stretchy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stretchy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stretchy trong Tiếng Anh.

Từ stretchy trong Tiếng Anh có các nghĩa là co giãn, căng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stretchy

co giãn

adjective

Consider: Byssus threads are stiff on one end, yet soft and stretchy on the other.
Hãy suy nghĩ điều này: Một đầu của tơ chân thì cứng chắc, còn đầu kia thì mềm và co giãn.

căng

adjective

Xem thêm ví dụ

In the case of the capture spiral, it needs to be so stretchy to absorb the impact of flying prey.
Trường hợp của phần trôn ốc, nó cần phải rất đàn hồi để hấp thụ lực tác động của con mồi đang bay.
Another vocal development during puberty occurs when the homogenous tissue covering the folds specializes into three distinct functional layers: a central muscle, a layer of stiff collagen wrapped in stretchy elastin fibers, and an outer layer of mucus membrane.
Sự phát triển khác của giọng ở tuổi dậy thì xảy ra khi các mô xơ bao phủ khắp dây thanh âm gồm ba lớp chuyên biệt khác nhau: lớp cơ trung tâm lớp collagen cứng bao ngoài với những mô xơ co giãn, và lớp ngoài cùng phủ một màng chất nhầy.
Hey.It' s the bride of stretchy man
Hey. đó là cô dâu của cao su sao
Instead of a tuilik, most traditional kayakers today use a spray deck made of waterproof synthetic material stretchy enough to fit tightly around the cockpit rim and body of the kayaker, and which can be released rapidly from the cockpit to permit easy exit.
Thay vì mặc áo tuilik, hầu hết kayakers truyền thống hiện nay sử dụng một tấm phủ làm bằng vật liệu tổng hợp không thấm nước đủ co giãn để phù hợp khít với xung quanh vành buồng lái và cơ thể của kayaker, và có thể được tháo ra nhanh chóng từ buồng lái cho phép kayaker thoát khỏi thuyền dễ dàng.
But by having really, really stretchy capture spiral silk, the web is actually able to absorb the impact of that intercepted prey.
Nhưng nhờ khả năng kéo dãn của tơ trôn ốc, mạng tơ hoàn toàn có thể hấp thụ được tác động của con mồi đang bị vướng lại.
Consider: Byssus threads are stiff on one end, yet soft and stretchy on the other.
Hãy suy nghĩ điều này: Một đầu của tơ chân thì cứng chắc, còn đầu kia thì mềm và co giãn.
Ossification is when the cartilage is replaced by hard deposits of calcium phosphate and stretchy collagen , the two main components of bone .
Cốt hoá xảy ra khi sụn được thay bằng các chất lắng cứng gồm can-xi phốt-phát và chất tạo keo co giãn - đây là 2 thành phần chính cấu tạo nên xương .
You know, bike lanes are mostly used by young guys in stretchy pants.
Bạn đã biết, làn đường xe đạp chủ yếu được sử dụng bởi những người trẻ trong những cái quần bó, bạn biết đấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stretchy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.