retail trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ retail trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retail trong Tiếng Anh.

Từ retail trong Tiếng Anh có các nghĩa là bán lẻ, lẻ, sự bán lẻ, Bán lẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ retail

bán lẻ

adjective

That means bundling consumer credit with the retailer.
Nghĩa là cần kết hợp tín dụng tiêu dùng với đại lí bán lẻ.

lẻ

adjective (In a manner that is direct to consumers and in retail quantities.)

The retailers have kind of quashed this notion though.
Các nhà bán lẻ có cái suy nghĩ không ưa cái khái niệm này.

sự bán lẻ

noun

Bán lẻ

Retailers sell sachets after filling them up with the liquor .
Các nhà bán lẻ bán từng túi nhỏ sau khi rót đầy rượu vào .

Xem thêm ví dụ

Your carrier's retail stores most likely won't be able to provide support for Chromebooks.
Cửa hàng bán lẻ của nhà cung cấp dịch vụ có nhiều khả năng không thể hỗ trợ cho Chromebook.
Back then, the Agile retail concept was applied mainly to the manufacturing of hard goods such as automobiles.
Trước đó, khái niệm bán lẻ Agile được áp dụng chủ yếu vào sản xuất hàng hóa cứng như ô tô.
In late 2007, Under Armour opened its first full-line full-price retail location at the Westfield Annapolis mall in Annapolis, Maryland.
Vào cuối năm 2007, Under Armour giới thiệu cửa hàng bán lẻ đầu tiên của mình với đầy đủ các dòng sản phẩm và mức giá tại trung tâm thương mại Westfield Annapolis ơ Annapolis, Maryland.
Macy's, Inc. Deloitte, Switching Channels: Global Powers of Retailing 2012, January 2012, at pp.
Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2012. ^ Delotte, Switching Channels: Global Powers of Retailing 2012, tháng 1 năm 2012, tr.
According to Willmott, this disruption virtually eliminated retail trade "and the traders (almost all Chinese) became indistinguishable from the unpropertied urban classes."
Theo Willmott, sự gián đoạn này hầu như đã loại bỏ các cửa hiệu bán lẻ và các thương nhân (gần như toàn bộ người Hoa) đã trở thành tầng lớp vô sản thành thị."
However, online retailers, such as Amazon.com and Crutchfield, also play in the role of distributing and reselling the products manufactured by the company.
Tuy nhiên, các nhà bán lẻ trực tuyến như Amazon.com và Crutchfield, cũng đóng vai trò phân phối và bán lại các sản phẩm do công ty sản xuất.
Apple 's iPhone is the gold standard in the marketplace , and it retails for $ 200 .
iPhone của Apple là tiêu chuẩn vàng trên thị trường và bán lẻ với giá 200 USD .
Retail strategies with Analytics 360 and DoubleClick Bid Manager
Chiến lược bán lẻ với Trình quản lý giá thầu DoubleClick và Analtyics 360
By following returns management best practices, retailers can achieve a returns process that addresses both the operational and customer retention issues associated with merchandise returns.
Bằng cách tuân theo các thực tiễn tốt nhất về quản lý lợi nhuận, các nhà bán lẻ có thể đạt được quy trình hoàn trả nhằm giải quyết cả các vấn đề giữ chân khách hàng và hoạt động liên quan đến lợi nhuận hàng hóa.
To ensure that a retailer promotes a company's product against competitors', that company must market its product to the retailers as well by offering steep discounts versus competitors.
Để đảm bảo rằng nhà bán lẻ quảng bá sản phẩm của công ty trước đối thủ cạnh tranh, công ty đó phải tiếp thị sản phẩm của mình cho nhà bán lẻ bằng cách giảm giá mạnh so với đối thủ cạnh tranh.
The European Top 100 combined album sales (both retail and digital) of new and older albums.
European Top 100 Albums tính tổng doanh số tiêu thụ (cả bán lẻ và kỹ thuật số) của cả album mới và cũ.
This is commonly seen in distribution centres for retail chains whereby a shop will require a great many replenishment goods.
Điều này thường thấy trong các trung tâm phân phối cho các chuỗi bán lẻ, theo đó một cửa hàng sẽ đòi hỏi rất nhiều hàng hóa bổ sung.
It's part of the work that we do, it's to try and change retail soundscapes for the better.
Điều đó góp phần vào việc chúng ta đang làm Đó là cố gắng thay đổi môi trường âm thanh của mỗi người
The multi-level shopping mall currently features more than 630 retail outlets, 7900 parking spaces, over 100 restaurants & Cafes, 80 luxury stores and 250 flagship stores.
