resumption trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ resumption trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resumption trong Tiếng Anh.

Từ resumption trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự hồi phục lại, sự bắt đầu lại, sự chiếm lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ resumption

sự hồi phục lại

noun

sự bắt đầu lại

noun

sự chiếm lại

noun

Xem thêm ví dụ

Shortly after taking office, Chirac – undaunted by international protests by environmental groups – insisted upon the resumption of nuclear tests at Mururoa Atoll in French Polynesia in 1995, a few months before signing the Comprehensive Test Ban Treaty.
Ngay sau khi nhậm chức, Chirac – đã phải đối đầu với những phản ứng mạnh mẽ từ các tổ chức bảo vệ môi trường – trước việc Pháp nối lại các cuộc thử nghiệm vũ khí hạt nhân tại Đảo san hô Mururoa ở Polynesia thuộc Pháp năm 1995, vài tháng trước khi ký kết Hiệp ước Cấm Thử nghiệm Toàn diện.
Also in 1646 sultan Abu al-Muhammad Haiji Khan, a Mughal prince who ruled Turfan, had sent an embassy requesting the resumption of trade with China, which had been interrupted by the fall of the Ming dynasty.
Cũng năm 1646, Sultan Abu al-Muhammad Haiji Khan, hoàng thân nhà Mogul đang cai trị Thổ Lỗ Phiên, cử sứ giả đến yêu cầu nối lại giao thương với Trung Quốc vốn bị trì trệ vì chiến loạn cuối thời nhà Minh.
The patterns are characterized by a clear direction of the price trend, followed by a consolidation and rangebound movement, which is then followed by a resumption of the trend.
Các mẫu hình được đặc trưng bởi một hướng chủ đạo rõ ràng của xu hướng giá, tiếp theo là một sự củng cố và dịch chuyển trong phạm vi ràng buộc (rangebound), mà theo sau sau đó là sự phục hồi và tiếp tục của xu hướng chủ đạo này.
Between the restoration of London and the resumption of large-scale Danish attacks in the early 890s, Alfred's reign was rather uneventful.
Giữa sự phục hồi của Luân Đôn và các cuộc tấn công mới với quy mô lớn của người Đan Mạch vào đầu những năm 890, triều đại của Alfred khá yên ổn.
Regular breast-feeding in some cases postpones the resumption of ovulation and the menstrual cycle, and to that extent tends to be a natural contraceptive.
Trong một vài trường hợp việc thường xuyên nuôi con bằng sữa mẹ có thể khiến sự rụng trứng và kinh nguyệt tái phát trở lại trễ hơn, do đó tạo ra một phương pháp ngừa thai tự nhiên.
The resulting inattention to local conflicts leads to inadequate peacebuilding in the short term and potential war resumption in the long term.
Sự thiếu quan tâm tới các vấn đề địa phương đã dẫn tới hậu quả tức thời là hòa bình không đủ vững mạnh, và xa hơn là nguy cơ tái bùng nổ chiến tranh.
In 1922, three years after the resumption of football following the First World War, the club was relegated to the Second Division, where it remained until regaining promotion in 1925.
Vào năm 1922, ba năm sau khi bóng đá trở lại sau Thế chiến thứ nhất, câu lạc bộ phải xuống chơi ở hạng hai và lên hạng trở lại vào năm 1925.
British road demolitions were repaired, wells cleaned and work commenced on a water pipe-line from the frontier, to accumulate supplies for the resumption of the advance in mid-December.
Các đoạn đường bị quân Anh phá hoại được sửa lại, các giếng nước được làm sạch và một đường ống dẫn nước từ biên giới được bắt đầu xây dựng, nhằm tích lũy đồ tiếp tế phục vụ cho việc tiếp tục tiến quân dự kiến sẽ bắt đầu vào giữa tháng 12.
Another strike on the Volcano and Bonin Islands during the first week in January 1945, was followed by availability at Ulithi and resumption of patrol and escort work from Guam.
Một đợt tấn công khác xuống các quần đảo Volcano và Bonin diễn ra vào tuần đầu của tháng 1 năm 1945, tiếp nối bởi một đợt nghỉ ngơi tại Ulithi trước khi tiếp nối hoạt động tuần tra và hộ tống từ Guam.
To the Burmese, then under King Bodawpaya, the resumption was on equal terms, and they considered the exchange of presents as part of diplomatic etiquette, not as tribute.
Miến Điện, dưới triều vua Bodawpaya, hiểu việc nối lại quan hệ này trên phương diện bình đẳng, và họ coi việc trao đổi sứ thần là một phần của nghi thức ngoại giao, chứ không phải phái đoàn triều cống.
Although the ROC itself was not a participant in the San Francisco Peace Conference due to the resumption of the Chinese Civil War after 1945, this treaty largely corresponds to that of San Francisco.
Mặc dù bản thân Trung Hoa Dân Quốc không tham gia Hội nghị Hoà bình San Francisco vì việc bắt đầu lại cuộc Nội chiến Trung Quốc sau năm 1945, hiệp ước này phần lớn tương ứng với thỏa thuận của Hiệp ước San Francisco.
