resilient trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ resilient trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resilient trong Tiếng Anh.

Từ resilient trong Tiếng Anh có các nghĩa là đàn hồi, bật nảy, co giân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ resilient

đàn hồi

adjective

and it had a lot of resilience and strength and so on.
và nó rất đàn hồi và dẻo dai.

bật nảy

adjective

co giân

adjective

Xem thêm ví dụ

They stand resilient, “steadfast and immovable”2 in a variety of challenging circumstances and environments.
Các em kiên cường đứng “vững vàng và kiên quyết”2 trong nhiều hoàn cảnh đầy thử thách và những môi trường khác nhau.
These guys are more resiliant than I am.
Bọn này mau phục hồi hơn cả tôi.
As I passed the bed I stepped on something warm, resilient, and rather smooth.
Khi đi ngang qua giường tôi giẫm phải một cái gì ấm, co dãn, và hơi trơn.
The government, with the World Bank’s and GFDRR, is working closely together to conduct research and trials on the resilience of vulnerable rural roads, flood-proofing the National Highway 1a - the country’s main transport corridor, and minimizing the risk of connectivity loss in coastal communities.
Chính phủ, Ngân hàng Thế giới và GFDRR đang nghiên cứu và thí điểm nâng cao khả năng kháng cự thiên tai cho các đoạn đường giao thông nông thôn yếu kém, nâng cao khả năng kháng lũ trên Quốc Lộ 1A – tuyến giao thông huyết mạch của cả nước, và giảm thiểu rủi ro bị cô lập cho các địa phương ven biển.
This achievement will provide an important contribution for a competitive and sustainable environment; its justification will be based on better “lean, agile, resilient and green production systems” at the company level, with implications at the overall supply chain level and its agents.
Thành tựu này sẽ cung cấp một đóng góp quan trọng cho một môi trường cạnh tranh và bền vững; sự biện minh của nó sẽ dựa trên các hệ thống sản xuất xanh nạc, nhanh nhẹn, kiên cường và xanh tốt hơn ở cấp độ công ty, với hàm ý ở cấp độ chuỗi cung ứng tổng thể và các đại lý.
Though he is hunched and sometimes can barely walk, he is resilient and refuses to be pushed around by the opposing factions.
Dù cho ông có tư thế khom lưng xuống và thỉnh thoảng chỉ có thể đi bộ, ông kiên cường và từ chối phụng sự bởi bất kỳ phe phái thù địch nào.
We know from the research that the number one thing you can do to boost your physical resilience is to not sit still.
Chúng ta biết được từ các cuộc nghiên cứu rằng điều thứ nhất chúng ta có thể làm để nâng cao sức bật về thể chất là làm sao để không ngồi yên một chỗ.
The World Bank Director and the Swiss Ambassador stressed that a successful implementation of the Can Tho Urban Development and Resilience Project will require strong institutional coordination and technical capacities.
Ông Giám đốc Quốc gia và bà Đại sứ nhấn mạnh rằng cần phải phối hợp thể chế tốt và năng lực kỹ thuật cao thì mới có thể thực hiện thành công dự án Phát triển và Nâng cao Năng lực Ứng phó Đô thị tại Cần Thơ.
This second phase of the partnership will build on previous successes to further progress Vietnam’s priority economic reforms, targeting 5 key issues: Trade and Competitiveness, Transport, Mekong Delta Climate Resilience, Gender and Ethnic Minorities.
Trong giai đoạn hai này, hai bên sẽ tiếp tục phát huy thành công đạt được trong giai đoạn trước nhằm đạt được tiến bộ to lớn hơn trong công cuộc giúp đỡ Việt Nam thực hiện các ưu tiên cải cách kinh tế. Đó là 5 lĩnh vực: Thương mại và năng lực cạnh tranh, giao thông, năng lực ứng phó biến đổi khí hậu tại vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long, giới và dân tộc thiểu số.
We also went on to look at business, and found that these very same properties also characterized businesses that were resilient and long-lived, and we noted their absence from ones which were short-lived.
Chúng ta cũng điều tra doanh nghiệp và phát hiện rằng những tài sản tương tự cũng khắc họa doanh nghiệp có tính kiên cườngtồn tại lâu, và chúng tôi chú ý sự vắng mặt từ những doanh nghiệp tồn tại ngắn hạn.
The Hackathon Code For Resilience takes place in Vietnam and nine other countries across Asia.
Sự kiện hackathon Code For Resilience phối hợp tổ chức với quy mô quốc tế, trong đó khu vực châu Á có 10 nước tham gia.
They are more resilient and able to deny themselves of all ungodliness.35 Moreover, uncontrolled appetite,36 addiction to pornography or harmful drugs,37 unbridled passion,38 carnal desire,39 and unrighteous pride40 are diminished with complete conversion to the Lord and a determination to serve Him and to emulate His example.41 Virtue garnishes their thoughts, and self-confidence grows.42 Tithing is seen as a joyful and protective blessing, not as a duty or a sacrifice.43 Truth becomes more attractive, and things praiseworthy become more engaging.44
