restraint trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ restraint trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ restraint trong Tiếng Anh.

Từ restraint trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự gò bó, sự kiềm chế, sự câu thúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ restraint

sự gò bó

noun

sự kiềm chế

noun

Some young people want to rebel against restraints.
Một số những người trẻ muốn chống đối sự kiềm chế.

sự câu thúc

noun

Xem thêm ví dụ

(Ephesians 4:32) Regardless of what others may do, we need to exercise restraint, being kind, compassionate, forgiving.
(Ê-phê-sô 4:32) Dù người khác làm gì đi nữa, chúng ta cần phải nhẫn nại chịu đựng, tử tế, có lòng thương xót, biết tha thứ.
That their restraint in “second death” is compared to torture by being confined in prison is shown by Jesus in his parable of the ungrateful, merciless slave.
Sự ràng buộc của sự chết thứ hai được so sánh với hình phạt bị bỏ tù trong lời ví dụ của Chúa Giê-su về tên đầy tớ vong ơn, không thương xót.
That question is for you alone to answer. No public official should answer it for you. No governmental plan should impose its restraints against your will.
Chúng ta không thể tránh được một trong 2 mức độ ảnh hưởng hoặc là nó sẽ tác động đến sự sống còn của chúng ta hoặc sẽ tác động đến sự đảm bảo an ninh của chúng ta
After World War II, our work could again be carried on without legal restraint.
Sau Thế Chiến II, các ấn phẩm được phép lưu hành trở lại.
The Treatment of the Insane without Mechanical Restraints.
Lý Hâm không giữ kỷ cương, sử dụng hình pháp không nghiêm.
You find yourself wondering if you would be able to show the same gentleness and restraint, especially if you were that strong!
Bạn thắc mắc không biết mình có thể biểu lộ thái độ hiền hòa và tự chủ không, nhất là nếu bạn có sức mạnh đến thế!
The UN Security Council asked both sides to show restraint .
Hội Đồng Bảo An Liên Hiệp Quốc yêu cầu cả hai bên thể hiện sự kiềm chế .
For a number of years, the CSIRO maintained a small research herd of selected animals at their Prospect laboratory until budget restraints forced their dispersal.
Trong một số năm, CSIRO đã duy trì một đàn nghiên cứu nhỏ về các loài động vật được chọn tại phòng thí nghiệm Prospect của họ cho đến khi hạn chế ngân sách buộc họ phải phân tán.
She is certainly a huge star, and yet, she delights in continually pushing past the restraints of the pop genre.
Cô ấy chắc chắn là một ngôi sao lớn và cô cảm thấy thích thú khi vượt qua những hạn chế của thể loại nhạc pop.
Even though I went to the Calvinist Church, I led a life without any moral restraint.
Dù thuộc Giáo Phái Calvin, tôi đã sống một cuộc đời không bị đạo đức nào ràng buộc cả.
1960 Child safety seat A child safety seat (sometimes referred to as an infant safety seat, a child restraint system, a restraint car seat, or ambiguously as car seats), are seats designed specifically to protect children from injury or death during collisions.
Ghế an toàn trẻ em (đôi khi được gọi là ghế an toàn dành cho trẻ sơ sinh, hệ thống kiềm chế trẻ em, ghế kiềm chế) là ghế được thiết kế đặc biệt để bảo vệ trẻ em khỏi thương tích hoặc tử vong khi va chạm.
It's unclear whether using mechanical restraints is actually saving lives or costing lives.
Thật không rõ ràng giữa liệu việc sử dụng máy móc để khống chế bệnh nhân tâm thần thực sự có thể cứu sống con người hay thực tế là làm mất đi cuộc sống của họ.
But today’s redundant restraints, 3D modeling and simulation software have made roller coasters safer and more thrilling than ever.
Ngày nay, để hạn chế những bất cập, phần mềm mô phỏng và mô hình 3D đã giúp tàu lượn an toàn và hồi hộp hơn bao giờ hết.
" A predator restraint with 42-inch offset jaws? "
" Một bộ khống chế thú săn mồi với bẫy kẹp to 1 mét. "
Death of apostle (100) No restraint now to apostasy
Sứ đồ Giăng chết (100) Không còn gì ngăn trở sự
He described the process of fitting natural-sounding English speech into the game as "something akin to writing four or five movies' worth of dialogue entirely in haiku form of course the actors had to act, and act well, within those restraints."
Chuyên gia chuyển và lồng tiếng Alexander O. Smith mô tả quá trình khớp lời thoại tiếng Anh vào game như là "một thứ gì đó giống như là viết bốn hay năm bộ films bằng những đoạn đối thoại theo kiểu thơ haiku tất nhiên các diễn viên phải diễn, và diễn tốt, với những trở ngại này".
How can you keep your relationship clean in God’s eyes, especially in view of the tremendous pressure on couples to throw moral restraint aside?
Làm sao bạn giữ cho giai đoạn tìm hiểu được trong sạch trước mắt Đức Chúa Trời, đặc biệt là trước những áp lực mạnh mẽ khiến hai người không giữ mình được?
Civil liberties and other customs of peacetime may have to be suspended, but again, the counter-insurgent regime must exercise restraint and cleave to orderly procedures.
Tự do dân sự và các phong tục tập quán khác của thời bình có thể bị đình chỉ, nhưng một lần nữa, chế độ chống nổi dậy phải kiềm chế và dẹp bỏ các thủ tục một cách trật tự.
But by early 1921 whatever restraints there were upon open Soviet support for Mongolia had ended: China suspended talks with the Soviet government in January 1921; the Chinese government appeared to be incapable of dealing with von Ungern-Sternberg; and in early March it had refused Soviet military assistance against the White Guards.
Tuy nhiên, đến đầu năm 1921, những hạn chế để Liên Xô công khai hỗ trợ cho người Mông Cổ kết thúc khi Trung Quốc đình chỉ các cuộc thương thảo với chính phủ Xô viết vào tháng 1 năm 1921; chính phủ Trung Quốc dường như không có khả năng đối phó với Roman von Ungern-Sternberg; và vào đầu tháng 3 họ đã từ chối viện trợ quân sự của Xô viết nhằm kháng cự Bạch vệ.
You could have freed me yesterday or tomorrow, but you came to me now before this boy is put to the knife because you knew I'd counsel restraint.
Bệ hạ đã có thể thả thần ra vào hôm qua hay ngày mai, nhưng giờ bệ hạ lại tới đây trước khi lưỡi dao đặt lên người cậu ta vì bệ hạ biết thần sẽ khuyên người đừng làm.
I'm begging for restraint and decency.
Tôi cầu xin sự kiềm chế và khuôn phép.
Zytle was in a full set of restraints.
Zytle bị còng rất
King David’s self-restraint when provoked by Shimei?
sự tự chủ của vua Đa-vít khi bị Si-mê-i khiêu khích?
Some young people want to rebel against restraints.
Một số những người trẻ muốn chống đối sự kiềm chế.
Still, the wise course is self-restraint.
Dù sao đi nữa, cách cư xử khôn ngoan vẫn là việc tự kềm chế mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ restraint trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới restraint

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.