retaliatory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ retaliatory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retaliatory trong Tiếng Anh.

Từ retaliatory trong Tiếng Anh có các nghĩa là để trả thù, để trả đũa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ retaliatory

để trả thù

adjective

để trả đũa

adjective

Xem thêm ví dụ

Displays of retaliatory capability were a notable feature of the live-and-let-live system.
Phô trương khả năng trả đũa là một đặc điểm nổi bật của hệ thống sống-và-cùng-sống.
Does the heaping of fiery coals on a person’s head indicate a retaliatory punishment?
Việc chất than lửa đỏ lên đầu một người có phải muốn nói đến sự trả thù không?
President Lyndon Johnson responded with a reprisal to what he felt at the time to be two unprovoked attacks on American seapower and ordered retaliatory air strikes on selected North Vietnamese motor torpedo boat bases.
Tổng thống Lyndon Johnson đã phản ứng lại cái mà vào lúc đó ông cho là hai cuộc tấn công không bị khiêu khích trước vào lực lượng hải quân Mỹ, và đã ra lệnh tiến hành các cuộc không kích trả đũa vào các căn cứ tàu phóng lôi Bắc Việt Nam.
Carrick and James, Earl of Douglas (his father William had died in April), wanted a retaliatory strike for the Gaunt raid.
Carrick và James, Bá tước xứ Douglas (phụ thân của James là William vừa hoăng thệ vào tháng 4), muốn tiến hành tấn công trả đũa hành động của Gaunt.
This decision was probably facilitated by the fact that in 1967, the Vietnam War entered a new stage of escalation, under which circumstances the U.S. military forces, preoccupied as they were with Vietnam, could not easily take retaliatory measures against North Korea.
Quyết định này có thể được tạo điều kiện bởi thực tế là, vào năm 1967, cuộc chiến tranh ở Việt Nam bước vào giai đoạn leo thang mới, trong những hoàn cảnh mà quân đội Hoa Kỳ quá bận rộn với cuộc chiến tranh Việt Nam không thể dễ dàng thực hiện các biện pháp trả đũa đối với Bắc Triều Tiên.
Retaliatory violence against Hindus also occurred in Pakistan and Bangladesh.
Cũng có các cuộc tấn công trả thù người Ấn Độ giáo tại Pakistan và Bangladesh.
Tunku Abdul Rahman would later call the retaliatory parade "inevitable, as otherwise the party members would be demoralised after the show of strength by the Opposition and the insults that had been thrown at them."
Tunku Abdul Rahman sau đó gọi cuộc diễu hành trả đũa là "không tránh khỏi, nếu không thì các thành viên trong đảng sẽ bị mất tinh thần sau khi phe đối lập phô trương sức mạnh và có những lời lăng mạ nhằm vào họ."
Soon the combined force sacked the castle, and camped near the border; after the Koreans left for home, the Japanese troops suffered a retaliatory assault from the Jurchens.
Đội quân liên hợp nhanh chóng chiếm thành, và đóng trại gần biên giới; sau khi quân Triều Tiên trở về nhà, quân Nhật phải chịu những cuộc đột kích đáp trả của người Nữ Chân.
Hurt feelings over an unkind word or thoughtless action can often bring a retaliatory response.
Khi người khác nói hoặc hành động thiếu nhã nhặn với chúng ta, khuynh hướng chung là chúng ta muốn trả đũa.
While the American aircraft were attacking the Japanese flattops, Yorktown and Lexington had been alerted by an intercepted message that indicated that the Japanese knew of their whereabouts and prepared to fight off a retaliatory strike, which came shortly after 11:00.
Trong khi các máy bay Mỹ đang bậm bịu với các tàu sân bay Nhật, Yorktown và Lexington được báo động do một tin điện bắt được cho thấy vị trí của họ đã bị quân Nhật biết rõ, bắt đầu chuẩn bị để chống lại một cuộc tấn công trả đũa, vốn diễn ra không lâu sau lúc 11 giờ.
He was no longer inclined to wait passively for an excuse for a “retaliatory” strike on the North.
