resurgent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ resurgent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resurgent trong Tiếng Anh.
Từ resurgent trong Tiếng Anh có các nghĩa là lại mọc lên, lại nổi lên, sống lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ resurgent
lại mọc lênadjective |
lại nổi lênadjective |
sống lạiadjective |
Xem thêm ví dụ
After a time of intense internal strife and environmental challenges, Egypt rebounded with an incredible resurgence of art, architecture and literature. Sau cuộc nội chiến khốc liệt và sự thách thức của tự nhiên, Ai Cập được phục hồi, với sự hồi sinh của nghệ thuật, kiến trúc và văn học. |
Despite a decline in exposure during the mid 1990s, the band has once again seen a resurgence, including worldwide tours, being inaugural inductees into the VH1 Rock Honors in 2006, receiving a Grammy Award for Best Metal Performance in 2010, and their songs featured in video games such as Guitar Hero and the Rock Band series. Mặc dù có sự suy giảm trong năm 1990, ban nhạc đã một lần nữa chứng kiến sự hồi sinh, bao gồm các tour du lịch trên toàn thế giới, được giới thiệu vào buổi lễ khai mạc VH1 Rock Honors năm 2006, giành một Giải Grammy cho Trình diễn Nhạc Metal hay nhất trong năm 2010, và các bài hát của họ được đưa vào các trò chơi điện tử như Guitar Hero và chuỗi trò chơi Rock Band. |
Stone work experienced a resurgence in the 9th and 10th centuries in Europe, and by the 12th century religious fervour resulted in the construction of thousands of impressive churches and cathedrals in stone across Western Europe. Nghề điêu khắc đá được bắt đầu hồi sinh từ thế kỷ 9 và 10 ở châu Âu và thế kỷ 12 thiên chúa giáo tại châu Âu muốn gây ấn tượng đã xây hàng ngàn nhà thờ thật ấn tượng trên khắp châu Âu. |
This Flemish resurgence has been accompanied by a corresponding shift of political power to the Flemish, who constituted the majority of the population of around 60%. Sự hồi sinh của Vlaanderen đi kèm với cú chuyển mình của cán cân quyền lực chính trị về tay người Vlaanderen vốn chiếm đa số trong dân số, với khoảng 60%. |
Fentanyl analogues have killed hundreds of people throughout Europe and the former Soviet republics since the most recent resurgence in use began in Estonia in the early 2000s, and novel derivatives continue to appear. Fentanyl tương tự đã giết chết hàng trăm người trên khắp châu Âu và các nước cộng hòa thuộc Liên Xô cũ kể từ khi cuộc nổi dậy gần đây nhất được sử dụng bắt đầu ở Estonia vào đầu những năm 2000 và các dẫn xuất mới vẫn tiếp tục xuất hiện. |
This is neither national policy nor officially condoned, but many people are still afraid of the sporadic resurgence of Ebola virus. Đây không phải chính sách quốc gia hay quy chế chính thức, nhưng nhiều người vẫn sợ sự trỗi dậy bất chợt của virus Ebola. |
The album's success led to a resurgence of interest in the bolero genre in the 1990s. Thành công của album đã làm sống lại niềm yêu thích bolero trong thập niên 1990. |
In April 2014, Doge experienced a second major media resurgence due to revelations of the Dogecoin community's intent to sponsor Josh Wise in NASCAR and place a picture of the Shiba Inu on his vehicle. Vào tháng 4 năm 2014, Doge lần thứ hai trỗi dậy sau khi cộng đồng Dogecoin được tiết lộ rằng đang có ý định tài trợ cho Josh Wise trong NASCAR và đặt một bức ảnh của chú chó Shiba Inu trên xe của anh. |
Omega's brand experienced a resurgence with advertisement that focused on product placement strategies, such as in the James Bond 007 films; the character had previously worn a Rolex Submariner but switched to the Omega Seamaster Diver 300M with GoldenEye (1995) and has stayed with the latter ever since until swapping it for the Omega Planet Ocean and Aqua Terra. Thương hiệu Omega với những kinh nghiệm trong các chiến dịch quảng cáo tập trung vào các sản phẩm chiến lược, chẳng hạn như trong bộ phim James Bond 007, với các nhân vật đã từng đeo đồng hồ Rolex Submrainer nhưng đã chuyển sang đeo Omega Seamaster Diver 300M trong phim GoldenEye (1995) và tiếp tục với các sản phẩm Omega Planet Ocean và Aqua Terra. |
This is evidenced in the resurgence of religion in Eastern Europe at this time. Bằng chứng là gần đây tôn giáo thịnh hành trở lại ở Đông Âu. |
Why the resurgence of religion? Tại sao tôn giáo thịnh hành trở lại? |
The Welsh traditional and folk music scene is in resurgence with performers and bands such as Carreg Lafar, Fernhill, Siân James and the Hennessys. Sân khấu âm nhạc truyền thống và dân gian Wales đang hồi sinh với Carreg Lafar, Fernhill, Siân James và the Hennessys. |
Ii Naosuke managed to coerce the Tokugawa shogunate to the last brief resurgence of its power and position in Japanese society before the start of the Meiji period. Ii Naosuke cố gắng ép buộc Tokugawa Shogunate đến sự hồi sinh ngắn ngủi cuối cùng về quyền lực và vị thế của nó trong xã hội Nhật Bản trước khi bắt đầu thời kỳ Minh Trị. |
