resume trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ resume trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resume trong Tiếng Anh.

Từ resume trong Tiếng Anh có các nghĩa là chiếm lại, hồi phục lại, lại bắt đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ resume

chiếm lại

verb

hồi phục lại

verb

lại bắt đầu

verb

Xem thêm ví dụ

After being elected by an overwhelming vote as president in 1936, Somoza García resumed control of the National Guard and established a dictatorship and Somoza family dynasty that would rule Nicaragua for more than 40 years.
Sau khi chiến thắng trong một cuộc bầu cử tổng thống với kết quả áp đảo vào năm 1936, Somoza Garcia tiếp tục kiểm soát Cảnh sát Quốc gia và thành lập một chế độ độc tài và gia đình trị cai trị Nicaragua trong hơn 40 năm.
The Vietnam War disrupted production, but since the beginning of the early 21st century, Vietnam has resumed export of the spice, including to the United States, where it was unavailable for nearly 20 years.
Cuộc chiến tranh Việt Nam đã làm gián đoạn việc sản xuất quế Thanh, nhưng kể từ đầu thế kỷ 21 thì Việt Nam đã phục hồi xuất khẩu loại gia vị này tới cả Hoa Kỳ, là nơi mà nó đã không có mặt trong khoảng 20 năm gần đây.
Take this resume.
Hãy lấy ví dụ về hồ sơ này.
Oliver Cowdery arrives in Harmony to serve as scribe for the Book of Mormon; translation resumes on April 7.
Oliver Cowdery đến Harmony để phục vụ với tư cách là người ghi chép Sách Mặc Môn; công việc phiên dịch tiếp tục lại vào ngày 7 tháng Tư.
Then resume course for Raccoon City.
Rồi mau quay lại thành phố Raccoon.
The two rear ranks of musketeers were ordered to shoot when "you could not miss," a range of roughly 50 meters, and then to draw their swords before the battalion resumed their attack.
Hai hàng ngũ lính ngự lâm phía sau được lệnh bắn khi "bạn không thể bỏ lỡ", trong phạm vi khoảng 50 mét, và sau đó rút kiếm của họ trước khi tiểu đoàn tiếp tục tấn công.
From 31 July to 4 November she underwent modernization overhaul, then she resumed training for the remainder of 1966.
Từ ngày 31 tháng 7 đến ngày 4 tháng 11, nó trải qua một đợt hiện đại hóa, rồi tiếp tục công việc huấn luyện trong thời gian còn lại của năm 1966.
The meeting focused on resuming negotiations to produce " a two-state solution " , they said in a statement .
Trong một tuyên bố họ cho biết cuộc họp tập trung vào việc mở lại thương thuyết để tìm ra " giải pháp hai quốc gia " .
Invite congregation to relate positive experiences they had in the following areas: (1) helping an interested one to attend the Memorial, (2) serving as an auxiliary pioneer, (3) encouraging an inactive publisher to resume his activity with the congregation, (4) helping a new one to begin publishing, and (5) cultivating the interest of those who attended the Memorial.
Mời hội thánh kể lại những kinh nghiệm tích cực họ có được trong những lĩnh vực sau đây: (1) giúp một người chú ý đến dự Lễ Tưởng Niệm, (2) làm tiên phong phụ trợ, (3) khuyến khích một người công bố đã ngưng hoạt động rao giảng trở lại sinh hoạt với hội thánh, (4) giúp đỡ một người mới làm công bố, và (5) vun trồng sự chú ý nơi những người dự Lễ Tưởng Niệm.
The song garnered attention from media due to the involvement of popular Norwegian production team ELEMENT, whose resume includes CeeLo Green, Musiq Soulchild, and Madcon.
Bài hát thu hút sự chú ý của giới truyền thông do sự tham gia của nhóm sản xuất nổi tiếng Na Uy ELEMENT, người tiếp tục bao gồm CeeLo Green, Musiq Soulchild và Madcon.
The day ended once again with the Afrika Korps and Ariete coming off second best to the superior numbers of the British 22nd Armoured and 4th Armoured Brigades, frustrating Rommel's attempts to resume his advance.
Hết ngày hôm đó, Quân đoàn châu Phi và Sư đoàn Ariete một lần nữa chịu lép vế trước số lượng xe tăng áp đảo của các Lữ đoàn Thiết giáp 22 và 4 của Anh, làm phá sản cố gắng tiếp tục tiến quân của Rommel.
Within two hours, her flight deck was sufficiently repaired to enable the escort carrier to resume air operations.
Trong vòng hai giờ, sàn đáp của nó được sửa chữa tạm đủ để cho phép chiếc tàu sân bay hộ tống tái tục các hoạt động không lực.
