factor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ factor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ factor trong Tiếng Anh.
Từ factor trong Tiếng Anh có các nghĩa là thừa số, nhân tố, yếu tố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ factor
thừa sốnoun Eli's income went up by a factor of ten when he was taking those pills. Nguồn thu của Eli tăng thừa số của 10 lần, khi cậu ấy dùng thuốc. |
nhân tốverb And you need the fourth factor, which perhaps is the most important factor. Và bạn cần nhân tố thứ tư, mà có lẽ là nhân tố quan trọng nhất. |
yếu tốnoun It's the absence of susceptibility factors and risk factors for these disorders. Tưởng là sự vắng mặc của các yếu tố mẫn cảm và các yếu tố rủi ro. |
Xem thêm ví dụ
G protein-coupled receptor and G proteins working together transmit signals from many hormones, neurotransmitters, and other signaling factors. Thụ thể ghép cặp G protein và G protein hoạt động cùng nhau để truyền tín hiệu từ nhiều hormone, chất dẫn truyền thần kinh và các yếu tố báo hiệu khác. |
M. elephantis growth has been studied to find its preferred environmental factors. M. elephantis đã được nghiên cứu để tìm ra các yếu tố môi trường ưu tiên của nó. |
The climate of a region depends on a number of factors, especially latitude. Khí hậu của một khu vực phụ thuộc vào nhiều yếu tố, đặc biệt là vĩ độ. |
"Beyonce Talks Motherhood On 'Entertainment Tonight', May Join Kelly Rowland On UK 'X-Factor'". Time Inc. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2011. ^ “Beyonce Talks Motherhood On 'Entertainment Tonight', May Join Kelly Rowland On UK 'X-Factor'”. |
Hyperventilation syndrome is believed to be caused by psychological factors and by definition has no organic cause. Hội chứng tăng thông khí được cho là do yếu tố tâm lý và theo định nghĩa không có nguyên nhân hữu cơ. |
Ezekiel’s prophecy reveals two factors —first, Jehovah’s guiding hand and, second, Gog’s evil motives. Lời tiên tri của Ê-xê-chi-ên tiết lộ hai lý do. Thứ nhất là Đức Giê-hô-va lèo lái sự việc, và thứ hai là động cơ xấu xa của Gót. |
Excess body fat can be a major factor in type 2 diabetes. Cơ thể dư thừa mỡ có thể là yếu tố chính gây ra tiểu đường tuýp 2. |
In the late 1970s, operating cost replaced capacity as the primary factor in airliner purchases. Cuối thập niên 1970, chi phí vận hành thay thế cho sức chứa, trở thành tiêu chí quan trọng nhất khi chọn mua máy bay. |
Soon, he took a personal interest in me, and his encouragement was a major factor in my later becoming a pioneer, as full-time ministers are called. Không bao lâu anh tận tình chú ý đến tôi, và sự khích lệ của anh ấy là yếu tố chính thúc đẩy tôi sau này trở thành người tiên phong, tên gọi những người truyền giáo trọn thời gian. |
Genotypes along with environmental and developmental factors determine what the phenotypes will be. Kiểu gene cùng với các yếu tố môi trường và phát triển xác định lên tính trạng kiểu hình. |
Others risk factors include : Các nguy cơ khác bao gồm : |
Whilst mathematical optimization theory has been in existence since the 1950s, its application to marketing only began in the 1970s, and lack of data and computer power were limiting factors until the 1990s. Mặc dù lý thuyết tối ưu hóa toán học đã tồn tại từ những năm 1950, nhưng ứng dụng tiếp thị của nó chỉ bắt đầu vào những năm 1970, và thiếu dữ liệu và sức mạnh máy tính đã hạn chế các yếu tố cho đến những năm 1990. |
The exact value depends on many factors. Lượng thấm bao nhiêu phụ thuộc vào một số các nhân tố. |
Human predictions are often based on such factors as scientific research, analysis of available facts and trends, or even bogus spiritual insight. Loài người thường tiên đoán dựa vào những yếu tố như các nghiên cứu khoa học, việc phân tích những sự kiện và xu hướng hay ngay cả sự hiểu biết siêu nhiên. |
It was designed with a 7g load factor and a 1.8× safety rating; therefore, the aircraft had a 12.6g ultimate load rating. Nó được thiết kế để chịu hệ số tải 7g và có tỉ lệ an toàn là 1,8x; do đó, máy bay có tỉ lệ tải cao nhất đạt 12,6g. |
Bear in mind that forecasts take bid, budget, seasonality and other factors into account, while historical metrics don't. Xin lưu ý rằng dự báo sẽ tính đến giá thầu, ngân sách, tính thời vụ và các yếu tố khác, còn các chỉ số lịch sử thì không. |
What factors determine how much material to cover during a Bible study? Những yếu tố nào giúp chúng ta quyết định học bao nhiêu đoạn trong mỗi buổi học? |
The contact activation pathway begins with formation of the primary complex on collagen by high-molecular-weight kininogen (HMWK), prekallikrein, and FXII (Hageman factor). Con đường hoạt hóa tiếp xúc bắt đầu với sự hình thành phức hợp ban đầu trên nền collagen bởi kininogen cao phân tử (HMWK - high-molecular weight kininogen), prekallikrein, và yếu tố XII (yếu tố Hageman). |
Underlying Factors and Policy Options" Những nhân tố cơ bản và các phương án về chính sách”. |
Joel gained popularity in 2012, at the age of 15, singing a cover of Michael Jackson and Paul McCartney's "The Girl is Mine" for the X Factor Australia (under the name Joel Gonçalves). Joel Adams bắt đầu được mọi người biết đến vào năm 2012, ở tuổi 15 khi cover ca khúc "The Girl is Mine" của Michael Jackson và Paul McCartney tại The X Factor của Úc (dưới cái tên Joel Goncalves). |
The following year, he was featured on ITV1 show The Feel Good Factor. Năm sau, anh được tham gia chương trình ITV1 The Feel Good Factor. |
Most people would readily acknowledge that happiness depends more on factors like good health, a purpose in life, and fine relationships with others. Hầu hết người ta sẵn sàng thừa nhận rằng hạnh phúc tùy thuộc nhiều hơn vào những yếu tố như sức khỏe tốt, ý nghĩa của đời sống và mối giao hảo với người khác. |
Somatotropin also stimulates the release of another growth inducing hormone Insulin-like growth factor 1 (IGF-1) mainly by the liver. Somatotropin cũng kích thích việc tăng trưởng thêm hormone Insulin - như yếu tố tăng trưởng 1 (IGF-1) chủ yếu ở gan. |
The report pinpoints several factors , which make the current crisis particularly devastating . Bản báo cáo cũng nêu ra vài yếu tố , khiến khủng hoảng hiện tại trở nên đặc biệt trầm trọng . |
22. (a) What other factors can affect a marriage for good? 22. a) Có những yếu tố khác nào có thể ảnh hưởng tốt trên hôn nhân? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ factor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới factor
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.