retrato trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ retrato trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retrato trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ retrato trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hình ảnh, điển hình, ảnh chân dung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ retrato

hình ảnh

noun

y este retrato de su rescate circuló por el mundo.
hình ảnh cô lúc được giải cứu đã truyền đi khắp thế giới.

điển hình

noun

ảnh chân dung

noun

Así que decidí hacer una serie de retratos sencillos,
Vì vậy tôi quyết định thực hiện một chùm ảnh chân dung rất giản dị,

Xem thêm ví dụ

Si comienzo con retratos, tendrás que ponerte en la fila.
Nếu anh bắt đầu vẽ chân dung, thì em phải sắp hàng rồi.
Nosotros no rompemos nuestro retrato de familia, incluso cuando no nos gusta la nariz de nuestro tío, porque ese retrato son ustedes.
Đừng xé bức chân dung gia đình, ngay cả nếu như bạn không thích cái mũi của ông chú, bởi vì bức chân dung này chính là bạn.
Tendrá que pintar encima de tu retrato o emprenderemos acciones legales.
Anh đã bảo ổng phải xóa em đi nếu không chúng ta sẽ đưa ra pháp luật.
La Galería Nacional de Retratos es el lugar dedicado a presenta grandes vidas estadounidenses, gente asombrosa.
Bảo tàng Chân Dung Quốc Gia là nơi góp phần giới thiệu các cuộc đời vĩ đại, những người Mỹ kiệt xuất.
Luego Steven Spielberg, claro, retrata estos dinosaurios como criaturas muy sociales.
Dĩ nhiên người tiếp theo, Steven Spielberg, đã miêu tả khủng long như những sinh vật có tính cộng đồng cao.
¿Y mi retrato?
Vậy còn bức tranh của bà?
¿Están haciéndole un retrato a Giulia Farnase?
Giulia Farnese đang được vẽ chân dung à?
De izquierda a derecha: Retrato del misionero galés Dan Jones.
Từ trái: Chân dung của người truyền giáo xứ Wales tên Dan Jones.
Como fotógrafo del National Geographic, la retraté mucho.
Là nhiếp ảnh gia của National Geographic, tôi đã chụp rất nhiều về thiên nhiên.
un retrato de estudio, un ángel absoluto, con ojos atormentados, atormentadores.
1 bức ảnh chân dung, hoàn toàn là thiên thần 1 thiên thần với sự đau khổ, đôi mắt đau khổ
El resultado fue un retrato bello y complicado de EE.UU.
Chúng tôi nhận ra hình ảnh tươi đẹp và đa dạng của người Mỹ.
Mediante los escritos de los profetas hebreos, Jehová había proporcionado un detallado retrato de los acontecimientos relacionados con el Mesías, retrato que permitiría a quienes fueran discernidores identificarlo inequívocamente.
Qua các nhà tiên tri Hê-bơ-rơ, Đức Giê-hô-va đã mô tả chi tiết những biến cố liên quan đến Đấng Mê-si, giúp những người biết suy xét nhận diện được ngài mà không lầm lẫn.
El retrato de Dorian Gray.
Bức chân dung của Dorian Gray.
¿Son esculturas indígenas primitivas o retratos asustadores de extraterrestres que nos visitaron hace miles de años?
Đó có phải tượng điêu khắc chân dung của thổ dân sơ khai hay những vị khách ngoài vũ trụ từ hàng ngàn năm trước?
Un retrato de Sam ("Oscar, the Bismarck's Cat" ) por la artista Georgina Shaw-Baker está en el Museo Marítimo Nacional, Greenwich. Algunas voces autorizadas cuestionan la historia de Oskar/ Sam , porque por ejemplo, hay cuadros de dos gatos diferentes identificados como Oscar o Sam.
Một số nhà chức trách đặt câu hỏi liệu tiểu sử của Oskar / Sam có thể là một "câu chuyện trên biển" hay không, bởi vì - ví dụ - có hình ảnh của hai con mèo khác nhau được xác định là Oskar / Sam.
Una mujer compartió su retrato en Facebook y escribió, "Toda mi vida, todo el mundo ha tenido dificultades para ubicarme en un grupo, un estereotipo, una caja.
Một người phụ nữ khác chia sẻ chân dung trên Facebook và viết, "Cả đời tôi, mọi người trên trái đất đã rất khó đặt tôi vào trong 1 nhóm một khuôn mẫu, một cái hộp.
En contraste con el Nokia C3-00, la pantalla de la 303 Asha es más alta que ancha (estilo retrato).
Khác với Nokia C3-00, màn hình của Asha 303 có chiều cao lớn hơn so với chiều rộng.
Pon un retrato tuyo —puede ser un dibujo o una fotografía— en la parte superior de la página.
Thêm vào một tấm hình của các em—hoặc là một hình vẽ hoặc một bức ảnh—ở trên cùng của trang giấy đó.
El próximo retrato es metafórico.
Bức chân dung tiếp theo là một ẩn dụ.
En el lateral del autobús hay un retrato de Brian Dawkins y es increíblemente realista.
Trên nắp ca-pô là bức tượng bán thân của Brian Dawkins, tượng giống kinh lên được.
El célebre educador japonés Yukichi Fukuzawa, cuyo retrato aparece en los billetes de 10.000 yenes, escribió en cierta ocasión: “Se dice que el cielo no crea a ningún hombre superior ni inferior a otro”.
Một nhà giáo dục Nhật nổi tiếng là Yukichi Fukuzawa, có hình trên tờ 10.000 đồng yên, có lần đã viết: “Tục truyền rằng trời không tạo người này ở trên hay ở dưới người kia”.
Usamos los retratos como una forma de mostrar esas vidas, pero eso es todo.
Chúng tôi sử dụng nghệ thuật vẽ chân dung để truyển tải các cuộc đời đó, đơn giản vậy.
Digno de mencionar es el retrato que hace del cruzado Bohemundo de Tarento, normando del sur de Italia, quien bajo la jefatura de su padre Roberto Guiscardo, había invadido parte del territorio bizantino en los Balcanes en 1081.
Sự nghi ngờ đặc biệt được dành riêng cho nhà lãnh đạo Thập tự quân Bohemond thành Taranto, một người Norman miền Nam nước Ý nằm dưới sự lãnh đạo của phụ thân Robert Guiscard, từng mang quân xâm chiếm lãnh thổ Đông La Mã ở Balkan vào năm 1081.
□ “En la iglesia primitiva se presentó oposición consecuente a la fabricación y veneración de retratos de Cristo y de los santos.”—The New Encyclopædia Britannica.
□ “Họa hình đấng Christ và tôn sùng hình tượng của ngài và những thánh khác luôn luôn bị chống đối trong giáo hội vào thế kỷ thứ nhất” (“Tân Bách khoa Tự điển Anh Quốc” (The New Encyclopædia Britannica]).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retrato trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.