This distant territory was a Democratic stronghold, and acceptance of the post would have effectively ended his legal and political career in Illinois, so he declined and resumed his law practice.
Vùng đất xa xôi này là căn cứ địa của đảng Dân chủ, chấp nhận nó đồng nghĩa với việc chấm dứt sự nghiệp chính trị và luật pháp của ông ở Illinois, Lincoln từ chối và quay trở lại nghề luật.
The order limited the number of refugee arrivals to the U.S. to 50,000 for 2017 and suspended the U.S. Refugee Admissions Program (USRAP) for 120 days, after which the program would be conditionally resumed for individual countries while prioritizing refugee claims from persecuted minority religions.
Cụ thể, lệnh đình chỉ chương trình Tiếp nhận người tị nạn Hoa Kỳ (USRAP) trong 120 ngày, sau đó chương trình sẽ tiếp tục có điều kiện cho từng nước riêng rẽ trong khi ưu tiên người tị nạn của các tôn giáo thiểu số.
She resumed guard duties in the German Bight on 3 July and continued in this role until 11 September, when Kaiserin was detached to join the special unit assigned to Operation Albion.
quay trở lại nhiệm vụ canh phòng tại German Bight vào ngày 3 tháng 7 và tiếp tục vai trò này cho đến ngày 11 tháng 9, khi Kaiserin được cho tách ra để tham gia một đơn vị đặc biệt trong Chiến dịch Albion.
Mayor of D.C. would look good on that resume, wouldn't it?
Lí lịch đó mà có chức Thị trưởng DC thì quá đẹp, phải không?
After the battle, Uranami escorted the aircraft carrier Chūyō from Truk to Yokosuka, returning to Rabaul in mid-February 1943 to resume patrol, escort and transport missions in the Solomons.
Sau trận chiến, Uranami hộ tống tàu sân bay Chuyo từ Truk đến Yokosuka, rồi quay trở lại Rabaul vào giữa tháng 2 năm 1943 tiếp tục các vai trò tuần tra, hộ tống và vận chuyển tại khu vực Solomon.
She refitted at Sasebo Naval Arsenal at the end of May, and resumed her convoy escort duties to Saipan and Manila through August 1944.
Nó được tái trang bị tại Xưởng hải quân Sasebo vào cuối tháng 5, rồi lại tiếp nối vai trò hộ tống các đoàn tàu vận tải đến Saipan và Manila cho đến tháng 8 năm 1944.
The Nunamiut people, who had left much of their traditional homelands following a crash in the caribou populations in the early 1900s, resumed a relatively isolated subsistence way of life after returning to the mountains in the late 1930s.
Những người Nunamiut sau đó đã trở về vùng đất quê nhà của họ sau khi số lượng tuần lộc Caribou sụt giảm đáng kế trong những năm 1900, một số ít sinh sống khá biệt lập vào cuối những năm 1940.
Note: If you want ads to resume or continue serving to your app, request a review for each app with policy violation notification(s) in your Policy center.
Lưu ý: Nếu bạn muốn quảng cáo tiếp tục phân phát tới ứng dụng của mình, hãy yêu cầu xem xét cho từng ứng dụng đã nhận được thông báo vi phạm chính sách trong Trung tâm chính sách.
The Academy did not resume its role of simply providing education: prizes, medals, scholarships in foreign countries and funding were used as incentives.
Viện hàn lâm không tiếp tục vai trò chỉ thuần túy cung cấp giảng dạy: các giải thưởng, huy chương, học bổng tại ngoại quốc và tài trợ được sử dụng để khích lệ.
So, I'd like to resume the consummation.
Ta muốn tiếp tục việc sinh thái tử
Instead of wantonly slaughtering them, man will resume responsible stewardship over the earth, taking good care of them.
Thay vì cố tình giết chúng, loài người sẽ nhận trách nhiệm quản trị trái đất, chăm sóc chúng.
In one royal tomb, five menservants were found lying with their feet toward the master, ready to rise and resume their duties.
Trong ngôi mộ của một vua chúa, người ta tìm thấy năm gia nhân nằm, trong tư thế chân hướng về chủ nhân, sẵn sàng ngồi dậy để phục dịch.
The kingdom also became a famous center of Theravada Buddhism, with strong ties to Ceylon, and resumed the practice of sending missions to Buddhagaya.
Đất nước còn nổi tiếng là một trung tâm Phật giáo Theravada, có liên hệ chặt chẽ với Ceylon, và nối lại việc cử các đoàn chiêm bái Buddhagaya.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resume trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.