The recent economic recovery may lead to relaxation of budgetary constraints on the resumption of major weapons purchases.
Sự phục hồi về kinh tế thời gian gần đây làm cho ngân sách quốc phòng được tăng thêm và việc mua sắm vũ khí được tuếp tục.
However, economic progress was badly hurt by slumping oil prices and the resumption of armed conflict in December 1998, which worsened the republic's budget deficit.
Nhưng những tiến bộ của nền kinh tế đã nhanh chóng bị ảnh hưởng bởi biến động của giá dầu và những cuộc xung đột vũ trang trong nước vào tháng 12 năm 1998 và gây ra sự thâm hụt ngân sách nghiêm trọng và gây khó khăn cho nền kinh tế.
He also called for "speedy resumption of civilian rule."
Ông cũng kêu gọi "phục hồi nhanh chóng quy tắc dân sự."
In China last week , Kim Jong Il reportedly told Chinese President Hu Jintao that he wanted an early resumption of the nuclear talks .
Ở Trung Quốc vào tuần trước , theo như đưa tin Kim Jong Il đã nói chuyện với Chủ tịch Trung Quốc Hồ Cẩm Đào về việc ông muốn tiếp tục sớm cuộc đàm phán hạt nhân .
Around this time a series of events unfolded resulting in the resumption of hostilities between the two kingdoms.
Khoảng thời gian này đã xảy ra một loạt các diễn biến dẫn đến việc nối lại tình trạng thù địch giữa hai vương quốc.
Zhang was credited with bringing bus rapid transit (BRT) to Urumqi's major thoroughfares, the construction of the Xinjiang International Convention Centre, and the resumption of internet connections in the region following a one-year long ban in the aftermath of the July 2009 Urumqi riots.
Trương Xuân Hiền đã được ghi nhận mang xe buýt nhanh (BRT) đến các đường phố lớn chủ yếu của Ürümqi, xây dựng Trung tâm Hội nghị Quốc tế Tân Cương và nối lại các kết nối internet trong khu vực sau một lệnh cấm kéo dài một năm do hậu quả của cuộc bạo động Urumqi tháng 7 năm 2009.
Despite resumption of several hydrocarbon and mineral exploration activities, it will take several years before hydrocarbon production can materialize.
Dù đã tái khởi động các hoạt động khai thác hydrocarbon và khoáng chất nhưng cần có nhiều năm nữa hiệu quả của nó mới thật sự đạt được.
The subsequent resumption of the Chinese Civil War led to the establishment of the People's Republic of China (PRC) in 1949.
Việc nối lại cuộc nội chiến Trung Quốc dẫn đến việc thành lập Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (PRC) vào năm 1949.
The multi-story, reinforced concrete building was completed in March 1959 as a symbol of the resumption of diplomatic ties between Japan and France after World War II.
Bảo tàng được xây dựng bằng bê tông cốt thép chính thức hoàn thành vào tháng 5 năm 1959 như là một biểu tượng của việc nối lại quan hệ ngoại giao giữa Nhật Bản và Pháp sau thế chiến thứ II.
December 17 – U.S. President Barack Obama announces the resumption of normal relations between the U.S. and Cuba.
17 tháng 12 – Tổng thống Hoa Kỳ Barack Obama tuyên bố tái lập quan hệ ngoại giao bình thường giữa Hoa Kỳ và Cuba.
On 31 October 2008, EVA Air announced a resumption of Taipei to Paris service with twice-weekly passenger flights beginning 21 January 2009.
Vào ngày 31 tháng 10 năm 2008, EVA Air thông báo cho hoạt động trở lại đường bay Đài Bắc đi Paris với 3 chuyến bay hành khách mỗi tuần bắt đầu từ ngày 21 tháng 1 năm 2009.
Since the resumption of U.S. beef imports, more people are buying U.S. beef and now it has the second largest market share in Korea, after Australian beef.
Từ khi việc nhập khẩu thịt bò Mỹ được cho phép trở lại, càng ngày càng có thêm nhiều người dân Hàn Quốc bắt đầu mua thịt bò và hiện nay đang chiếm thị trường lớn thứ 2 tại Hàn Quốc, đứng sau thịt bò Úc.
But Gallus' resumption of subsidies did not have the desired effect of sustaining peace on the Danube.
Nhưng ngay cả việc Gallus nối lại các khoản cống nạp cũng không mang lại hiệu quả mong muốn cho sự duy trì hòa bình trên sông Danube.
When the belligerent parties say (in effect), "this armistice completely ends the fighting" without any end date for the armistice, then duration of the armistice is fixed in the sense that no resumption of the fighting is allowed at any time.
Khi các bên tham chiến nói rằng: "sự đình chiến này kết thúc hoàn toàn cuộc chiến" mà không có bất cứ ngày kết thúc đình chiến nào, thì thời gian đình chiến sẽ là cố định theo hướng không cho phép chiến tranh trở lại vào bất cứ lúc nào.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resumption trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.