Họ kiên trì hơn và có thể chối bỏ tất cả mọi sự không tin kính.35 Ngoài ra, lòng ham muốn không thể kiểm soát,36 thói nghiện ngập hình ảnh sách báo khiêu dâm hoặc ma túy độc hại,37 dục vọng không kiềm chế được,38 những mong muốn về thể xác,39 và tính kiêu căng bất chính40 sẽ giảm bớt khi một người hoàn toàn cải đạo theo Chúa và quyết tâm phục vụ Ngài và noi theo gương Ngài.41 Đức hạnh làm đẹp tư tưởng của họ, và sự tự tin phát triển.42 Tiền thập phân được xem là một phước lành hân hoan và che chở, chứ không phải là một bổn phận hay sự hy sinh.43 Lẽ thật trở nên thu hút hơn, và những điều đáng khen sẽ được theo đuổi hơn.44
We had accidentally discovered the first resilience-enhancing drug.
Chúng tôi đã tình cờ tìm ra loại thuốc tăng cường thích ứng đầu tiên.
Four areas are prioritized: inclusive growth and private sector participation; investment in people and knowledge; environmental sustainability and resilience; and good governance.
Bốn nhóm lĩnh vực ưu tiên gồm: phát triển bao trùm và sự tham gia của khu vực kinh tế tư nhân; đầu tư vào con người và tri thức; bền vững môi trường và năng lực ứng phó; và quản trị tốt.
We’re helping to address this challenge through upgrading project that’s turning under-performing urban areas into vibrant, more climate-resilient communities.
Chúng tôi đang giúp Việt Nam đối phó với vấn đề này thông qua việc nâng cấp những dự án biến các khu vực đô thị kém hiệu quả thành những cộng đồng đầy sức sống, thích ứng tốt với biến đổi khí hậu.
Enterprise Resilience: Managing Risk in the Networked Economy.
Khả năng phục hồi của doanh nghiệp: Quản lý rủi ro trong nền kinh tế nối mạng.
Why do we need such resilient faith?
Tại sao chúng ta cần đức tin vững mạnh như vậy?
The strategy also focuses on (i) strengthening governance, (ii) supporting gender equity, and (iii) improving resilience in the face of external economic shocks, natural hazards and the impact of climate change.
Chiến lược cũng tập trung vào (i) tăng cường quản trị, (ii) hỗ trợ bình đẳng giới và (iii) tăng cường khả năng chống chịu với các cú sốc kinh tế từ bên ngoài, thảm họa thiên nhiên, và tác động của biến đổi khí hậu.
Natural disasters can undo decades of development and the costs of rebuilding can be more than the costs of investment in disaster resilience,” said Achim Fock, the acting Country Director for the World Bank in Vietnam.
Thiên tai có thể xoá đi hàng thập kỷ xây dựng và phát triển và chi phí để xây dựng lại có thể còn tốn kém hơn nhiều so với chi phí để đầu tư cho sự thích ứng với thảm hoạ thiên nhiên"
We're starting to build resilience ourselves.
Chúng ta khiến mình trở nên kiên cường.
If urban systems in East Asia are designed and managed correctly to begin with, they can ‘lock in’ many benefits – such as greater quality of life, stronger economic and environmental resilience, increased energy and resource efficiency, long term and recurring fiscal gains, and low carbon growth -- for current and future generations.
Nếu những hệ thống đô thị ở Đông Á được thiết kế và quản lý đúng đắn ngay từ đầu, chúng có thể “khóa” được nhiều lợi ích cho những thế hệ hiện tại và trong tương lai, ví dụ như chất lượng cuộc sống tốt hơn, khả năng phát triển kinh tế và môi trường mạnh hơn, hiệu quả sử dụng năng lượng và nguồn lực cao hơn, đạt được những thành tựu về tài chính mang tính dài hạn và tuần hoàn, và tăng trưởng với mức thải carbon thấp hơn.
Economic resilience is particularly important in the Pacific Island Countries, and can be helped by building up sovereign wealth funds as well as improving access to temporary migration schemes.
Xây dựng khả năng ứng phó về kinh tế là đặc biệt quan trọng cho các Quốc đảo vùng Thái Bình Dương, và có thể hỗ trợ bằng việc phát triển các quỹ đầu tư của nhà nước đồng thời cải thiện cơ hội tiếp cận các chương trình di trú tạm thời.
So every single year that you are boosting your four types of resilience, you're actually earning. 128 more years of life or 46 more days of life, or 67, 298 more minutes of life, which means every single day, you are earning 184 minutes of life, or every single hour that you are boosting your four types of resilience, like we just did together, you are earning 7. 68245837 more minutes of life.
Vì vậy mỗi năm mà bạn nâng cao bốn loại sức bật, bạn sẽ thực sự đạt được thêm 0. 128 năm nữa hoặc là 46 ngày nữa, hay là 67. 298 phút nữa, điều đó nghĩa là mỗi ngày, bạn thêm được 184 phút để sống, hay là mỗi giờ nếu bạn nâng cao 4 loại sức bật này, như chúng ta đã thực hiện cùng nhau, bạn sẽ thêm được 7. 68245837 phút để sống thêm.
Risks to the supply chain range from unpredictable natural threats to counterfeit products, and reach across quality, security, to resiliency and product integrity.
Rủi ro đối với chuỗi cung ứng từ các mối đe dọa tự nhiên không thể đoán trước đến các sản phẩm giả, và đạt đến chất lượng, bảo mật, đến khả năng phục hồi và tính toàn vẹn của sản phẩm.
The wool they produce, although durable, resilient and usable for a number of applications, is worth very little, with the British Wool Marketing Board paying approximately 40 pence per kilo of wool.
Len chúng sản xuất, mặc dù bền, đàn hồi và có thể sử dụng cho một số ứng dụng, nhưng lại có giá trị rất thấp, với giá chi trả khoảng 40 pence cho mỗi kg len.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resilient trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.