retaliate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ retaliate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retaliate trong Tiếng Anh.

Từ retaliate trong Tiếng Anh có các nghĩa là trả đũa, trả miếng, trả thù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ retaliate

trả đũa

verb

If you do something, then tomorrow they'll retaliate.
Nếu anh làm gì đó với họ, thì ngày mai họ sẽ trả đũa lại anh.

trả miếng

verb

Do not retaliate (29)
Đừng ăn miếng, trả miếng (29)

trả thù

verb

Did you expect no retaliation when you had your brother strung up?
Nàng không muốn trả thù khi anh của nàng bị treo cổ sao?

Xem thêm ví dụ

If you do something, then tomorrow they'll retaliate.
Nếu anh làm gì đó với họ, thì ngày mai họ sẽ trả đũa lại anh.
Human Rights Watch also conducted research in Vietnam for this report but decided to not interview victims and witnesses there because doing so would have exposed them to almost certain retaliation.
Tổ chức Theo dõi Nhân quyền cũng tiến hành khảo cứu tại Việt Nam để chuẩn bị cho phúc trình, nhưng cuối cùng quyết định không phỏng vấn các nạn nhân và nhân chứng ở đó, vì gần như chắc chắn việc đó sẽ dẫn tới hậu quả là những người trả lời phỏng vấn sẽ bị trả đũa.
15 Paul gives another compelling reason why we should not retaliate; it is the modest course to follow.
15 Phao-lô nêu ra một lý do quan trọng khác cho thấy tại sao chúng ta không nên trả đũa: Không trả đũa là cách thể hiện lòng khiêm nhường.
On 20 August 1998, 79 Tomahawk missiles were fired simultaneously at two separate targets in Afghanistan and Sudan in retaliation for the bombings of American embassies by Al-Qaeda.
Ngày 20 tháng 8 năm 1998, khoảng 75 tên lửa Tomahawk đã được bắn đồng thời vào hai vùng mục tiêu riêng biệt tại Afghanistan và Sudan để trả đũa cho các vụ đánh bom đại sứ quán Mỹ của Al-Qaeda.
I suspect his retaliation will be To terminate Gogol's original target, senator Jack Kerrigan.
Tôi nghi ngờ rằng sự trả đũa của ông ta sẽ là tiêu diệt mục tiêu chính của Gogol, thượng nghị sĩ Jack Kerrigan.
When one Witness was assaulted but refused to retaliate, he was struck on the spine from behind and had to be hospitalized.
Khi một Nhân Chứng bị tấn công nhưng không trả đũa, anh đã bị đánh từ phía sau vào cột sống và phải đưa vào bệnh viện.
In February 1976 Kissinger considered launching air strikes against ports and military installations in Cuba, as well as deploying Marine battalions based at the US Navy base at Guantanamo Bay, in retaliation for Cuban President Fidel Castro's decision in late 1975 to send troops to Angola to help the newly independent nation fend off attacks from South Africa and right-wing guerrillas.
Vào tháng 2 năm 1976, Kissinger đã cân nhắc tiến hành các cuộc không kích vào các cảng và các căn cứ quân sự ở Cuba, cũng như triển khai các tiểu đoàn thủy quân lục chiến tại căn cứ của Hải quân Hoa Kỳ tại Vịnh Guantanamo, để trả thù cho quyết định của Tổng thống Cuba Fidel Fidel vào cuối năm 1975 quốc gia mới độc lập chống lại các cuộc tấn công từ Nam Phi và du kích cánh hữu. ^ “Kissinger – Definition from the Merriam-Webster Online Dictionary”.
" The whole premise smacks of retaliation , someone buying 10,000 books to suppress a story in this digital age is ludicrous . "
" Toàn bộ chuyện này có vẻ như trả đũa tôi vậy , người nào đó thật lố bịch khi mua 10.000 cuốn sách để đè bẹp một câu chuyện trong thời đại kỹ thuật số này "
Retaliation.
Trả đũa.
Abishai wanted to have Shimei killed, but David refused to retaliate.
A-bi-sai muốn giết Si-mê-i, nhưng Đa-vít từ chối trả thù.
Iran launched a number of missile attacks against Baghdad in retaliation for Saddam Hussein's continuous bombardments of Tehran's residential districts.
Iran đưa ra một loạt các cuộc tấn công tên lửa chống lại Baghdad để trả đũa cho những vụ bắn phá liên tục của Saddam Hussein ở các khu dân cư của Tehran.
I-24 then crash dived to prevent successful retaliation by coastal artillery batteries.