Procter & Gamble alleged that several Amway distributors were behind a resurgence of the story in the 1990s and sued several independent Amway distributors and the company for defamation and slander. Procter & Gamble cáo buộc rằng một số nhà phân phối của Amway đã đứng sau việc này vào những năm 1990 và đã kiện một số nhà phân phối độc lập của Amway và công ty này vì tội phỉ báng và vu khống. |
The term has experienced a resurgence in usage during the 2000s and 2010s. Thuật ngữ đã hồi sinh trong những năm 2000 và 2010. |
McCain was showing a resurgence, in particular with renewed strength in New Hampshire—the scene of his 2000 triumph—and was bolstered further by the endorsements of The Boston Globe, the New Hampshire Union Leader, and almost two dozen other state newspapers, as well as from Senator Lieberman (now an Independent Democrat). McCain chứng tỏ một sự chiếm lại ưu thế, đặc biệt là với điểm mạnh tái sinh tại New Hampshire — nơi diễn ra sự khải hoàng của ông vào năm 2000 — và thêm được sức mạnh nhờ vào sự tán đồng ủng hộ của các tờ báo The Boston Globe, Manchester Union-Leader, và gần như khoảng 20 tờ báo tiểu bang khác, cũng như từ Thượng nghị sĩ Dân chủ Độc lập Joe Lieberman. |
Although the breed's status is listed as critical by the UK Rare Breeds Survival Trust and the American Livestock Breeds Conservancy, a resurgence in interest has occurred, and population numbers are increasing. Mặc dù tình trạng của giống được liệt kê là quan trọng theo Quỹ bảo tồn giống hiếm của Anh và Hiệp hội Bảo tồn giống vật nuôi Mỹ, đã có một sự hồi sinh trong sự quan tâm, và số lượng ngựa ngày càng tăng. |
Pope John Paul II provided a moral focus for anti-communism; a visit to his native Poland in 1979 stimulated a religious and nationalist resurgence centered on the Solidarity movement that galvanized opposition and may have led to his attempted assassination two years later. Giáo hoàng John Paul II đã giúp tạo lập một sự tập trung đạo đức cho việc chống chủ nghĩa cộng sản; một chuyến thăm về quê hương Ba Lan năm 1979 khuấy động một sự nổi lên của tôn giáo và chủ nghĩa quốc gia kích động sự đối lập và có thể đã dẫn tới âm mưu ám sát ông hai năm sau đó. |
With the establishment of a registered endemic breed, there was a resurging interest in the preservation of the Azorean breed, especially in locations within the archipelago where common dairy/meat cattle could not survive. Với việc thành lập giống đặc hữu đã đăng ký, đã có một mối quan tâm hồi sinh trong việc bảo tồn giống Azorean, đặc biệt là ở các địa điểm trong quần đảo nơi bò sữa / thịt phổ biến không thể sống sót. |
However, later that year the crusader County of Edessa was engulfed by the tide of a resurgent Islamic jihad under Imad ad-Din Atabeg Zengi. Tuy vậy, chỉ một năm sau xứ Edessa ở phía đông lãnh địa của Raymond đã bị nhấn chìm bởi làn sóng jihad (thánh chiến) Hồi giáo vừa mới nổi lên do Imad ad-Din Atabeg Zengi cầm đầu. |
By the Republican Constitution of 1948, the two houses of the Italian Parliament possess the same powers: this particular form of parliamentary democracy (so-called perfect bicameralism) has been coded in the current form since the adoption of the Albertine Statute and resurged after the dismissal of the fascist dictatorship of the 1920s and 1930s during World War II. Do Hiến pháp Cộng hòa năm 1948, hai viện của Nghị viện sở hữu cùng quyền và quyền hạn: dạng đặc biệt của dân chủ đại nghị (được gọi là lưỡng viện hoàn hảo) đã được quy định trong Đạo luật Albertine và tái sử dụng sau khi lật đổ chế độ độc tài ủng hộ phát xít của những năm 1920 và những năm 1930 trong Chiến tranh thế giới thứ hai. |
In 1815, after his resurgence and his defeat at Waterloo, Napoleon I abdicated for the second time in favour of his four-year-old son, whom he had not seen since his exile to Elba. Năm 1815, sau thất bại tại Waterloo, Napoleon tôi đã thoái vị lần thứ hai vì lợi ích của đứa con trai bốn tuổi của mình, người mà ông đã không nhìn thấy kể từ khi lưu vong đến Elba. |
The result was a deadly resurgence of drug-resistant malaria. Kết quả sau đó là sự hồi sinh chết chóc của loại sốt rét kháng thuốc. |
Recently, cycling has seen a resurgence in popularity thanks to the emergence of a large number of dockless app based bikeshares such as Mobike, Bluegogo and Ofo. Gần đây, đi xe đạp đã thấy sự hồi sinh phổ biến nhờ vào sự xuất hiện của một số lượng lớn các cuộc đua xe đạp dựa trên ứng dụng không cần đế như Mobike, Bluegogo và Ofo. |
Periods of Mahayana influence, as well as official neglect under colonial rule, created great challenges for Theravada Buddhist institutions in Sri Lanka, but repeated revivals and resurgences – most recently in the 19th century CE – have kept the Theravada tradition alive for over 2,600 years. Những thời kỳ của Mahayana ảnh hưởng, cũng như bỏ bê chính thức dưới sự cai trị của thực dân, tạo ra những thách thức lớn cho các tổ chức Phật giáo Theravada ở Sri Lanka, nhưng những cuộc phục hưng và hồi sinh - gần đây nhất trong thế kỷ XIX đã giữ truyền thống Theravada tồn tại trong hơn 2.600 năm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resurgent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới resurgent
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.