resistor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ resistor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resistor trong Tiếng Anh.

Từ resistor trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái điện trở, điện trở, 電阻, Điện trở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ resistor

cái điện trở

noun

điện trở

noun

and resistors and all the megabytes of software.
điện trở và tất cả megabytes phần mềm.

電阻

noun (an electric component that transmits current in direct proportion to the voltage across it)

Điện trở

noun (passive electrical dipole which providing a constant ratio between tension and current)

and resistors and all the megabytes of software.
điện trở và tất cả megabytes phần mềm.

Xem thêm ví dụ

Of note, for about a century, some variable-speed electric motors have had decent efficiency, but they were somewhat more complex than constant-speed motors, and sometimes required bulky external electrical apparatus, such as a bank of variable power resistors or rotating converters such as the Ward Leonard drive.
Lưu ý, trong khoảng một thế kỷ, một số động cơ điện có tốc độ biến đổi đã có hiệu suất tốt, nhưng chúng phức tạp hơn động cơ có tốc độ không đổi và đôi khi cần đến thiết bị điện bên ngoài cồng kềnh, chẳng hạn như một cụm điện trở công suất biến đổi hoặc máy biến đổi quay chẳng hạn như điều khiển Ward Leonard.
Many electrical components such as capacitors, resistors, and inductors have only two leads where some integrated circuits (ICs) can have several hundred leads to more than a thousand for the largest BGA devices.
Nhiều linh kiện điện như tụ điện, điện trở và cuộn cảm chỉ có hai chân cắm, trong khi một số mạch tích hợp (IC) có thể có hàng trăm đến hơn một nghìn chân cắm cho các thiết bị BGA lớn nhất.
Since resistors are specified and manufactured over a very large range of values, the derived units of milliohm (1 mΩ = 10−3 Ω), kilohm (1 kΩ = 103 Ω), and megohm (1 MΩ = 106 Ω) are also in common usage.
Các điện trở có nhiều giá trị khác nhau gồm milliohm (1 mΩ = 10−3 Ω), kilohm (1 kΩ = 103 Ω), và megohm (1 MΩ = 106 Ω).
Circuit-Horizontal Resistor (European
Mạch điện-Điện trở nằm ngang (châu Âu) Stencils
Its principal disadvantage was that three machines were required to implement a scheme (five in very large installations, as the DC machines were often duplicated and controlled by a tandem variable resistor).
Nhược điểm chủ yếu của nó là phải cần đến ba máy điện cho một sơ đồ (có thể lên đến 5 trong các ứng dụng rất lớn vì các máy DC có thể được nhân đôi lên và điều khiển bằng các biến trở chỉnh đồng thời).
If only two terminals are used, one end and the wiper, it acts as a variable resistor or rheostat.
Nếu chỉ có hai đầu ra được sử dụng, một đầu ra và cần gạt, thì nó hoạt động như một điện trở thay đổi hoặc biến trở (rheostat).
The individual resistors on the bridge usually have resistance of 350 Ω.
Các điện trở riêng biệt trên cầu thường có điện trở 350Ω.
There are several logic families with different characteristics (power consumption, speed, cost, size) such as: RDL (resistor–diode logic), RTL (resistor-transistor logic), DTL (diode–transistor logic), TTL (transistor–transistor logic) and CMOS.
Có nhiều logic families với các đặc điểm khác nhau (độ tiêu thụ điện, tốc độ, chi phí, kích thước) như: RDL (kháng trở-điốt logic), RTL (kháng trở-transistor logic), DTL (điốt-transistor logic), TTL (transistor-transistor logic) và CMOS (chất bán dẫn bổ sung metal oxide).
Once the resistor is in circuit, the motor will increase speed above its normal speed at its rated voltage.
Khi điện trở được đưa vào mạch, nó sẽ làm tăng tốc động cơ, vượt lên trên tốc độ thông thường ở điện áp định mức.
The internationally standardized symbol for a resistor is therefore now simplified to an oblong, sometimes with the value in ohms written inside, instead of the zig-zag symbol.
Các biểu tượng tiêu chuẩn quốc tế đối với một điện trở bây giờ đơn giản là hình chữ nhật, đôi khi có giá trị trong ohms bên trong, thay vì biểu tượng zig-zag.
