseguí a mandar a sus jueces en aquel tiempo en particular, y dije: ‘Al celebrar audiencia entre sus hermanos, tienen que juzgar con justicia entre un hombre y su hermano o su residente forastero.
16 Về phần những chỉ thị cho các quan xét được bổ nhiệm, Môi-se nói: “Trong lúc đó, ta ra lịnh cho những quan xét các ngươi rằng: Hãy nghe anh em các ngươi, và lấy công-bình mà xét-đoán sự tranh-tụng của mỗi người với anh em mình, hay là với khách ngoại-bang ở cùng người.
Lo extraordinario es que él me dijo que había guardado recortes de periódicos a lo largo de toda mi infancia, ya fuera de cuando gané una competencia de deletrear en segundo grado, desfilando con las Niñas Exploradoras, ya saben, en el desfile de Halloween, cuando gané mi beca para la universidad, o cualquiera de mis victorias deportivas, y usaba este material, y lo integraba a sus clases con los estudiantes residentes, estudiantes de la Escuela de Medicina Hahnemann y de la Escuela de Medicina Hershey.
Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey.
Señor, no tengo permiso de dar información sobre los residentes
Thưa anh, tôi không có quyền cung cấp thông tin về những người dân của chúng tôi
Si es un ciudadano extranjero no residente en Estados Unidos y obtiene ingresos a través del programa Ad Exchange, estos se consideran pagos en concepto de servicios personales.
Nếu bạn là người nước ngoài kiếm doanh thu qua chương trình Ad Exchange của chúng tôi, doanh thu này được mô tả như là thanh toán cho các dịch vụ cá nhân.
Es la residente que asigna los cuartos en I.T.H.S.
Cô ấy là chủ nhiệm bộ phận phân bố phòng.
Los residentes de la reserva están indignados por lo que consideran una invasión a su soberanía territorial.
Những cư dân của khu vực bị cấm đã bị xâm phạm trên những cuộc gọi của họ cho rằng hàng tá sự xâm phạm đất đai của họ
Todos los residentes de la sección diecisiete estarán en su hora de dormir.
Tất cả cư dân của phân khu 17 sẽ ở trong trạng thái ngủ.
“Los pastores no nos dejan aprender español para tenernos bajo control”, comentó el residente de una colonia.
Một cư dân trong một cộng đồng cho biết: “Để dễ kiểm soát chúng tôi, các thầy không cho phép chúng tôi học tiếng Tây Ban Nha”.
Durante varios meses, tanto residentes como turistas las observan desde las playas y los acantilados, y contemplan fascinados el espectáculo de las ballenas jugando con sus crías.
Trong nhiều tháng liền, cư dân và khách du lịch từ bãi biển và trên các vách đá có thể chiêm ngưỡng cảnh tượng những con cá voi mẹ, cá voi con nô đùa bơi lội dưới nước!
Sus residentes están a punto de convertirse en sin hogar otra vez.
Cư dân của nó chuẩn bị quay lại cảnh vô gia cư.
Sobre él se dice lo siguiente: “Jehová está guardando a los residentes forasteros; da alivio al huérfano de padre y a la viuda” (Salmo 146:9).
Kinh Thánh nói về Ngài: “Đức Giê-hô-va bảo-hộ khách lạ, nâng-đỡ kẻ mồ-côi và người góa-bụa”.
Algunos publicadores optan por tocar en una puerta de un extremo del pasillo y luego pasarse a otra del otro extremo en lugar de llamar en una puerta tras otra, y así evitan perturbar a los residentes.
Để tránh làm phiền chủ nhà, thay vì gõ cửa từng căn hộ, một số công bố đi từ căn hộ đầu hành lang, rồi đi đến căn hộ cuối hành lang và trở lại, cứ thế cho đến hết hành lang ấy.
Además de carecer de un techo bajo el cual vivir, nuestro principal problema era el de recuperar la condición de residentes permanentes.
Ngoài việc chưa có nơi ăn chốn ở, khó khăn lớn nhất của chúng tôi là phải xin lại quy chế thường trú nhân.
Herbert, residente en Tréveris desde hace muchos años, comparó las peregrinaciones de 1959 y 1996.
Ông Herbert, một người sống ở thành Trier nhiều năm, đã so sánh cuộc hành hương của năm 1959 với năm 1996.
En ese capítulo leemos que los israelitas dejarían que los necesitados y los residentes forasteros recogieran parte de la cosecha.
Đọc trong chương này, chúng ta thấy dân Y-sơ-ra-ên phải để cho những người khốn khó và khách lạ mót lúa trong ruộng mình.
Quiero cada residente que sea operativo en el campo.
Tôi muốn tất cả người dân được ở trong nơi đó.
A modo de ejemplo: en el tema de Internet, usted pudiera parecer un turista, y su hijo, un residente local.
Đúng là khi nói về thế giới Internet, con bạn như người địa phương, rành mọi ngõ ngách, còn bạn thì như người xa lạ.
Los residentes no vieron ni oyeron nada.
Những người đi theo không nhìn và nghe thấy gì.
Solo residentes.
Chỉ dân thường trú.
La protesta, motivada por la denuncia que realizaron miembros del Partido Democrático sobre el fraude electoral, hizo que miles de residentes de Masan se congregaran frente a la sede del Partido Democrático en Masan hacia las 7:30 de la tarde.
Cuộc kháng nghị bắt nguồn từ việc các thành viên Đảng Dân chủ vạch trần gian lận bầu cử, khiến khoảng một nghìn cư dân Masan tụ tập trước trụ sở của Đảng Dân chủ tại Masan vào khoảng 7:30 tối.
36 En las estacas de Sion los asumos consejos residentes forman un cuórum igual en autoridad, con respecto a los asuntos de la iglesia, en todas sus decisiones, que el cuórum de la presidencia o el sumo consejo viajante.
36 aCác hội đồng thượng phẩm thường trực, tại các giáo khu Si Ôn, lập thành một nhóm túc số có thẩm quyền về các công việc của giáo hội, trong mọi quyết định của họ, tương đương với thẩm quyền của nhóm túc số chủ tịch đoàn, hay hội đồng thượng phẩm du hành.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ residente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.