Chiếc I-24 sau đó đã lặn sâu xuống nước để tránh sự phản pháo từ các khẩu pháo phòng thủ bờ biển.
The Irgun, paralyzed by the Saison, were ordered by their commander, Menachem Begin, not to retaliate in an effort to avoid a full blown civil war.
Tổ chức Irgun bị tê liệt, nhận lệnh của thủ lĩnh của họ là Menachem Begin không trả đũa để tránh nổ ra một cuộc nội chiến toàn diện, nên họ không đánh trả lại.
Jameson says that she started acting in sex videos in retaliation for the infidelity of her boyfriend, Jack.
Jameson nói rằng cô bắt đầu diễn xuất trong phim tình dục để trả đũa vì sự không chung thủy của bạn trai, Jack.
The university's retaliation against Stadler amplified her sentiments.
Sự trả đũa của trường đại học chống lại Stadler đã càng làm thổi bùng lên tâm tư của bà.
25: Churchill orders the bombing of Berlin in retaliation for the previous night's bombing of Cripplegate.
25: Churchill ra lệnh ném bom Berlin để trả đũa cuộc ném bom Cripplegate đêm hôm trước.
The Eastern leaders retaliated against these steps by integrating the economies of their nations in Comecon, their version of the Marshall Plan; exploding the first Soviet atomic device in 1949; signing an alliance with People's Republic of China in February 1950; and forming the Warsaw Pact, Eastern Europe's counterpart to NATO, in 1955.
Các lãnh đạo Đông Âu đáp trả bằng cách liên kết các nền kinh tế của mình trong khối Comecon, phiên bản Kế hoạch Marshall của họ; cho nổ quả bom hạt nhân đầu tiên của Liên xô năm 1949; ký kết một liên minh với Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa vào tháng 2 năm 1950; và thành lập Khối hiệp ước Warsaw, đối thủ phương Đông của NATO, năm 1955.
Although park rangers have been successful in restricting the amount of illegal resources being transported out of the region, militias groups have retaliated by purposely killing a group of gorillas to threaten the park rangers.
Mặc dù các lực lượng kiểm lâm đã thành công trong việc hạn chế số lượng các nguồn lực bất hợp pháp được vận chuyển ra khỏi khu vực, các nhóm dân quân đã trả đũa bằng cách cố ý giết chết một nhóm khỉ đột để đe dọa các kiểm lâm viên.
In retaliation, the Aspendians raided the Athenian camp by night; Thrasybulus was killed in his tent.
Để trả thù, người dân địa phương đột kích trại Athena vào ban đêm; Thrasybulus bị giết ở trong lều của mình.
You think trying to kill me is a retaliation.
Chúng muốn giết tôi chỉ vì mấy chuyện cỏn con đó thôi sao?
In retaliation, they marched on Ban Chao in 86 with a force of 70,000, but were defeated by a smaller Chinese force.
Để trả thù, họ đã tấn công Ban Siêu năm 86 bằng một lực lượng tới 70.000 quân, nhưng, bị mệt mỏi do cuộc hành quân, cuối cùng họ đã bị lực lượng Trung Quốc ít người hơn đánh bại.
Perdiccas II sided with Sparta in the Peloponnesian War (431–404 BC) between Athens and Sparta, and in 429 BC Athens retaliated by persuading Sitalces to invade Macedonia, but he was forced to retreat owing to a shortage of provisions in winter.
Perdiccas II đã đứng về phía Sparta trong cuộc chiến tranh Peloponnesos (431–404 TCN) giữa Athens và Sparta, và vào năm 429 TCN Athens đã trả đũa bằng cách thuyết phục Sitalces xâm lược Macedonia, nhưng ông ta đã phải rút lui do không có đủ quân lương vào mùa đông.
What reason to forgo retaliation is found at Romans 12:19?
Rô-ma 12:19 cho chúng ta biết lý do nào để không trả đũa?
Malaysian authorities retaliated by forbidding North Korean citizens to leave Malaysia.
Chính quyền Malaysia đã trả đũa bằng cách ngăn cấm các công dân Triều Tiên rời khỏi lãnh thổ Malaysia.
Bala Hissar is a fort destroyed by the British in 1879, in retaliation for the death of their envoy, now restored as a military college.
Ngoài ra còn có Bala Hissar là một pháo đài bị phá hủy bởi người Anh vào năm 1879, để trả thù cho cái chết của đặc phái viên của họ, bây giờ khôi phục như một trường đại học quân sự.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retaliate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.