If the resistor and capacitor are correctly chosen, the output of this circuit will be a nearly identical voltage-shifted version of the original signal.
Nếu điện trở và tụ điện được chọn chính xác, đầu ra của mạch này sẽ là phiên bản dịch chuyển điện áp gần giống hệt nhau của tín hiệu gốc.
For example, if a 300 ohm resistor is attached across the terminals of a 12 volt battery, then a current of 12 / 300 = 0.04 amperes flows through that resistor.
Ví dụ: Nếu một điện trở 300 Ohm được nối vào điện áp một chiều 12V, thì cường độ dòng điện đi qua điện trở là 12 / 300 = 0.04 Amperes.
A shunt field (and any series resistor used for adjustment) may be directly connected across the armature terminals in parallel with the load.
Một từ trở mắc kiểu song song (shunt) (và bất kỳ điện trở nối tiếp nào được sử dụng để điều chỉnh) có thể được kết nối trực tiếp qua các đầu cực của phần ứng song song với tải.
The resistor is perhaps the simplest of passive circuit elements: as its name suggests, it resists the current through it, dissipating its energy as heat.
Điện trở là linh kiện điện tử thụ động đơn giản nhất: như tên gọi của nó, nó cản trở dòng điện chạy qua, biến năng lượng điện thành nhiệt năng.
These formulas are valid for an ideal resistor, with zero reactance.
Các công thức này phù hợp cho một trở kháng lý tưởng với giá trị bằng 0.
Lead sulfide (PbS) and indium antimonide (InSb) LDRs (light-dependent resistors) are used for the mid-infrared spectral region.
Sunfua chì (PbS) và indi antimonit (InSb) được sử dụng cho vùng phổ hồng ngoại.
Essentially, a resistor with memory able to perform logic operations and store information, it is a three-terminal implementation of the memristor.
Về cơ bản một điện trở với bộ nhớ có thể thực hiện các phép toán logic và lưu trữ thông tin, đó là một triển khai ba cực của bộ nhớ.
In most electronic filter designs, only inductor and capacitor elements are used in the body of the filter (although the filter may be terminated with resistors at the input and output).
Trong hầu hết các thiết kế bộ lọc điện tử, chỉ có cuộn cảm và tụ điện được sử dụng trong phần thân của bộ lọc (mặc dù bộ lọc có thể được ngắt với điện trở ở đầu vào và đầu ra).
So extreme examples of resistors can be found in succulents.
Những ví dụ về cây chống mất nước có thể tìm thấy ở cây mọng nước.
Notice there's two resistors here - those prevent the LEDs from drawing too much current and burning out.
Chú ý hai điện trở ở đây - chúng ngăn bóng LED khổi thu quá nhiều điện và bị cháy.
Other components may be SMT (surface mount technology), while high power resistors may have one of their leads designed into the heat sink.
Các thành phần khác có thể SMT (bề mặt gắn kết công nghệ), trong khi điện trở suất cao có thể có một trong những dẫn của họ được thiết kế vào bộ tản nhiệt.
The fellow-resistor whom they’ve left back there is going to suffer a lot more than he is; they will torture him.
Cậu bạn ngã dưới đất sẽ đau đớn hơn cậu rất nhiều; bọn chúng sẽ tra tấn cậu ấy.
French resistors, in Toulouse, outside the brigade, that didn’t even exist last month!
Những người kháng chiến ở Pháp, ở Toulouse, bên ngoài đội, chuyện ấy tháng trước còn chưa tồn tại!
The Athenians led an alliance of resistors against the Atlantean empire, and as the alliance disintegrated, prevailed alone against the empire, liberating the occupied lands.
Người Athens đã dẫn đầu một liên minh chống lại đế chế của người Atlantis, và khi liên minh tan rã, họ đã một mình chống lại đế chế Atlantis để giải phóng các vùng đất bị chiếm đóng.
Ruthenium oxide resistors can be used as sensitive thermometers in the temperature range .02 < T < 4 K. It can be also used as active material in supercapacitor because has very high charge transfer capability.
Các điện trở rutheni oxit có thể được sử dụng như các nhiệt kế nhạy cảm trong phạm vi nhiệt độ 2 < T <4 K. Nó cũng có thể được sử dụng làm vật liệu hoạt tính trong tụ siêu tụ vì có khả năng truyền tải rất cao.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resistor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.