Trung tâm mua sắm hiện có hơn 630 cửa hàng bán lẻ, 7900 chỗ đậu xe, hơn 100 nhà hàng & quán cà phê và 80 cửa hàng sang trọng.
Garage sales , moving sales and estate sales tend to offer all types of merchandise at much lower than retail prices .
Những vụ bán đồ cũ , bán đồ chuyển nhà và bán tài sản để lại người ta thường bán các hàng hoá với giá thấp hơn nhiều so với những mức giá bán lẻ .
Sporting goods and camping gear retailer Coleman started in the city in the early 1900s.
Hãng bán lẻ đồ thể thao và cắm trại Coleman đã bắt đầu ở thành phố vào đầu những năm 1900.
In April 2015 Xiaomi announced it would make its Mi devices available through two of India's major e-commerce sites and through offline retailers for the first time.
Trong tháng 4 năm 2015, Xiaomi công bố nó sẽ làm cho thiết bị Mi của nó có sẵn thông qua hai trong số các trang web thương mại điện tử lớn của Ấn Độ, và thông qua các nhà bán lẻ offline cho lần đầu tiên.
In June 2013, MatterHackers opened their own retail location in Lake Forest, California where they sell 3D printing supplies, parts, and accessories.
Vào tháng 6 năm 2013, MatterHackers đã mở vị trí bán lẻ của riêng mình ở Lake Forest, California, nơi họ bán các vật tư, bộ phận và phụ kiện in 3D.
The "outer market" (jōgai-shijō) is a mixture of wholesale and retail shops that sell Japanese kitchen tools, restaurant supplies, groceries, and seafood, and many restaurants, especially sushi restaurants.
"Chợ ngoài" (jōgai-shijō) gồm các cửa hàng bán sỉ và lẻ những dụng cụ nhà bếp Nhật Bản, vật tư nhà hàng, tạp phẩm và hải sản, và rất nhiều nhà hàng, đặc biệt là nhà hàng bán sushi.
Supply-chain optimization has applications in all industries manufacturing and/or distributing goods, including retail, industrial products, and consumer packaged goods (CPG).
Tối ưu hóa chuỗi cung ứng có ứng dụng trong tất cả các ngành sản xuất và / hoặc phân phối hàng hóa, bao gồm bán lẻ, sản phẩm công nghiệp và hàng hóa đóng gói tiêu dùng (CPG).
Retail signage and promotional signs appear to have developed independently in the East and the West.
Bảng hiệu bán lẻ và bảng hiệu quảng cáo dường như đã phát triển độc lập ở phương Đông và phương Tây.
Banks' activities can be divided into: retail banking, dealing directly with individuals and small businesses; business banking, providing services to mid-market business; corporate banking, directed at large business entities; private banking, providing wealth management services to high-net-worth individuals and families; investment banking, relating to activities on the financial markets.
Hoạt động của các ngân hàng có thể được chia thành hoạt động ngân hàng bán lẻ, làm việc trực tiếp với các cá nhân và doanh nghiệp nhỏ; hoạt động ngân hàng doanh nghiệp, cung cấp dịch vụ cho các kinh doanh thị trường giữa, hoạt động ngân hàng công ty, hướng vào các doanh nghiệp lớn; hoạt động ngân hàng tư nhân, cung cấp dịch vụ quản lý của cải cho các cá nhân giá trị ròng cao và các gia đình, và hoạt động ngân hàng đầu tư, liên quan đến các hoạt động trên các thị trường tài chính.
Agile retail companies are able to respond more quickly to changing circumstances using the data from this process.
Các công ty bán lẻ Agile có thể phản ứng nhanh hơn với các tình huống thay đổi bằng cách sử dụng dữ liệu từ quy trình này.
However, a retailer later discovered that Samsung had made a modification to the electronics of the port such that only the adapter made specifically for this model by Samsung could be used.
Tuy nhiên, một nhà bán lẻ sau đó phát hiện ra rằng Samsung đã thực hiện một sửa đổi để chỉ các thiết bị điện tử làm riêng cho chiếc S III mới có thể sử dụng.
Apart from this retail focus, they also differ from commercial banks by their broadly decentralized distribution network, providing local and regional outreach – and by their socially responsible approach to business and society.
Ngoài việc tập trung bán lẻ này, họ cũng khác với các ngân hàng thương mại bởi mạng lưới phân phối được phi tập trung hóa rộng rãi, cung cấp tiếp cận cục bộ và khu vực và bởi phương pháp tiếp cận trách nhiệm xã hội đối với kinh doanh và xã hội.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retail trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới retail

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.