retrasar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ retrasar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retrasar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ retrasar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hoãn, trì hoãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ retrasar

hoãn

verb

Cuando llegó el momento de viajar, por alguna razón, Fred se retrasó.
Khi đến lúc trở về, vì một lý do nào đó, Fred hoãn lại chuyến đi.

trì hoãn

verb

Lo retrasaré lo más posible pero va a pasar tarde o temprano.
Em sẽ trì hoãn ông ta lâu nhất có thể, nhưng sớm muộn chuyện cũng xảy ra.

Xem thêm ví dụ

Respetuosamente le solicito retrasar el asalto.
Hoa Đà khẩn thích không nên xuất binh.
la hora no retrasarás.
Cha không chậm trễ, ngày ngài sẽ đến.
Otros partidarios de los sistemas presidenciales a veces argumentan en la dirección opuesta, sin embargo, diciendo que los sistemas presidenciales pueden retrasar la toma de decisiones con fines beneficiosos.
Tuy nhiên, những người ủng hộ khác về tổng thống chế đôi khi tranh cãi theo chiều hướng hoàn toàn ngược lại khi cho rằng tổng thống chế có thể từ từ tạo ra quyết định để có kết quả thuận lợi.
Destrozando su identidad esperan retrasar que descubramos la conexión entre la víctima y el sospechoso.
Bằng cách hủy hoại phần nhận diện, hắn đang hi vọng gây cản trở cậu tạo liên kết giữa nạn nhân và hung thủ.
Nos retrasará
Nó sẽ làm chúng ta chậm lại
Esto nos lleva a Movember 2006, gastamos todo el dinero de Foster's, gastamos todo el dinero que tenía, y básicamente no había quedado nada, y convencimos a todos nuestros proveedores —agencias creativas, desarrolladoras de web, compañías de hospedaje y demás— de retrasar sus facturas hasta diciembre.
Và cho đếnt Movember 2006, chúng tôi đã xài sạch tất cả tiền từ Foster's, chúng tôi đã xài sạch tất cả tiền mà bản thân tôi có, và thực tế chúng tôi không còn lại một đồng nào, và chúng tôi đã phải thuyết phục tất cả nhà cung cấp các công ty sáng tạo, các công ty phát triển web các công ty lưu trữ dữ liệu, -- trì hoãn hóa đơn yêu cầu thanh toán cho đến tháng mười hai.
¿Por qué sería un error retrasar el bautismo?
Tại sao trì hoãn việc báp-têm là không đúng?
Recuerdo en Irak, por ejemplo, que pasamos por un período en que creíamos que debíamos retrasar la democracia.
Tôi nhớ rằng, ở Irag, có một giai đoạn, chúng tôi cảm thấy nên hoãn việc áp dụng nền dân chủ.
12 Cuando llegue el tiempo señalado de Jehová para destruir a este sistema de cosas inicuo y a todos los que aman los caminos que éste sigue, Jehová no se retrasará.
12 Khi giờ đã định đến để Đức Giê-hô-va hủy diệt hệ thống mọi sự gian ác này cùng tất cả những kẻ yêu chuộng đường lối nó, Ngài sẽ không trì hoãn.
Todo esto lo retrasará.
Tất cả chuyện này để làm hắn chậm lại.
Sólo los retrasaré.
Tôi sẽ cầm chân chúng.
A menudo, el argumento en contra de empezar las clases más tarde es: "¿Por qué retrasar el horario de entrada a clase para los adolescentes?
Một cuộc tranh luận phản đối giờ học muộn hơn thường bày tỏ "Tại sao chúng ta nên hoãn giờ học của bọn trẻ?
1 Pese a los intentos del hombre de retrasar el proceso de envejecimiento y alargar la vida, la vejez y la muerte siguen siendo inevitables.
1 Dù con người đã tìm cách để làm chậm lại tiến trình già và gia tăng tuổi thọ, họ vẫn không thể tránh khỏi tuổi già và sự chết.
Para compensar el tiempo que no hayan utilizado de una suscripción actual, se retrasará el primer cargo del plan de la suscripción nueva.
Do thời gian chưa sử dụng trong gói đăng ký hiện tại vẫn còn nên khoản phí đầu tiên của gói đăng ký mới của người dùng sẽ được hoãn lại.
Me dijo que te retrasara.
Bà ta muốn tôi kéo anh lại.
Una cosa está clara: no puedes ni acelerar ni retrasar tu desarrollo físico.
Không có cách nào an toàn để tăng tốc hay kìm hãm quá trình phát triển về thể chất.
En particular las personas mayores necesitan alimentos ricos en vitamina D y calcio, lo que les ayudará a conservar la masa ósea o por lo menos retrasar su pérdida.
Người lớn tuổi đặc biệt cần thức ăn giàu vitamin D và can-xi, hai chất này giúp duy trì mật độ xương hoặc ít nhất cũng làm chậm quá trình suy giảm mật độ đó.
No, tuve que retrasar las clases para hacer el servicio militar.
Ồ không, anh phải hoãn việc học vì nghĩa vụ quân sự nên anh mới học trễ vậy
El terreno al oeste del Kokumbona favoreció los esfuerzos japoneses de retrasar a los estadounidenses, mientras que el resto del 17.° Ejército continuó la retirada de sus tropas hacia cabo Esperanza.
Địa hình phía tây Kokumbona cực kỳ lý tưởng cho lính Nhật cầm chân lính Mỹ để Quân đoàn 17 rút lui thành công về Cape Esperance.
El segundo mito es que hay tratamientos que pueden ayudar a retrasar, revertir o incluso detener el envejecimiento.
Giai thoại thự hai là, có những liệu pháp có thể làm chậm lại, đảo ngược, thậm chỉ làm ngưng quá trình lão hóa.
Lo retrasaré lo más posible pero va a pasar tarde o temprano.
Em sẽ trì hoãn ông ta lâu nhất có thể, nhưng sớm muộn chuyện cũng xảy ra.
Consulta la lista que se incluye a continuación para conocer los problemas más habituales que suelen retrasar el proceso de verificación.
Hãy xem danh sách dưới đây để biết các sự cố thường gặp có thể làm chậm trễ quá trình xác minh.
Antes de la graduación, Pershing consideró pedir una licencia al Ejército para estudiar Derecho y retrasar su despacho de oficial.
Pershing một thời gian ngắn kiến nghị quân đội để cho ông nghiên cứu pháp luật.
Adelantar, retrasar.
Mùa xuân thì vặn giờ đi tới, mùa thu thì đi lùi.
Por supuesto, Plantin no quería retrasar su obra esperando a que las hojas viajaran de Amberes a España para que el monarca las leyera y corrigiera, y que luego las devolviera.
Dĩ nhiên, ông Plantin không sẵn lòng đợi các trang in thử được gửi đến Tây Ban Nha để quốc vương đọc qua và chỉnh sửa, rồi mới trở về tay ông.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retrasar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.