"Tổng thống không có ý chờ đợi một cách thụ động vào một cái cớ để thực hiện cuộc không kích ""trả đũa"" miền Bắc."
Naval retaliatory forces were to be in position before the patrols commenced on February 3.
Các lực lượng trả đũa của hải quân vào vị trí sẵn sàng trước khi các cuộc tuần tra bắt đầu thực hiện nhiệm vụ ngày 3-2.
In Uganda, retaliatory attacks on humans increased when starving villagers began expropriating leopards' kills (a feeding strategy known as kleptoparasitism).
Ở Uganda, các cuộc tấn công trả đũa trên người tăng lên khi dân làng đói ăn bắt đầu chiếm đoạt những con mồi của con báo trước (một chiến lược trộm cắp thức ăn gọi là kleptoparasitism).
In a retaliatory response on 26 July 1942 the Reichskommissar of the Netherlands, Arthur Seyss-Inquart ordered the arrest of all Jewish converts who had previously been spared.
Trong một phản ứng trả đũa vào ngày 26.7.1942, Reichskommissar của Hà Lan, Arthur Seyss-Inquart, đã ra lệnh bắt giữ tất cả các tín đồ Do Thái cải đạo (theo Kitô giáo), những người trước đây đã được tha.
After defeating a retaliatory attack by the Protoss, Dominion, and the UED (consequently destroying the last of the UED fleet), Kerrigan and her Zerg broods become the dominant power in the sector.
Sau khi đánh bại một cuộc tấn công trả đũa của Protoss, Dominion và UED, góp phần vào việc phá hủy chiếc cuối cùng trong hạm đội UED, Kerrigan và bầy đàn Zerg của cô trở thành thế lực thống trị trong vùng.
It's rooted in a principle of retributive justice, or an eye for an eye, so retaliatory killings have led to several deaths in the area.
Nó bắt nguồn từ nguyên tắc "trừng phạt công bằng" hay "lấy oán trả oán", do đó việc giết người để trả thù đã dẫn tới nhiều cái chết trong vùng.
You want me to call in the retaliatory strikes?
Ngài cho phép không kích trả đũa?
Among the alleged fatalities of the 15 April retaliatory attack by the United States was Gaddafi's adopted daughter, Hannah.
Trong số những người bị thương vong trong vụ tấn công ngày 15 tháng 4 của Hoa Kỳ có cả con gái nuôi của Gaddafi, Hannah.
The following afternoon the enemy lost over 50 planes in a retaliatory strike against the retiring ships.
Đến chiều hôm sau, đối phương mất hơn 50 máy bay trong một đòn không kích trả đủa vào các con tàu đang rút lui.
This was a retaliatory measure for some inmates’ “misdemeanors.”
Đây là biện pháp trả thù vì một số tù nhân “có hạnh kiểm xấu”.
The final phase of the epic Battle of Leyte Gulf was the retaliatory air strikes by both sides.
Giai đoạn kết thúc của trận Hải chiến vịnh Leyte là các cuộc không kích phản công từ cả hai phía.
The British ordered an Indonesian surrender, and on 10 November they launched a large retaliatory attack.
Người Anh lệnh cho người Indonesia đầu hàng, và đến ngày 10 tháng 11 họ phát động một cuộc tấn công trả đũa quy mô lớn.
On 4 March the Japanese mounted a retaliatory raid on the Buna airfield, the site of a base that the Allies had captured back in January, though the fighters did little damage.
Ngày 4 tháng 3, quân Nhật cho tiến hành cuộc không kích trả đũa vào sân bay Buna, nơi mà quân Đồng Minh tái chiếm vào tháng 1 nhưng không gây nhiều thiệt hại.
Edward then captured Northampton from Montfort's son Simon, before embarking on a retaliatory campaign against Derby's lands.
Sau Edward lấy được Northampton từ con trai của Montfort là Simon, trước khi bắt đầu chiến dịch trả đũa vào lãnh địa của Derby.
Unless we completely cripple the Vyerni, he'll still have retaliatory capability.
Thưa sếp, nếu chúng ta không làm tê liệt Vyerni, hoàn toàn hắn sẽ còn khả năng trả đũa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retaliatory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.