restroom trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ restroom trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ restroom trong Tiếng Anh.

Từ restroom trong Tiếng Anh có nghĩa là nhà vệ sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ restroom

nhà vệ sinh

noun

Where is the restroom?
Nhà vệ sinh ở đâu vậy?

Xem thêm ví dụ

□ Storage rooms, restrooms, and coatrooms should be clean, orderly, and free of highly combustible materials, personal items, and trash.
□ Kho chứa đồ, phòng vệ sinh, và phòng treo áo phải sạch sẽ, thứ tự, không có vật liệu dễ cháy, đồ dùng cá nhân, và rác.
AT SUBWAY stations, in public restrooms, or on bustling streets, mothers are abandoning their newborn babies.
NHIỀU trẻ sơ sinh đã bị mẹ bỏ rơi nơi trạm xe điện ngầm, phòng vệ sinh công cộng, hoặc tại các đường phố tấp nập.
If practical, he could consider matters like a sloping ramp for wheelchairs, suitable restroom facilities, earphones for the hard of hearing, and a place for special chairs.
Nếu thực tiễn, anh có thể nghĩ đến việc đặt một đoạn đường dốc cho xe lăn, cung cấp các tiện nghi thích hợp trong phòng vệ sinh, có sẵn ống nghe cho những ai nặng tai và có chỗ cho những ghế đặc biệt.
After filling up the tank of our car, I asked the attendant if Gloria could use the restroom.
Sau khi đổ đầy xe, tôi hỏi một nhân viên để xin cho Gloria dùng phòng vệ sinh.
A 2015 national survey of trans people found that eight percent of us had had a urinary tract infection in the past year as a result of avoiding restrooms.
Một khảo sát năm 2015 về người chuyển giới chỉ ra rằng có tới 8% trên tổng số bị nhiễm trùng ống tiết niệu trong năm 2014 do việc tránh đi vệ sinh nơi công cộng.
A nursing mother might need to sit close to the restroom, or an infirm one might need an aisle seat, but what about others of us?
Một người mẹ có con còn bú có thể cần ngồi gần phòng vệ sinh, hoặc một người tàn tật cần ngồi ghế sát lối đi, nhưng còn những người khác trong vòng chúng ta thì sao?
You know, I'm gonna go back and use the restroom.
Tôi sẽ đi sử dụng buồng vệ sinh.
Hang on, I need to go use the restroom.
Chờ đã, Tôi vào phòng vệ sinh
She immediately went into the restroom, removed her muddy clothes, washed, and put on clean Sunday clothes.
Ngay lập tức chị ấy đi vào nhà vệ sinh, cởi bỏ quần áo đầy bùn của mình, tắm rửa, và mặc vào quần áo sạch sẽ dành cho ngày Chủ Nhật.
Wait, is there a restroom here?
Khoan, trong này có toilet không?
Restrooms: Are these clean and functioning properly?
Phòng vệ sinh: Có sạch và hoạt động tốt không?
Like restroom?
Như là nhà vệ sinh ấy hả?
So if you start a trip at 9 a. m., by noon you want to stop to have a bite to eat, hit the restroom, coffee, and keep going.
Bạn khời hành lúc 9h sáng, tới trưa dừng ăn chút ít, đi vệ sinh, mua thức uống, rồi đi tiếp.
She says he walked off while she was in the restroom.
Chị ta nói thằng bé bỏ đi trong lúc chị ta đi vệ sinh.
Identification: signs indicating services and facilities, such as room names and numbers, restroom signs, or floor designations.
Nhận dạng: các biển hiệu cho biết các dịch vụ và phương tiện, chẳng hạn như tên và số phòng, biển hiệu phòng vệ sinh hoặc chỉ định sàn.
Restroom?
Nhà vệ sinh à?
If you look inside the restrooms, they all have really similar ecosystems, and if you were to look inside the classrooms, those also have similar ecosystems.
Nếu bạn nhìn vào bên trong nhà vệ sinh, chúng đều có các hệ sinh thái tương tự nhau, và nếu bạn nhìn vào bên trong các phòng học, chúng cũng có các hệ sinh thái tương tự nhau.
Now think of all the places they 've been - the subway , public restrooms , grocery stores .
Bây giờ nghĩ về những nơi họ đã từng đến - tàu điện ngầm , nhà vệ sinh công cộng , cửa hàng tạp hoá .
It's not a restroom.
Nhưng không phải là hố thật.
Would you mind if I used your restroom?
Anh có phiền không nếu tôi dùng phòng vệ sinh của anh.
I'm going to the restroom.
Tôi vào phòng vệ sinh.
I do a lot of workshops all over the world, really, and this particular assignment was to come up with new symbols for the restroom doors.
Tôi chủ trì nhiều buổi tập huấn khắp thế giới, thật đấy, và nhiệm vụ lần đó là nghĩ ra biểu tượng mới cho cửa nhà vệ sinh.
Unnecessary trips to the restroom also interfere with their listening.
Đi phòng vệ sinh một cách không cần thiết cũng gây trở ngại cho việc lắng nghe.
You don't let people use the restroom, it's gonna get a bit messy in here.
Nếu ông không để cho mọi người đi vệ sinh, thì ở ngoài này cũng kinh lắm đấy.
She managed to arrange a meeting with a representative of the Neiman Marcus Group, at which she changed into the product in the ladies restroom in the presence of the Neiman Marcus buyer to prove the benefits of her innovation.
Cô quản lý để sắp xếp một cuộc họp với đại diện của Tập đoàn Neiman Marcus, tại đó cô đổi thành sản phẩm trong phòng vệ sinh nữ với sự có mặt của người mua Neiman Marcus để chứng minh lợi ích của sự đổi mới của cô.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ restroom trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.